Giải bài 16 tính chất hóa học của kim loại.
Gửi bởi: Cù Văn Thái 9 tháng 9 2019 lúc 7:02:24 | Được cập nhật: 25 tháng 4 lúc 3:36:07 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 374 | Lượt Download: 0 | File size: 0.339391 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- 48 câu trắc nghiệm Hóa học 9 chương 1
- Bảo toàn nguyên tố trong các bài toán vô cơ
- Bài tập phát triển năng lực ôn thi vào 10 chuyên Hóa và luyện thi HSG
- Các chuyên đề ôn thi học kì và tuyển sinh vào 10 Hóa 9
- Tuyển tập đề ôn thi HSG Hóa 9
- Các bài tập trắc nghiệm ôn thi học kì Hóa 9
- Chuyên đề Hóa 9: Kim loại
- 458 câu trắc nghiệm ôn thi học kì 1 Hóa 9
- Một số câu hỏi thực tiễn chương trình Hóa 9
- Các chuyên đề ôn tập Hóa 9
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Giải bài 16: tính chất hóa học của kim loại
1.
Kim loại có những tính chất hóa học chung:
1. Phản ứng của kim loại với phi kim:
2Mg + O2 → 2MgO ( điều kiện nhiệt độ)
Mg + Cl2 → MgCl2 (điều kiện nhiệt độ)
2. Phản ứng của kim loại với dung dịch axit:
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 ↑
Mg + H2SO4loãng → MgSO4 + H2 ↑
3. Phản ứng của kim loại với dung dịch muối:
Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu.
2.
Phương trình hóa học:
a) Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 ↑
b) Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag ↓
c) 2Zn + O2 → 2ZnO (điều kiện nhiệt độ)
d) Hg + Cl2 → HgCl2 (điều kiện nhiệt độ)
e) 2K + S → K2S (điều kiện nhiệt độ)
3.
Các phương trình phản ứng hóa học:
a) Zn + H2SO4loãng → ZnSO4 + H2 ↑
b) Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag
c) 2Na + S → Na2S (điều kiện nhiệt độ)
d) Ca + Cl2 → CaCl2 (điều kiện nhiệt độ)
4.
(1) Mg + Cl2 → MgCl2 (điều kiện nhiệt độ)
(2) 2Mg + O2 → 2MgO (điều kiện nhiệt độ)
(3) Mg + H2SO4loãng → MgSO4 + H2 ↑
(4) Mg + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + 2Ag ↓
(5) Mg + S → MgS (điều kiện nhiệt độ)
5.
a) Khối màu nâu tạo thành:
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
b) Dung dịch CuCl2 nhạt màu xanh, kim loại màu đỏ bám vào đinh sắt.
Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu ↓
c) Zn tan dần, dung dịch CuSO4 nhạt màu xanh, kim loại màu đỏ bám vào viên kẽm.
Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu ↓
6.
Theo pt: nZn = nCuSO = 0,0125 mol → mZn = 0,0125. 65 = 0,8125 (g)
4
nZnSO = 0,0125 mol → mZnSO = 0,0125. 161 = 2,0125 (g)
4
4
Theo pt nCu = nCuSO = 0,0125 mol ⇒ mCu= 64. 0,0125 = 0,8g
4
mdd sau phản ứng = mZn + mCuSO - mCu = 0,8125 + 20 – 0,8 = 20,0125g
4