Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Giải bài 11, 12, 13, 14, 15 SBT Sinh học 12 trang 13, 14

Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 13 tháng 11 2019 lúc 10:25:38


Mục lục
* * * * *

Câu 11

Trình tự nào sau đây phù hợp với trình tự các nuclêôtit được phiên mã từ đoạn gen có đoạn mạch bổ sung là AGXTTAGXA ?

A. AGXUUAGXA          B. UXGAAUXGU

C. TXGAATXGT           D. AGXTTAGXA

Lời giải:

Mạch bổ sung: AGXTTAGXA

Mạch ARN:      AGXUUAGXA 

Chọn A

Câu 12

Phiên mã là quá trình

A. tổng hợp chuỗi pôlipeptit.

B. nhân đôi ADN.

C. duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ

D. truyền thông tin di truyền từ gen đến mARN.

Lời giải:

Phiên mã là quá trình tổng hợp phân tử ARN từ mạch mã gôc của gen. Bản chất của quá trình phiên mã là truyền đạt thông tin trên mạch mã gốc sang phân tử ARN.

Chọn D

Câu 13

Các mã bộ ba khác nhau ở

A. số lượng các nuclêôtit

B. thành phần các nuclêôtit

C. trình tự các nuclêôtit

D. cả B và C

Lời giải:

Mỗi một mã bộ ba chỉ quy định cho một loại axit amin nên chúng khác nhau ở thành phần và trình tự nuclêôtit

Chọn D

Câu 14

Các côđon nào dưới đây không mã hoá axit amin (côđon vô nghĩa)?

A. AUA, UAA, UXG.                           B. AAU, GAU, UXA.

C. UAA, UAG, UGA                            D. XUG, AXG, GUA. 

Lời giải:

UAA, UAG, UGA là các bộ ba kết thúc nên không tham gia tổng hợp axit amin

Chọn C

Câu 15

Đặc điểm thoái hoá của mã bộ ba có nghĩa là

A. một bộ ba mã hoá cho nhiều loại axit amin.

B. các bộ ba nằm nối tiếp nhưng không gối lên nhau.

C. nhiều bộ ba cùng mã hoá cho một axit amin.

D. nhiều bộ ba cùng mang tín hiệu kết thúc dịch mã.

Lời giải:

Nhiều bộ ba cùng mã hoá cho một axit amin. ví dụ:

GXU, GXX, GXA, GXG mã hóa aa Alanin

GUU, GUX, GUA, GUG mã hóa aa Valin

Chọn C


Được cập nhật: 27 tháng 4 lúc 21:56:49 | Lượt xem: 304