Giá trị lượng giác của một cung Toán 10, trường THPT Quốc Oai - Hà Nội.
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 8 tháng 2 2021 lúc 8:10:49 | Được cập nhật: 10 giờ trước (6:06:51) Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 263 | Lượt Download: 2 | File size: 0.816141 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 10
- Đề cương ôn tập Toán lớp 10
- Đề cương ôn tập Toán hình học lớp 10 trường THPT Giai Xuân
- 100 Bài tập tự ôn vào 10 toán hay
- Tài liệu ôn tập HKII năm học 2020-2021 môn Toán 10, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
- Hướng dẫn ôn tập học kì 2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường Vinschool – Hà Nội
- Nội dung ôn tập học kì 2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Việt Đức – Hà Nội
- Đề cương ôn tập HK2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Kim Liên – Hà Nội
- Một số bài toán Bất đẳng thức ôn thi vào lớp 10 năm 2021
- Đề cương ôn thi HKI Toán 10, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội năm học 2020-2021.
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
THPT Quốc Oai ĐẠI SỐ 10 – CHƯƠNG 6
§2 GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
A. LÝ THUYẾT
I – GIÁ
TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CUNG
1. Định nghĩa
Trên đường tròn
lượng giác cho cung
Các
giá trị
Ta cũng gọi trục tung là trục sin, còn trục hoành là trục côsin.
2. Hệ quả
1)
2) Vì
3) Với
mọi
4)
5)
6) Dấu của các giá trị
lượng giác của góc
Bảng xác định dấu của các giá trị lượng giác
Góc phần tư Giá trị lượng giác |
I |
II |
III |
IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Giá trị lượng giác của các cung đặc biệt
Góc
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00 |
300 |
450 |
600 |
900 |
1200 |
1350 |
1800 |
2700 |
3600 |
|
0 |
|
|
|
1 |
|
|
0 |
–1 |
0 |
|
1 |
|
|
|
0 |
|
|
–1 |
0 |
1 |
|
0 |
|
1 |
|
|
|
–1 |
0 |
|
0 |
|
|
|
1 |
|
0 |
|
–1 |
|
0 |
|
II – Ý NGHĨA HÌNH HỌC CỦA TANG VÀ CÔTANG
1. Ý nghĩa hình học
của
Từ
Gọi
Trục
2. Ý nghĩa hình học
của
Từ
Khi đó
Trục
Nhận xét:
III – QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
1. Công thức lượng giác cơ bản
Đối với các giá trị lượng giác, ta có các hằng đẳng thức sau
+
+
+
+
+
+
2. Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt
Góc đối nhau ( |
Góc bù nhau( |
Góc phụ nhau( |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Góc hơn kém
|
Góc hơn kém
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú
ý: Để nhớ nhanh các công
thức trên ta nhớ câu: " cos - đối,
sin – bù, phụ - chéo, hơn kém
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP
DẠNG 1: XÁC ĐỊNH DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
Ví dụ 1. Cho
a)
c)
Lời giải
a) Ta có
b) Ta có
c) Ta có
Và
Vậy
d) Ta có
Vậy
DẠNG 2: TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC
Ví dụ 2. Cho
Lời giải
Ta có
DẠNG 3: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC KHI BIẾT ĐIỀU KIỆN NÀO ĐÓ
Ví dụ 3.
a) Cho
b) Cho
c) Cho
Lời giải
a) Ta có
Suy ra
b)
Suy ra
c)
Vì
Ví dụ 4.
Biết
Lời giải
*) Ta có
Mặt khác
*) Đặt
Vậy
DẠNG 4: RÚT GỌN BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC
Ví
dụ 5. Rút gọn biểu
thức
Lời giải
Ta
có
Và
Suy
ra
C. ĐỀ TRẮC NGHIỆM
Câu
1: Điểm
cuối của góc lượng giác
A. Thứ
Câu
2: Điểm
cuối của
Khẳng định nào sau đây là sai ?
A.
Câu
3: Cho
A.
Câu
4: Cho
A.
Câu
5: Cho
tam giác
(1)
(3)
Số các biểu thức mang giá trị dương là:
A.
Câu
6: Cho
góc
A.
Câu
7: Cho
góc
A.
Câu
8: Cho
góc
A.
Câu
9: Cho
A.
Câu
10: Cho góc
A.
Câu 11: Cho
góc
A.
Câu 12: Cho
góc
A.
Câu 13: Cho
góc
A.
Câu 14: Cho
góc
A.
Câu 15: Cho
góc
A.
Câu 16: Biểu
thức
A.
Câu 17: Tính
giá trị biểu thức
A.
Câu 18: Biểu
thức
A. 2. B.
Câu 19: Biểu
thức
A.
Câu 20: Cho
A.