Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Điện trường - số 1 - Chương 1 Điện tích, điện trường

Gửi bởi: Hai Yen 20 tháng 8 2019 lúc 14:37:54 | Được cập nhật: 25 tháng 4 lúc 18:17:54 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 680 | Lượt Download: 1 | File size: 0.102912 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐIỆN TRƯỜNG – SỐ 1 I. Kiến thức cần nhớ: 1.Khái niệm. - §iÖn trêng tÜnh lµ do c¸c h¹t mang ®iÖn ®øng yªn sinh ra. - TÝnh chÊt c¬ b¶n cña ®iÖn trêng lµ nã t¸c dông lùc ®iÖn lªn ®iÖn tÝch ®Æt trong nã. - Theo quy íc vÒ chiÒu cña vect¬ cêng ®é ®iÖn trêng: VÐct¬ cêng ®é ®iÖn trêng t¹i mét ®iÓm lu«n cïng ph¬ng, cïng chiÒu víi vect¬ lùc ®iÖn t¸c dông lªn mét ®iÖn tÝch d¬ng ®Æt t¹i ®iÓm ®ã trong ®iÖn trêng. PP Chung . Cường độ điện trường của một điện tích điểm Q: Áp dụng công thức E Q F k q  .r 2 . q1-----------------  E1  E1 q1------------------(Cường độ điện trường E1 do q1 gây ra tại vị trí cách q1 một khoảng r1 : E1 k q1  .r1 2 , Lưu ý cường độ điện trường E là một đại lượng vectơ. Trong chân không, không khí  = 1) Đơn vị chuẩn: k = 9.109 (N.m2/c2 ), Q (C), r (m), E (V/m) II. Bài tập tự luận: Dạng 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐIỆN TRƯỜNG ( tính toán các đại lượng liên quan, trong công thức) http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất 1 1. Xác định vectơ cường độ điện trường tại điểm M trong không khí cách điện tích điểm q = 2.10-8 C một khoảng 3 cm. Đ s: 2.105 V/m. 2. Một điện tích điểm dương Q trong chân không gây ra một điện trường có cường độ E = 3. 104 V/m tại điểm M cách điện tích một khoảng 30 cm. Tính đ ộ l ớn đi ện tích Q ? Đ s: 3. 10-7 C. 3. Một điện tích điểm q = 10-7 C đặt tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng của một lực F = 3.10-3 N. Cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại M có độ lớn là bao nhiêu ? Đ s: 3. 104 V/m. 4 Một quả cầu nhỏ khối lượng m= 0,25 g mang điện tích q= 2,5. 10 -9C được treo bởi một dây và đặt trong một điện trường đều   E. E có phương nằm ngang và có độ lớn E= 106 V/m. Tính góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng. L ấy g= 10 m/s2. Đ s:  = 450. III.ĐỀ TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP: Câu hỏi 1: Đáp án nào là đúng khi nói về quan hệ về hướng giữa véctơ c ường đ ộ điện trường và lực điện trường : A. E cùng phương chiều với B. E cùng phương ngược chiều với F tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó F tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó C. E cùng phương chiều với F tác dụng lên điện tích thử dương đặt trong điện trường đó http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất 2 D. E cùng phương chiều với F tác dụng lên điện tích thử âm đặt trong điện trường đó Câu hỏi 2: Trong các quy tắc vẽ các đường sức điện sau đây, quy tắc nào là sai: A. Tại một điểm bất kì trong điện trường có thể vẽ được một đường sức đi qua nó B. Các đường sức xuất phát từ các điện tích âm, tận cùng tại các điện tích dương C. Các đường sức không cắt nhau D. Nơi nào cường độ điện trường lớn hơn thì các đường sức được vẽ dày hơn Câu hỏi 3: Một điện tích q được đặt trong điện môi đồng tính, vô hạn. T ại điểm M cách q 40cm, điện trường có cường độ 9.105V/m và hướng về điện tích q, biết hằng số điện môi của môi trường là 2,5. Xác định dấu và độ lớn của q: A. - 40 μC B. + 40 μC C. - 36 μC D. +36 μC Câu hỏi 4: Một điện tích thử đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4N. Độ lớn của điện tích đó là: A. 1,25.10-4C B. 8.10-2C C. 1,25.10-3C D. 8.10-4C Câu hỏi 5:Điện tích điểm q = -3 μC đặt tại điểm có cường độ điện trường E = 12 000V/m, có phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới. Xác định phương chiều và độ lớn của lực tác dụng lên điện tích q: A. F có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới, F = 0,36N B. F có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, F = 0,48N C. F có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, F = 0,36N D. F có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, F = 0,036N Câu hỏi 6: Một điện tích q = 5nC đặt tại điểm A. Xác định cường độ điện trường của q tại điểm B cách A một khoảng 10cm: A. 5000V/m B. 4500V/m C. 9000V/m D. 2500V/m http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất 3 Câu hỏi 7: Một điện tích q = 10-7C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng lực F = 3mN. Tính cường độ điện trường tại điểm đặt điện tích q. Biết rằng hai điện tích cách nhau một khoảng r = 30cm trong chân không: A. 2.104 V/m B. 3.104 V/m C. 4.104 V/m D. 5.104 V/m Câu hỏi 8: Điện tích điểm q đặt tại O trong không khí, Ox là một đường sức điện. Lấy hai điểm A, B trên Ox, đặt M là trung điểm của AB. Giữa E A, EB ,EM có mối liên hệ: A. EM = (EA + EB)/2 C.  1 2  EM  1  EA 1 EB B.     D. EM  1 1   2  EM 1 2  E A  EB 1  EA 1 EB      Câu hỏi 9: Cường độ điện trường của một điện tích điểm tại A bằng 36V/m, tại B bằng 9V/m. Hỏi cường độ điện trường tại trung điểm C của AB bằng bao nhiêu, biết hai điểm A, B nằm trên cùng một đường sức: A. 30V/m B. 25V/m C. 16V/m D. 12 V/m Câu hỏi 10: Một điện tích q = 10-7C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng lực F = 3mN. Tính độ lớn của điện tích Q. Biết rằng hai đi ện tích cách nhau một khoảng r = 30cm trong chân không: A. 0,5 μC B. 0,3 μC C. 0,4 μC D. 0,2 μC Câu hỏi 11: Một quả cầu nhỏ mang điện tích q = 1nC đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm cách quả cầu 3cm là: A. 105V/m B. 104 V/m C. 5.103V/m D. 3.104V/m Câu hỏi 12: Một quả cầu kim loại bán kính 4cm mang điện tích q = 5.10-8C. Tính cường độ điện trường trên mặt quả cầu: A. 1,9.105 V/m B. 2,8.105V/m C. 3,6.105V/m D. 3,14.105V/m http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất 4 Câu hỏi 13: Cho hai quả cầu kim loại bán kính bằng nhau, tích điện cùng dấu tiếp xúc với nhau. Các điện tích phân bố như thế nào trên hai quả cầu đó nếu một trong hai quả cầu là rỗng; A. quả cầu đặc phân bố đều trong cả thể tích, quả cầu rỗng chỉ ở mặt ngoài B. quả cầu đặc và quả cầu rỗng phân bố đều trong cả thể tích C. quả cầu đặc và quả cầu rỗng chỉ phân bố ở mặt ngoài D. quả cầu đặc phân bố ở mặt ngoài, quả cầu rỗng phân bố đều trong thể tích Câu hỏi 14: Một giọt thủy ngân hình cầu bán kính 1mm tích điện q = 3,2.10 -13C đặt trong không khí. Tính cường độ điện trường trên bề mặt giọt thủy ngân : A. E = 2880V/m B. E = 3200V/m C. 32000V/m D. 28800 V/m Câu hỏi 15: Một quả cầu kim loại bán kính 4cm mang điện tích q = 5.10-8C. Tính cường độ điện trường tại điểm M cách tâm quả cầu 10cm: A. 36.103V/m B. 45.103V/m C. 67.103V/m D. 47.103V/m Câu hỏi 16: Một vỏ cầu mỏng bằng kim loại bán kính R được tích điện +Q. Đặt bên trong vỏ cầu này một quả cầu kim loại nhỏ hơn bán kính r, đồng tâm O với vỏ cầu và mang điện tích +q. Xác định cường độ điện trường trong quả cầu và tại điểm M với r < OM < R: q A. EO = EM = k OM 2 B. EO = EM = 0 q C. EO = 0; EM = k OM 2 q D. EO = k OM 2 ; EM = 0 Câu hỏi 17: Một quả cầu kim loại bán kính R1 = 3cm mang điện tích q1 = 5.10-8C. Quả cầu được bao quanh bằng một vỏ cầu kim loại đặt đồng tâm O có bán kính R 2 = 5cm mang điện tích q2 = - 6.10-8C. Xác định cường độ điện trường ở những điểm cách tâm O 2cm, 4cm, 6cm: A. E1 = E2 = 0; E3 = 3.105 V/m B. E1 = 1,4.105 V/m; E2 = 2,8.105 V/m ; E3 = 2,5.105 V/m C. E1 = 0; E2 = 2,8.105V/m; E3 = 2,5.105V/m http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất 5 D. E1 = 1,4.105 V/m; E2 = 2,5.105 V/m; E3 = 3.105 V/m Câu hỏi 18: Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động: A. dọc theo chiều của đường sức điện trường. B. ngược chiều đường sức điện trường. C. vuông góc với đường sức điện trường. D. theo một quỹ đạo bất kỳ. Câu hỏi 19: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích điểm Q < 0, tại một điểm trong chân không cách điện tích điểm một khoảng r là: ( lấy chiều của véctơ khoảng cách làm chiều dương): A. E 9.109 Q r2 B. E  9.109 Q r2 C. E 9.109 Q r D. E  9.109 Q r Câu hỏi 20: Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10 -9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là: A. E = 0,450 (V/m). B. E = 0,225 (V/m). C. E = 4500 (V/m). D. E = 2250 (V/m). ĐÁP ÁN Câu 1 Đáp án C Câu 11 Đáp án B 2 B 12 B 3 A 13 C 4 C 14 A 5 D 15 B 6 B 16 C 7 B 17 C 8 D 18 D 9 C 19 B 10 B 20 C http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất 6