Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi trắc nghiệm kì 2 sinh học lớp 10 có đáp án

cfd0b0e36d4e086d3057c06cd9f1d3b0
Gửi bởi: Võ Hoàng 24 tháng 10 2018 lúc 22:16:26 | Được cập nhật: 8 giờ trước (8:19:10) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 579 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

NG SINH 10 HKIIỀ ƯƠ ỌPh I: Phân bàoầCâu 1: Di bi kì trung gianễ ế- Pha G1: ng các ch thi cho sinh tr ngổ ưở- Pha S: Nhân đôi AND, làm cho nhân đôi NST thành NST kép, trung thơ ểnhân đôi- Pha G2: ng protein nên thoi phân bào và nh ng gì còn quáổ ủtrình phân bào.Câu 2: Di bi quá trình nguyên phân:ễ ủa) Phân chia nhân:- Kì (2n kép): Các NST kép sau khi nhân đôi kì trung gian coở ượxo nắ màng nhân tiêu bi n, thoi phân bào xu hi n. ệ- Kì gi (2n kép): Các NST kép co xo và trung hàng tắ ặph ng xích oẳ Thoi ph bào đính vào gi NST tâm ng.ầ ượ ộ- Kì sau (4n n): các nhi tách nhau ra và di chuy trên thoi phânễ ểbào phía bào.ề ế- Kì cu (2n n): NST dãn xo và màng nhân xu hi nắ .b) Phân chia bào ch tế KS ch KCắ ở- Cách phân chia:+ Tb ng t: th màng bào trí ph ng xích o.ộ ạ+ Tb th t: thành bào ph ng xích o.ự ạ Do tb th có thành xenlulozoự ậCâu 3: nghĩa quá trình nguyên phân:ủa) nghĩa sinh c:ọ- sinh nhân th bào: Nguyên phân là ch sinh nố ả- sinh nhân th đa bào:ố ự+ Tăng ng bào giúp th sinh tr ng và phát tri n.ố ượ ưở ể+ Đóng vai trò quan tr ng giúp th tái sinh nh ng mô hoăc quan nọ ổth ng.ươ+ Nguyên phân là ph ng th truy và nh NST tr ng loài tươ ếbào này sang bào khác, th th này sang th th khác loài sinh nế ảvô tính- các sinh sinh sinh ng, NP là hình th sinh ra các cá th conỞ ưỡ ểcó ki gen gi ng ki gen cá th .ể ẹb) ng ng th ti n: Ph ng pháp giâm, chi t, ghép cành và nuôi mô trên quá trìnhươ ủnguyên phân.Câu 4: Di bi quá trình gi phân:ễ ảa) Gi phân I: (phân bào gi nhi m)ả ễ- Kì trung gian: NST nhân đôi thành NST kép- Kì I: ầ+ Các NST kép đôi nhau theo ng ng ng và có th traoắ ươ ểđ đo cromatit nhau (hi ng trao chéo) (*). Sau khi ti pổ ượ ợNST kép co xo n.ầ ắ+ Thoi phân bào hình thành và thoi đính tâm ng cácầ ượ ủNST.+ Cu kì u, màng nhân và nhân con tiêu bi n.ố ế- Kì gi I: ữ+ Các NST kép ng ng sau khi đôi và co xo diặ ươ ạchuy mpxđ bào và trung thành hàng.ể (*)+ Dây phân bào tb ch đính vào phía NST kép trong pơ ặt ng ngươ ồ- Kì sau I: NST kép trong NST kép ng ng di chuy nỗ ươ theo dây phân bào vơ ềm bào. (*)- Kì cu I:ố+ Các NST kép dãn xo (nh )ầ ẹ+ Màng nhân và nhân con xu hi nầ ệ+ Thoi phân bào tiêu bi n.ế+ Phân chia tb ch nên tb con có ng NST kép gi (n kép)ấ ượ ữb) Gi phân II: (phân bào nguyên nhi m)ả ễ- Kì II: NST tr ng thái NST képẫ Kì gi II: Các NST kép hàng trên ph ng xích oế ạ- Kì sau II: Các NST kép tách ra thành NST n, phân li cơ Kì cu II: qu bào có NST nế ơ Câu thêm:ỏ So sánh Nguyên phân và gi phân:ả- Gi ng nhau: ố+ có máy phân bào (thoi phân bào)ề ộ+ phân bào II gi phân di bi gi ng nguyên phân: NST kép thành hàngế ph ng xích thoi phân bào kì gi a, các nhi tách nhau ra và diở ửchuy trên thoi phân bào bào kì sau.ể ở+ NST tr qua các bi i: nhân đôi, đóng xo n, ph ng xích aề ủthoi phân bào, phân li các bào, tháo xo nề ắ+ bi màng nhân, trung th thoi vô c, bào ch và vách ngăn ng nhau.ự ươ ự+ gi vai trò quan tr ng trong vi duy trì nh NST loài trong các hình th cề ứsinh (vô tính tính).ữ- Khác nhau: Hi ng các NST ng ng đôi nhau có nghĩa gì?ệ ượ ươ ớ Trao chéo gi cromatit không ph ch em làm đa ng giao -> đaổ ửd ng -> đa ng di truy gen, cung nguyên li cho ti hóa vàạ ếch gi ng.ọ ố Ho ng nào quan tr ng nh trong phân chia nhân?ạ ấ nhân đôi NST trong pha KTG và phân li ng các NSự ủt KSử ở Quan tr ng nh t, duy trì nh NST tb con so tbọ ớm .ẹ sao các NST ph co xo đa tr khi vào kì sau?ạ ướ ướ-> thu cho các nhi dàng tách nhau tâm ng và tr trênạ ượ ượthoi phân bào ti bào mà không iế đo n.ứ ạPh 2: Chuy hóa ch và năng ng vi sinh t:ầ ượ ậCâu 1: Các lo môi tr ng nuôi vi sinh t:ạ ườ ậ+ Môi tr ng dùng ch nhiên: các ch nhiên: ch trái cây, th t, hườ ướ ệtiêu hóa (ru t) con ng i,…ộ ườ+ Môi tr ng ng p: các ch đã bi thành ph hóa và ng: NaCl-ườ ượ5.0, CaCl2 -0.1,….+ Môi tr ng bán ng p: các ch nhiên và các ch hóa c: ườ Glucozo 15g/l, KH2 PO4 1,0g/l, 10gộ ạCâu 2: Các ki dinh ng VSV:ể ưỡ ởKi dinhểd ngưỡ Ngu năngồl ngượ Ngu cacbon chồ ủy uế Ví dụQuang ngự ưỡ Ánh sáng CO2 Vi khu lam, bào, viẩ ơkhu huỳnh màu tía vàẩ ưmàu cụHóa ngự ưỡ Ch vô cấ CO2 Vi khu nitrat hóa, vi khu nẩ ẩoxi hóa hidro, oxi hóa uưhuỳnhQuang ngị ưỡ Ánh sáng Ch cấ Vi khu không ch uẩ ưhuỳnh màu tía và màu cụHóa ngị ưỡ Ch cấ Ch cấ m, ng nguyên sinh,ấ ậph vi khu khôngầ ẩquang p.ợCâu 3: Lên men etylic và lên men lactica) Lên men etylic b) Lên men lactic  Câu thêm:ỏ So sánh lên men etylic và lên men lactic:- Gi ng: ố+ là quá trình phân gi polisaccaritề ả+ trong đi ki khíề ị+ ph là ch cả ơ- Khác:Đ đi so sánhặ Lên men lactic Lên men uượLo VSVạ VK lactic ng hìnhồ men u, (đ ngấ ượ ườhóa) và vi kuaanrS ph mả Lên men ng tính: nh ch có axitồ ỉlacticLên men hình: ngoài axit lactic còn cóịCO2 và axit axetic,etanal Etanal, CO2Nh bi tậ Có mùi chua Có mùi uượng ngỨ xu u0000000, bia, siro, làm nả ượ ởb mì,…ộ Làm chua, mu chua, aữ ủchua các lo rau qu th ănạ ứgia súc,… Vì sao đang tr ng thái ng tr thành t?ữ ệ-> Vì do khí axit lactic hình thành, pH gi m, ng nhi sinh ra,ượ ượ ượprotein gây tr ng thái t. ệ Vì sao chua là lo th ph ng?ữ ưỡ-> Trong quá trình làm chua đã ng men và vi khu lactic cho nên trongữ ấs chua thành ph có 1-2% u, 1% axit lactic, nhi lo vitamin tiêu hóa,ữ ượ ễh th ngay.ấ ượ