Đề thi thực hành Môn Lập Trình Máy Tính - Đề 36
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 10 tháng 10 2019 lúc 10:28:23 | Được cập nhật: 23 giờ trước (17:08:48) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 470 | Lượt Download: 1 | File size: 0.275968 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3(2009 - 2012)
NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: LTMT - TH36
Thời gian: 06 giờ (không kể thời gian giao đề)
NỘI DUNG ĐỀ THI
TT
Module 1:
Module 2:
Tên Modul
Hiện thực Cơ sở Dữ liệu và Giao diện
Thực hiện chức năng
Tổng:
Ghi chú: Phần tự chọn 30 điểm do các trường biên soạn
-1-
Điểm
30
40
70
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT CỦA ĐỀ THI
Đề thi bao gồm các kỹ năng về nghề lập trình windows. Đề chia làm …
câu và được bố trí nội dung như sau:
1. YÊU CẦU ĐỀ THI
Xây dựng ứng dụng “Quản lý thiết bị khoa công nghệ thông tin trường
cao đẳng nghề ABC”. Các thí sinh được phép chọn ngôn ngữ VB.NET hoặc
C#.NET, kết hợp với MS SQL Server để lập trình xây dựng ứng d ụng. Các công
việc cụ thể được mô tả chi tiết trong mục 2 (Hướng dẫn thí sinh).
2. HƯỚNG DẪN THÍ SINH
* Tạo thư mục mang tên Họ và tên_Số báo danh của thí sinh vào ổ đĩa D
hoặc nơi lưu trữ do giám thị coi thi yêu cầu, lưu tất cả nội dung bài làm vào thư
mục này.
Nhiệm vụ của mỗi thí sinh là xây dựng một ứng dụng quản lý thông tin v ề
các thiết bị và phòng ban trong khoa công nghệ thông tin trường cao đẳng ngh ề
8. Các thông tin về từng phòng, thiết bị, nhân viên được cung cấp sẵn. Ứng
dụng tối thiểu cần có các nội dung và chức năng sau:
2.1. Form chính
- Hiển thị hình ảnh, tên và địa chỉ của khoa và trường
- Một Menu chính dùng để liên kết đến các Form khác trong chương trình.
2.2. Form phiếu nhập thiết bị
- Hiển thị tất cả danh sách các phiếu nhập thiết bị.
- Nhân viên quản lý có thể thực hiên lập phiếu nhập, sửa thông tin phi ếu
nhập, xóa thông tin phiếu nhập.
- Khi nhập thiết bị thì số lượng thiết bị tăng lên.
2.3. Form mượn thiết bị
- Liệt kê tất cả danh sách thiết bị đang được mượn.
- Nhân viên quản lý có thể thực hiện cho mượn thiết bị trong khoa n ếu
tình trạng thiết bị là tốt. Khi thiết bị trả thì có thể xóa thông tin phi ếu
mượn đi.
- Khi mượn thiết bị thì số lượng thiết bị trong khoa giảm theo số lượng
mượn
2.4. Form trả thiết bị
- Hiển thị tất cả danh sách phiếu trả thiết bị.
- Nhân viên quản lý thực hiện lập phiếu trả khi có thao tác trả thiết bị.
- Khi thiết bị được trả, xem xét tình trạng thiết bị là tốt hay h ỏng đ ể li ệt
kê vào dạnh tình trạng nào và khi đó số lượng thiết bị đồng thời tăng lên
-2-
3. THỰC HIỆN
Module 1: Hiện thực Cơ sở Dữ liệu và Giao diện
3.1.1. Hiện thực Cơ sở Dữ liệu
- Tạo và lưu cơ sở dữ liệu với tên là dbQLTB, sau đó tạo các bảng sau:
a. Tạo bảng tblThietBi và các thuộc tính được mô tả ở bảng dưới
Colunm Name
Data
Type
Description
MaTB
Varchar
Mã thiết bị, khóa chính
12
TenTB
Nvarchar
Tên thiết bị
50
TinhTrang
Nvarchar
Tình trạng thiết bị
50
SoLuong
Int
Số lượng thiết bị
4
GhiChu
Nvarchar
Ghi chú
50
Length Allow Null
Not Null
b. Tạo bảng tblPhieuNhap và các thuộc tính được mô tả ở bảng dưới
Colunm Name
Data
Type
Description
MaPN
Varchar
Mã phiếu nhập, khóa chính
12
MaNV
Varchar
Mã nhân viên, khóa ngoại
12
MaTB
Varchar
Mã thiết bị, khóa ngoại
12
NgayNhap
dateTime
Ngày nhập
8
SoLuong
Int
Số lượng nhập
4
TinhTrang
Nvarchar
Tình trạng
50
Length Allow Null
Not Null
c. Tạo bảng tblPhieuMuon và các thuộc tính được mô tả ở bảng dưới
Colunm Name
Data
Type
Description
NVLapPhieu
Varchar
Mã nhân viên, khóa chính
12
Not null
MaTB
varchar
Mã thiết bị, khóa chính
12
Not null
TinhTrang
Nvarchar
Tình trạng
50
NgayMuon
Datetime
Ngày mượn
8
NVMuon
Varchar
Nhân viên mượn
12
SoLuong
Int
Số lượng mượn
4
MaPhong
Varchar
Mã phòng, khóa ngoại
12
-3-
Length Allow Null
d. Tạo bảng tblPhieuTra và các thuộc tính được mô tả ở bảng dưới.
Colunm Name
Data
Type
Description
MaTB
Varchar
Mã thiết bị, khóa chính
12
NVTra
Varchar
Nhân viên trả, khóa chính
12
NVNhan
Varchar
Nhân viên nhận, khóa ngoại
12
NgayTra
Datetime
Ngày trả
8
SoLuong
Int
Số lượng
4
TinhTrang
Nvarchar
Tình trạng
50
MaPhong
Varchar
Mã phòng, khóa ngoại
12
Length
Allow Null
Not Null
e. Tạo bảng tblPhong và các thuộc tính được mô tả ở bảng dưới.
Colunm Name
Data
Type
Description
MaPhong
Varchar
Mã phòng , khóa chính
12
TenPhong
Nvarchar
Tên phòng
50
Length
Allow Null
Not Null
f. Tạo bảng tblNhanVien và các thuộc tính được mô tả ở bảng dưới.
Colunm Name
Data
Type
Description
MaNV
Varchar
Mã nhân viên, khóa chính
12
TenNV
Nvarchar
Tên nhân viên
50
ChucVu
Nvarchar
Chức vụ
50
MaPhong
VarChar
Mã phòng, khóa ngoại
12
-4-
Length
Allow Null
Not Null
3.1.2. Hiện thực Giao diện
a. Giao diện đối với Form chính
+ Hiển thị hình ảnh của khoa và trường
+ Hiển thị địa chỉ của khoa và trường
+ Hiển thị ngày và giờ của hệ thống ở góc bên phải của Form chính
+ Tạo Menu chính để liên kết đến các Form còn lại
b. Giao diện đối với Form Phiếu nhập thiết bị
c. Giao diện đối với Form Mượn thiết bị
-5-
d. Giao diện đối với Form trả thiết bị
Module 2: Hiện thực chức năng
+ Thí sinh thực hiện các chức năng của từng Form.
+ Mã phiếu nhập sẽ tự động tăng lên khi thêm một phiếu nhập và số
lượng thiết bên tblThietBi sẽ tăng lên dựa vào số lượng đã có cộng
với số lượng nhập vào.
+ Khi mượn thiết bị thì số lượng thiết bị có phải lớn hơn hoặc bằng
với số lượng thiết bị mượn. Số lượng thiết bị có trong tblThietBi s ẽ
giảm theo số lượng thiết bị mượn.
-6-
+ Khi nhân viên trả thiết bị thì số lượng sẽ được cập nhập lại
tblThietBi dựa vào tình trạng của thiết bị trả.
+ Kiểm tra số lượng nhập vào là số nếu không đúng thì thông báo cho
người dùng biết nhập không đúng kiểu dữ liệu.
+ Lập báo cáo tổng hợp danh sách thiết bị hỏng của khoa
+ Lập báo cáo danh sách thiết bị nhập vào khoa theo tháng
+ Khi nhấn vào nút thoát sẽ hiện lên một thông báo “Bạn có muốn
thoát khỏi chương trình không?”.
+ Khi nhấn vào nút thêm sẽ hiện lên một thông báo “Bạn có muốn
thêm thông tin vào trong cơ sở dữ liệu không?”.
+ Khi nhấn vào nút sửa sẽ hiện lên một thông báo “Bạn có muốn sửa
thông tin không?”.
+ Khi nhấn vào nút xóa sẽ hiện lên một thông báo “Bạn có muốn xóa
thông tin khỏi cơ sở dữ liệu không?”.
-7-
B. THIẾT BỊ, MÁY MÓC VÀ VẬT LIỆU CẦN THIẾT.
I. PHẦN BẮT BUỘC
STT
1
2
3
MÁY MÓC
THIẾT BỊ
Thiết bị
Bộ máy tính
Máy in
Phần mềm
Visual Studio
Sql Server
Vật tư
Đĩa CD, giấy
Thông số
Ghi chú
Core - Dual 2.0, Ram 1G, ổ cứng 80G
Visual Studio 2005 trở lên
Sql Server 2000 trở lên
II. PHẦN TỰ CHỌN
Phần mềm thực hành
STT Tên phần mềm
Thông số
1.
2.
3.
4.
5.
-8-
Ghi chú
C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
TT
Nội dung các tiêu chí chấm điểm
I. PHẦN BẮT BUỘC
Điểm tối đa
70
HIỆN THỰC CSDL VÀ GIAO DIỆN
30
1
2
2
2
2
2
2
12
13
14
15
Tạo đúng tên Cơ sở dữ liệu
Tạo đúng cấu trúc bảng tblThietBi
Tạo đúng cấu trúc bảng tblPhieuNhap
Tạo đúng cấu trúc bảng tblPhieuMuon
Tạo đúng cấu trúc bảng tblPhieuTra
Tạo đúng cấu trúc bảng tblPhong
Tạo đúng cấu trúc bảng tblNhanVien
CSDL có thiết lập khoá chính, khoá ngoại, ràng
buộc
Tạo giao diện Form Chính, có đầy đủ menu, icon
Tạo giao diện Form Danh mục thiết bị theo thiết
kế
Tạo giao diện Form phiếu nhập thiết bị theo thiết
kế
Tạo giao diện Form mượn thiết bị theo thiết kế
Tạo giao diện Form trả thiết bị theo thiết kế
Tạo giao diện Form sửa chữa thiết bị theo thiết kế
Menu của Form Chính liên kết các Form khác
3.2
HIỆN THỰC CHỨC NĂNG
40
3.1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
1
2
3
4
5
6
7
8
Xử lý hình ảnh và hiển thị hình ảnh, tên, logo và
địa chỉ của khoa và trường
Tạo được các tổ hợp phím tắt hợp lý
Thực hiện lập phiếu nhập khi nhập mới thiết bị
vào khoa
Sửa thông tin phiếu nhập khi có sự thay đổi
Xóa thông tin phiếu nhập khi đã bỏ đi
Thực hiện lập phiếu mượn khi có người mượn
thiết bị, đồng thời số lượng thiết bị sẽ giảm theo
số lượng mượn
Xóa thông tin phiếu mượn
Lập phiếu trả thiết bị khi có người trả thiết bị,
-9-
2
2
2
2
2
2
2
3
3
3
4
2
2
4
2
4
9
10
11
12
13
kiểm tra tình trạng thiết bị là hỏng hay tốt để đ ưa
thiết bị vào tình trạng nào. Nếu thiết bị tốt thì số
lượng thiết bị tăng lên, nếu thiết bị hỏng thì có
thể chuyển qua phần sửa chữa thiết bị
Thực hiện xóa phiếu trả
Yêu cầu về chọn ngày tháng, hiển thị trên hộp
danh sách theo kiểu Việt Nam (dd – MM – yyyy)
Thực hiện thoát khỏi chương trình khi không
muốn thực hiện nữa
Lập báo cáo danh sách thiết bị hỏng trong khoa
Lập báo cáo danh sách thiết bị nhập vào khoa theo
từng tháng
II. PHẦN TỰ CHỌN
2
2
2
5
5
30
ĐIỂM TỔNG CỘNG
100
Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : ………… (bằng chữ …………………)
………,
DUYỆT
ngày ………. tháng ……. năm ………
HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP
- 10 -
TIỂU BAN RA ĐỀ