Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử Toán tốt nghiệp THPT 2021 lần 5 trường Lương Tài 2 – Bắc Ninh

81e1a489938f7f32885bd50d3d3fcc84
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 5 tháng 7 2021 lúc 16:03:42 | Được cập nhật: 22 tháng 4 lúc 4:31:38 | IP: 10.1.29.43 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 146 | Lượt Download: 2 | File size: 0.744448 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI SỐ 2 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 – LẦN 5 Bài thi: Toán Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 27 tháng 6 năm 2021 (Đề thi có 04 trang) Mã đề thi 111 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 1: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây? A. B. C. Câu 2: Cho hàm số Hàm số liên tục trên D. và có bảng xét dấu của đạo hàm có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? A. 1 B. 4 như sau: C. 2 D. 3 Câu 3: Một khối trụ có đường kính đáy bằng 6, độ dài đường sinh bằng 4. Thể tích của khối trụ là: A. B. C. D. Câu 4: Tập xác định của hàm số A. là: B. C. D. Câu 5: Công thức tính thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao h là: A. B. Câu 6: Nếu C. thì Câu 7: Cho hàm số bằng: liên tục trên D. A. 6 B. C. D. Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A. Câu 9: Nếu A. 2 Câu 10: Phương trình A. 0 Câu 11: Cho hàm số B. 10 B. 2 D. 2 . Tọa độ trọng tâm G tam giác B. và C. 12 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. ABC là: B. 16 C. thì D. bằng C. D. có tất cả bao nhiêu nghiệm? C. 1 D. 3 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. B. C. D. Trang 1/4 - Mã đề thi 111 Câu 12: Phần ảo của số phức là: A. B. Câu 13: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số A. C. Câu 15: Với a là số thực dương tùy ý, A. D. cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm? C. 4 B. 2 D. là đường thằng: B. Câu 14: Đồ thị hàm số A. 3 C. D. 1 bằng: B. C. Câu 16: Khối lập phương có thể tích bằng A. 4 m B. 16 cm Câu 17: Phương trình có nghiệm là A. B. D. thì độ dài một cạnh của nó là: C. 4 cm D. 8 cm C. D. Câu 18: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số . Tính A. trên đoạn ? B. C. D. Câu 19: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm là điểm biểu diễn của số phức z. Số phức liên hợp của z là: A. B. C. D. Câu 20: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể tạo được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau? A. B. C. D. Câu 21: Một hình nón có bán kính đáy bằng 4, độ dài đường sinh bằng 5. Diện tích xung quanh hình nón là: A. B. C. D. Câu 22: Cho cấp số nhân tăng dần có và . Tìm A. 8 B. 6 C. 6,5 Câu 23: Đường cong trong hình vẽ bên, là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số được cho bởi các phương án A, B, C, D dưới đây? A. B. C. D. ? D. 7 Câu 24: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là: A. B. C. D. Câu 25: Trong không gian Oxyz, véc-tơ nào sau đây là một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng ? A. B. C. D. Câu 26: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đây? A. B. Câu 27: Tính tích phân C. A. Câu 28: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên A. đi qua điểm nào trong các điểm dưới B. B. D. C. D. ? C. D. Trang 2/4 - Mã đề thi 111 Câu 29: Với x là số thực dương tùy ý, bằng A. B. Câu 30: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu có tâm A. B. C. D. Câu 31: Tính mô đun của số phức Câu 32: Gọi A. 8 ? A. B. D. bán kính B. 4 C. là nghiệm có phần ảo dương của phương trình số phức C. ? D. . Tìm tọa độ điểm biểu diễn của C. D. Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 3, cạnh bên SA vuông góc với đáy và . Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD)? A. B. C. D. Câu 34: Rút ngẫu nhiên hai thẻ trong 20 thẻ giống nhau được đánh số từ 1 đến 20. Xác suất rút được hai thẻ mang số lẻ là: A. B. C. Câu 35: Tập nghiệm của bất phương trình A. D. là B. C. D. Câu 36: Gọi S là tập các số nguyên x thỏa mãn bất phương trình (m là tham số). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m sao cho ứng với mỗi giá trị của m thì số phần tử của tập S không vượt quá 2021. A. 11 B. 12 C. 10 D. 9 Câu 37: Cho hàm số A. . Tính tích phân B. . C. D. Câu 38: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua và song song với đường thẳng có phương trình tham số là: A. B. C. D. Câu 39: Cho hình nón (N) có đường kính đáy không nhỏ hơn 9. Một mặt phẳng đi qua đỉnh nón và cách tâm đáy nón một khoảng bằng , cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác đều có cạnh bằng 6. Tính diện tích xung quanh của nón (N)? Câu 40: Cho hàm số A. B. có đồ thị hàm số C. D. là đường cong như hình vẽ. Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. B. C. D. Câu 41: Có tất cả bao nhiêu số phức z thỏa mãn A. 1 B. 2 và C. 0 là số thuần ảo? D. 4 Trang 3/4 - Mã đề thi 111 Câu 42: Cho lăng trụ tam giác . Biết khoảng cách từ A tới mặt phẳng là tam giác đều cạnh bằng 2a . Tính thể tích khối lăng trụ ? A. B. C. bằng 3a, tam giác D. Câu 43: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng ? A. B. C. D. Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng và đường thẳng thẳng d nằm trong (P) đồng thời cắt và vuông góc với A. B. mặt phẳng ? A. D. có tất cả các cạnh bằng B. Câu 46: Cho hàm số bậc ba . Tính khoảng cách từ điểm A tới C. a D. có đồ thị là đường cong (C) trong hình vẽ. Tiếp tuyến d của đồ thị (C) tại điểm là có phương trình là: C. Câu 45: Cho lăng trụ tam giác đều . Đường cắt đồ thị (C) tại điểm thứ hai . Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi tiếp tuyến d và đồ thị (C) (phần tô đậm) bằng A. 12 (đvdt). Tính B. 4 C. 24 ? D. 8 Câu 47: Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương a, sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn: A. 9 Câu 48: Cho hàm số B. 8 C. 10 có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số cực đại? A. 7 D. Vô số có tất cả bao nhiêu điểm B. 6 C. 4 D. 5 Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng . Gọi M là điểm nằm trên mặt phẳng từ M tới đường thẳng d? A. 6 B. Câu 50: Cho số phức sao cho C. 4 thỏa mãn biểu thức A. và hai điểm . Tìm khoảng cách lớn nhất D. và . Tìm giá trị nhỏ nhất của ? B. C. D. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 111