Đề thi thử TN THPT 2021 môn Toán kênh truyền hình Giáo dục Quốc gia VTV7 (Đề 3)
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 5 tháng 7 2021 lúc 15:31:19 | Được cập nhật: 24 tháng 4 lúc 14:00:38 | IP: 10.1.29.43 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 290 | Lượt Download: 1 | File size: 2.8349 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Nguyễn Quán Nho năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Trần Quốc Tuấn năm 2021-2022
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 219
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 224
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 222
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 220
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 223
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 218
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 221
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 217
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Chương trình chinh phục kỳ thi
Nhóm GV Toán, Kênh TH Giáo dục Quốc gia VTV7
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 3
(Đề thi có 06 trang)
Câu 1:
Câu 2:
Có bao nhiêu tam giác được tạo thành từ 8 điểm phân biệt cho trước mà không có ba điểm nào
thẳng hàng?
A. 8! .
B. C 83 .
C. A83 .
D. 3! .
Cho cấp số nhân (un ) có u1 5 và u2 1 . Công bội của cấp số nhân bằng
1
1
.
D. .
5
5
Cho hàm số y f (x ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f (x ) đồng biến trên khoảng?
B. 5 .
A. 5 .
Câu 3:
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
A.
C.
2; .
B. 2;2 .
C. 0;2
Câu 4:
D. ; 0 .
Cho hàm số y f (x ) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình bên dưới.Hàm số y f (x )
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 0.
Câu 5:
bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3.
B. 2.
Câu 6:
Câu 7:
Cho hàm số y f (x ) liên tục trên và có f x x 2x 1 x 2 1 . Hàm số y f (x ) có
C. 1.
1
là đường thẳng
3x 1
1
A. x 0 .
B. y 0 .
C. y .
3
Bảng biến thiên sau đây là bảng biến thiên của hàm số nào?
D. 0.
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
A. y
2x 1
.
x 1
B. y
1
D. x .
3
2x 1
.
x 1
2x 3
2x
.
D. y
.
x 1
x 1
Số giao điểm của đồ thị hàm số bậc 4 (như hình vẽ ) và trục hoành bằng:
C. y
Câu 8:
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 9:
Cho 2 số thực dương a , b thỏa mãn
2
A. T .
5
B. T
2
.
5
a b , a 1 , loga b 2 . Tính T log
C. T
2
.
3
a
b
3
ba .
2
D. T .
3
Trang 1
Chương trình chinh phục kỳ thi
Nhóm GV Toán, Kênh TH Giáo dục Quốc gia VTV7
Câu 10: Đạo hàm của hàm số f (x ) log(x 1) là
2
A. f x
C. f x
x
2
x
2
2x
.
x 1
2x
B. f x
1
.
.
D. f x
1 ln10
1 ln10
3
Câu 11: Rút gọn biểu thức P x 2 . 6 x (với x 0 )
4
15
A. x 2 .
B. x 7 .
2
x
2
2x
1 log e
3
Câu 12: Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2x
A. 1 .
B. 2 .
2
Câu 13: Nghiệm của phương trình 2
8 là
A. x 0 .
B. x 6 .
x 3
x
5
C. x 5 .
D. x 3 .
4 bằng
C. 3 .
D. 2 .
C. x 6 .
Câu 14: Tìm họ các nguyên hàm F x của hàm số f x
1
x
C. F x ln x C .
D. x 3 .
.
B. F x
A. F x ln x .
.
1
x2
C .
D. F x ln x C .
Câu 15: Hàm số F (x ) x + sin x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
3
x4
cos x .
4
x4
C. f (x )
cos x .
4
A. f (x )
Câu 16: Cho
7
A. 16.
2
f x dx 10 ,
Câu 17: Tích phân
2
x 3
2
B. f (x ) 3x 2 cos x .
D. f (x ) 3x 2 cos x .
4
2
f x dx 6 , tính
B. 4 .
7
f x dx .
4
C. 60.
D. 4.
dx bằng
1
61
61
.
D.
.
3
9
Câu 18: Cho hai số phức z1 2 i và z 2 2 4i . Số phức liên hợp của số phức w z1 z 2 là
A. 4 .
B. 61 .
C.
A. w 4 5i .
B. w 5i .
C. w 4 5i .
D. w 4 5i .
Câu 19: Cho số phức z 2 5i. Tìm số phức w iz z .
A. w 3 3i .
B. w 3 7i.
C. w 7 7i .
D. w 7 3i .
Câu 20: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây?
A. 3 4i .
B. 2 i .
C. 1 2i .
D. 1 2i .
30 ,
Câu 21: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a , góc BCA
3a
. Khi đó thể tích của khối chóp là
SO ABCD và cạnh bên SB
2
A.
a2 6
.
6
B.
a3 6
.
6
C.
a3 3
.
3
D.
a3 3
.
4
Trang 2
Chương trình chinh phục kỳ thi
Nhóm GV Toán, Kênh TH Giáo dục Quốc gia VTV7
Câu 22: Cho lăng trụ đứng ABC .A ' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC 3a, AC 5a , cạnh
bên A ' A 6a . Tính thể tích khối lăng trụ bằng
A. 36a 3 .
B. 45a 3 .
C. 12a 3 .
D. 9a 3 .
Câu 23: Cho hình chữ nhật ABCD có AB 1 và AD 2 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD và
BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN , ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn
phần Stp của hình trụ đó.
A. Stp 10 .
B. S tp 2 .
C. S tp 6 .
D. S tp 4 .
30 . Tính thể tích V
Câu 24: Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A có AB 3 và ACB
của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC .
A. V 2 .
B. V 5 .
C. V 9 .
D. V 3 .
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC , với A 1; 3; 4 , B 8; 0;6 , C 2; 3;2 . Hình chiếu
vuông góc của trọng tâm G của tam giác ABC trên mặt phẳng Oxz là
A. N 3;2; 4 .
B. Q 0; 0; 4 .
C. P 3; 0; 0 .
Câu 26: Phương trình mặt cầu có tâm I 1; 2; 3 và tiếp xúc với trục Oy là
A. x 2 y 2 z 2 2x 4y 6z 4 0 .
C. x 2 y 2 z 2 2x 4y 6z 9 0 .
D. M 3; 0; 4 .
B. x 2 y 2 z 2 2x 4y 6z 4 0 .
D. x 2 y 2 z 2 2x 4y 6z 9 0 .
Câu 27: Gọi là mặt phẳng đi qua M 1; 1;2 và chứa trục Ox . Điểm nào trong các điểm sau đây không
thuộc mặt phẳng .
A. Q 0; 4;2 .
B. M 0; 3; 6 .
C. N 2;2; 4 .
D. P 2; 2; 4 .
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x y z 2 0 . Một véctơ chỉ phương của
đường thẳng qua điểm A 1 ; 2 ; 1 và vuông góc với mặt phẳng P là
A. u 1 ; 1 ; 1 . B. u 1 ; 2 ; 1 .
C. u 1 ; 1 ; 1 . D. u 1 ; 2 ; 1 .
Câu 29: Một hộp chứa 10 thẻ được đánh số 1, 2, …, 10. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ. Tính xác suất để tích 2 số
ghi trên 2 thẻ rút được là một số chẵn.
A.
7
.
9
B.
1
.
2
C.
2
.
9
D.
Câu 30: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng 0; ?
A. y log2 2 x .
B. y log3 x .
C. y log x .
5
.
18
D. y log
2022
2021
x.
Câu 31: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên , đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ. Gọi
M ; m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên đoạn 1;2 . Khi đó
M m bằng
A. f 1 f 1 .
B. f 1 f 2 .
C. f 1 f 2 .
D. f 0 f 2 .
Câu 32: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log2 x 2 1 3 là
A. 7.
B. 6.
C. 4.
D. 2.
Trang 3
Chương trình chinh phục kỳ thi
Câu 33: Biết rằng
A.
16
.
3
9
0
Nhóm GV Toán, Kênh TH Giáo dục Quốc gia VTV7
f (x )dx 37 và
9
0
[2 f (x ) 3g(x )]dx 26 . Khi đó giá trị
16
.
3
B.
C.
17
.
3
D.
3
0
g(3x )dx là
17
.
3
Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn: 2 i z 2 2 3i . Môđun của số phức z 1 zi là
A. P 2 .
Câu 35:
B. P
3.
C. P 2 .
D. P 1 .
Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông, canh SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và SA 6 2 , góc giữa SB và mặt phẳng ABCD bằng 450 . Gọi K là trung điểm của SB, tính
khoảng cách từ K đển mặt phẳng (SAC).
A. 6.
B. 3.
C. 6 2.
D. 3 2.
Câu 36: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C ’D’ có tất cả các cạnh bằng 6 . Gọi P,Q lần lượt là trung điểm
của CD, AC ’ ( Tham khảo hình vẽ minh họa). Tính thể tích khối tứ diện APQD ' .
A. 18.
B. 24.
C. 36.
D. 12.
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x 6y z 15 0 , A(1;2; 3) và B(3; 0;1) . Viết
phương trình mặt cầu tâm I có tọa độ nguyên, đi qua ba điểm O, A, B và tiếp xúc với mặt phẳng
P
A. x 2 y 11 z 7 170 .
2
2
C. x 4 y 9 z 7 146 .
2
2
2
Câu 38: Trong hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d1 :
d2 :
B. x 2 y 1 z 1 6 .
2
2
2
D. x 3 y 4 z 4 41 .
2
2
2
x 7 y 1 z 8
,
2
3
5
x 4 y 5 z 2
và mặt phẳng P : 2x y z 2021 0 . Viết phương trình
5
3
1
đường thẳng song song với P , cắt d1 và d2 tại hai điểm M , N sao cho MN 14 .
A. :
C. :
x 3 y 5 z 2
.
3
4
2
x 5 y 8 z 1
.
1
5
4
B. :
D. :
x 1 y 2 z 3
.
2
3
1
x 1 y 1 z 4
2
5
3
Trang 4
Chương trình chinh phục kỳ thi
Nhóm GV Toán, Kênh TH Giáo dục Quốc gia VTV7
Câu 39: Cho hàm số y f (x ) có đồ thị hàm số như hình vẽ. Số giá trị nguyên dương của tham số m để
bất phương trình m cos x f (cos x ) nghiệm đúng với mọi ; là
2 2
A. 3.
B. 0.
C. 1.
D. 2.
Câu 40: Cho hàm số y f x có đồ thị đối xứng với đồ thị hàm số y 2021x qua đường thẳng
x y 0 . Có bao nhiêu cặp số nguyên
f a 2 f 3 2a b2 ?
A. 25 .
B. 9 .
x 3 2x
Câu 41: Cho hàm số f (x ) 2
2x 1
a ;b
C. 10 .
khi x 1
khi x 1
là nghiệm của bất phương trình
D. Vô số.
. Xét các hàm số g x , h x liên tục trên thỏa
mãn g x là hàm số chẵn, h x là hàm số lẻ đồng thời g x h x f x , x . Khi đó giá
trị
2
g x dx
bằng
1
A.
65
24
B.
53
24
C.
17
6
D.
17
3
2
Câu 42: Cho số phức z x iy x , y , y 0 thỏa mãn 3 z 3z 4 2 và z 3 z z 7 . Khi
đó tổng 2x y bằng
A. 7 .
B. 10 .
C. 11 .
D. 12 .
Câu 43: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA 2a và vuông góc
với ABCD . Điểm M thay đổi trên cạnh CD , H là hình chiếu vuông góc của S trên BM . Tìm
giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S .ABH theo a .
A.
a3
.
6
B.
a3
.
12
C.
a3
.
4
D.
a3
.
9
Câu 44: Tính thể tích của khối vật thể được tạo thành từ một khối cầu bán kính 10cm, bị đục đi một ống
với bán kính 3cm dọc theo một đường kính của khối cầu ban đầu. Để kết quả chính xác đến một
chữ số thập phân.
A. 3636, 0cm 3 .
B. 3636,1cm 3 .
C. 3636,2cm 3 .
D. 3636, 3cm 3 .
Trang 5
Chương trình chinh phục kỳ thi
Nhóm GV Toán, Kênh TH Giáo dục Quốc gia VTV7
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 4x 2y 8z 6 0 và đường thẳng
x 1 y 3 z 1
. Xét điểm M thuộc đường thẳng d có hoành độ âm sao cho từ M kẻ
3
2
1
120o ( I là
được hai tiếp tuyến MD, ME đến mặt cầu S sao cho IM luôn cắt DE và DME
d:
tâm mặt cầu S ; D, E là các tiếp điểm). Đường thẳng đi qua M và vuông góc với mặt phẳng
Oxy có phương trình
x 1
x 2
x 7
x 4
y 5
y 7
y 1
y
3
:
:
:
A. :
.
B.
.
C.
.
D.
.
z 1 t
z 2 t
z 3 t
z 1 t
Câu 46: Cho hàm số bậc ba y f (x ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực tiểu của hàm số
g(x ) f x 3 f (x ) là
A. 8.
B. 11.
C. 6
D. 5.
Câu 47: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m 10;10 để phương trình
x 3 x 2 3m x x 2 log3 4x 3 3m log 3 12x 9 có đúng ba nghiệm phân biệt. Tổng các
phần tử của tập S bằng
A. 45.
B. 43.
D. 2.
C. 0.
1 3
x bx 2 cx d có đồ thị là C cắt trục hoành tại 3 điểm phân
2
biệt trong đó hai điểm có hoành độ lần lượt là x 1, x 2 . Đường thẳng d tiếp tuyến của đồ
Câu 48: Cho hàm số bậc ba f x
5
5
cắt đồ thị C tại điểm có hành độ x . Gọi S1 , S 2 là các
4
3
diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C trục hoành, và trục tung (như hình vẽ bên dưới).Khi
thị C tại điểm có hoành độ x
tỉ số
S1
S2
a
( phân số tối giải) thì b 3a bằng
b
A. 131 .
B. 271 .
C. 53 .
D. 65 .
Câu 49: Cho các số phức z1, z2 thoả mãn z 1 1,
z 2 7 2 sin 2.i. cos 1, R . Giá trị lớn nhất
của biểu thức P 1 z 1.z 2 thuộc khoảng nào sau đây
A. 10;12
Câu 50: Trong
không
B. 3;5
gian
Oxyz , cho điểm
C. 7;9
A 1; 2;3
hai
mặt
D. 9;11
cầu
S1 : x2 y 2 z 2 9 ,
36
. Gọi P là mặt phẳng tiếp xúc cả hai mặt cầu S1 , S2 . Biết giá trị
25
lớn nhất của khoảng cách từ A đến P là a b 5 . Khi đó giá trị của a b bằng
S2 : x2 y 2 z 3
A. 2 .
2
B.
50
.
9
C.
25
.
9
D. 1 .
Trang 6
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021
MÔN THI: TOÁN
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 3
(Đề thi có 06 trang)
Câu 1:
Có bao nhiêu tam giác được tạo thành từ 8 điểm phân biệt cho trước mà không có ba điểm
nào thẳng hàng?
B. C 83 .
A. 8 ! .
Câu 2:
D. 3 ! .
Lời giải
Chọn B
Mỗi một tam giác được tạo thành bởi 3 điểm phân biệt nên đáp án cần chọn là B.
Cho cấp số nhân u n có u1 5 và u2 1 . Công bội của cấp số nhân bằng
1
.
5
Lời giải
B. 5 .
A. 5 .
Chọn C
Ta có u2 u1q q
Câu 3:
C. A83 .
u2
u1
1
D. .
5
C.
1
.
5
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.Hàm số y f x đồng biến trên khoảng?
A.
y
2; .
B. 2;2 .
2
2
C. 0;2
D. ; 0 .
x
2
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị nhận thấy: Trên khoảng
2; thì đồ thị hàm số “ đi lên” với chiều từ
trái qua phải. Vậy hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 4:
2
O
2; .
Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như hình bên dưới. Hàm số
y f x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3.
C. 1.
B. 2.
D. 0.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên ta chọn đáp án B.
Câu 5:
Cho hàm số y f x liên tục trên và có f x x 2x 1 x 2 1 . Hàm số y f x có
bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3.
B. 2.
Chọn B
D. 0.
C. 1.
Lời giải
f x x 2x 1 x 2 1 x 2x 1x 1 .
Câu 6:
x 2
f x 0 x 1 . Tại x 1 dấu của f x không đổi nên chọn đáp án B.
x 1
1
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
là đường thẳng
3x 1
1
1
A. x 0 .
B. y 0 .
C. y .
D. x .
3
3
Lời giải
Chọn D
1
+) Tập xác định: D \
.
3
+) Ta có lim y lim
x
Câu 7:
2
1
3
x
1
3
1
1
; lim y lim
.
3x 1
1 3x 1
1
x
x
3
3
1
Vậy đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng x . .
3
Bảng biến thiên sau đây là bảng biến thiên của hàm số nào?
2x 1
2x 1
A. y
.
B. y
.
x 1
x 1
2x 3
2x
C. y
.
D. y
.
x 1
x 1
Lời giải
Chọn C
Tính đạo hàm của các hàm số ở 4 phương án, ta có:
2x 1
1
A. y
y
0, x 1 .
2
x 1
x 1
B. y
C. y
D. y
2x 1
3
y
0, x 1 .
2
x 1
x 1
2x 3
1
y
0, x 1 .
2
x 1
x 1
2x
2
y
0, x 1 .
2
x 1
x 1
Câu 8:
Số giao điểm của đồ thị hàm số bậc 4 (như hình vẽ ) và trục hoành bằng:
y
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
2
Lời giải
2
Chọn B
Câu 9:
Cho 2 số thực dương a , b thỏa mãn
T log
2
A. T .
5
B. T
Chọn D
a
b
3
ba log
1
log 3 b a log 3 b b
a
b
3
2
.
5
C. T
Lời giải
1
.
2
Ta có: loga b 2 logb a
T log
a b , a 1 , loga b 2 . Tính
ba .
3
a
b
b log
a
b
3
1
a
log 3 b
1
log 3 a a log 3 a b
1
1
2
.
3 1
3
3
. 3
3.2
2 2
2
a
b
1
2
.
3
2
D. T .
3
1
log 3 a
3
log a 3
2 b
a
b
1
3
3 loga b
2
Câu 10: Đạo hàm của hàm số f x log x 2 1 là
A. f x
C. f x
x
2
x
2
B. f x
1
.
.
D. f x
1 ln 10
Chọn A
Ta có: f x
2x
.
x 1
2x
1 ln 10
x
2
Lời giải
2x
1 ln 10
3
2
x
2
2x
1 log e
.
.
Câu 11: Rút gọn biểu thức P x 2 . x (với x 0 ), ta được
6
4
15
A. x 2 .
3
B. x 7 .
C. x 5 .
Lời giải
Chọn D
3
3
1
5
Với x 0 thì P x 2 . 5 x x 2 .x 6 x 3 .
2
O
5
D. x 3 .
2
x
Câu 12: Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2x
A. 1 .
B. 2 .
2
x
4 bằng
D. 2 .
C. 3 .
Lời giải
Chọn D
Ta có 2x
2
x
4 x 2 x 2 0 . Vậy tích các nghiệm của phương trình là x1x 2 2 .
Câu 13: Nghiệm của phương trình 2x 3 8 là
A. x 0 .
B. x 6 .
C. x 6 .
D. x 3 .
Lời giải
Chọn B
Ta có 2x 3 8 2x 3 23 x 3 3 x 6 .
Câu 14: Cho hàm số f x
1
x
, x 0 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1
A.
f (x )dx ln x .
B.
f (x )dx x
C.
f (x )dx ln x
D.
f (x )dx ln x C .
C .
2
C .
Lời giải
Chọn C
Áp dụng công thức nguyên hàm của hàm số ta có
1
x dx ln x
C .
Câu 15: Hàm số F (x ) x 3 + sin x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
A. f (x )
C. f (x )
x4
cos x .
4
B. f (x ) 3x 2 cos x .
x4
cos x .
4
D. f (x ) 3x 2 cos x .
Lời giải
Chọn B
Ta có F '(x ) 3x 2 cos x .
Câu 16: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 2; 7 và thỏa
B. 4 .
A. 16.
7
2
f x dx 10 ,
C. 60.
Lời giải
Chọn D
Ta có
7
4
7
f x dx f x dx f x dx .
2
Suy ra
2
4
7
7
4
4
2
2
f x dx f x dx f x dx 10 6 4 .
4
2
f x dx 6 . Tính
D. 4.
7
f x dx .
4
Câu 17: Tích phân
2
x 3
2
dx bằng
1
A. 4 .
B. 61 .
Chọn C
2
x 3
2
x 3
3
dx
1
3
2
1
61
.
3
Lời giải
C.
D.
61
.
9
53 4 3
61
.
3
3
3
Câu 18: Cho hai số phức z1 2 i và z 2 2 4i . Số phức liên hợp của số phức w z1 z 2 là
A. w 4 5i .
B. w 5i .
C. w 4 5i .
Lời giải
D. w 4 5i .
Chọn C
Ta có w z 1 z 2 4 5i w 4 5i .
Câu 19: Cho số phức z 2 5i. Tìm số phức w iz z .
A. w 3 3i .
B. w 3 7i.
C. w 7 7i .
D. w 7 3i .
Lời giải
Chọn A
Ta có w iz z i(2 5i ) (2 5i ) 2i 5 2 5i 3 3i
Câu 20: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây?
A. 3 4i .
C. 1 2i .
B. 2 i .
D. 1 2i .
Lời giải
Chọn B
30 ,
Câu 21: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a , góc BCA
3a
. Khi đó thể tích của khối chóp là
SO ABCD và cạnh bên SB
2
A.
a2 6
.
6
B.
a3 6
.
6
a3 3
.
3
Lời giải
C.
Chọn B
D.
a3 3
.
4
30 nên BCD
60 ; BCD
Theo giả thiết ABCD là hình thoi tâm O cạnh a , góc BCA
đều suy ra BD a , CO
a 3
, AC 2CO a 3 .
2
Chiều cao SO SB 2 OB 2 a 2
Ta có S ABCD
1
a2 3
1
AC .BD .a.a 3
2
2
2
1
1
a2 3 a3 6
VS .ABCD SO.S ABCD a 2
.
3
3
2
6
Câu 22: Cho lăng trụ đứng ABC .A ' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC 3a, AC 5a ,
cạnh bên A ' A 6a . Tính thể tích khối lăng trụ bằng
A. 36a 3 .
B. 45a 3 .
C. 12a 3 .
D. 9a 3 .
Lời giải
Chọn A
Ta có AB AC 2 BC 2 4a .
1
1
S ABC AB.BC .3a.4a 6a 2 .
2
2
Do đó VABC .A ' B 'C ' SABC .A ' A 36a 3 .
Câu 23: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB 1 và AD 2 . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN , ta được một hình
trụ. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó.
A. Stp 10 .
B. Stp 2 .
C. Stp 6 .
D. Stp 4 .
Lời giải
Chọn D
Gọi l và r lần lượt là đường sinh và bán kính đáy của hình trụ.
Ta có: r
AD
1, l AB 1 .
2
Diện tích toàn phần của hình trụ là Stp 2rl 2r 2 4 .
30 . Tính thể tích
Câu 24: Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A có AB 3 và ACB
V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC .
A. V 2 .
B. V 5 .
C. V 9 .
D. V 3 .
Lời giải
Chọn D
AB
3.
tan 30
Thể tích của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC là
1
V AB 2 .AC 3 .
3
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC , với A 1; 3; 4 , B 8; 0;6 , C 2; 3;2 . Hình chiếu
Xét tam giác vuông ABC ta có AC
vuông góc của trọng tâm G của tam giác ABC trên mặt phẳng Oxz là
A. N 3;2; 4 .
B. Q 0; 0; 4 .
C. P 3; 0; 0 .
Lời giải
Chọn D
Tọa độ trọng tâm của ABC là G 3;2; 4 .
Vậy hình chiếu của G 3;2; 4 trên mặt phẳng Oxz là M 3; 0; 4 .
D. M 3; 0; 4 .
Câu 26: Phương trình mặt cầu có tâm I 1; 2; 3 và tiếp xúc với trục Oy là
A. x 2 y 2 z 2 2x 4y 6z 4 0 .
C. x 2 y 2 z 2 2x 4y 6z 9 0 .
B. x 2 y 2 z 2 2x 4y 6z 4 0 .
D. x 2 y 2 z 2 2x 4y 6z 9 0 .
Lời giải
Chọn A
Gọi M 0; 2; 0 là hình chiếu của I trên trục Oy
Mặt cầu tâm I 1; 2; 3 tiếp xúc với trục Oy có bán kính là
R d I ,Oy MI 12 32 10
Vậy phương trình của mặt cầu cần tìm là S : x 1 y 2 z 3 10 .
2
2
2
Hay S : x 2 y 2 z 2 2x 4y 6z 4 0 .
Câu 27: Gọi là mặt phẳng đi qua M 1; 1;2 và chứa trục Ox . Điểm nào trong các điểm sau đây
không thuộc mặt phẳng ?
A. Q 0; 4;2 .
B. M 0; 3; 6 .
C. N 2;2; 4 .
D. P 2; 2; 4 .
Lời giải
Chọn A
Gọi n là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khi đó ta có n OM , i . Với
OM 1; 1;2 , i 1; 0; 0 n 0;2;1 .
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm O 0; 0; 0 và có một véc tơ pháp tuyến n 0;2;1 là
2y z 0 .
Do 2.4 2 0 nên điểm Q 0; 4;2 không thuộc mặt phẳng .
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x y z 2 0 . Một véctơ chỉ phương của
đường thẳng qua điểm A 1 ; 2 ; 1 và vuông góc với mặt phẳng P là
A. u 1 ; 1 ; 1 . B. u 1 ; 2 ; 1 .
C. u 1 ; 1 ; 1 . D. u 1 ; 2 ; 1 .
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng P có một véc tơ pháp tuyến là n 1 ; 1 ; 1 .
Đường thẳng đi qua A và vuông góc với P có một véctơ chỉ phương là n 1 ; 1 ; 1 .
Đối chiếu đáp án loại các phương án A, B và D do ba véctơ này không cùng phương với n .
Chọn phương án C do u 1 ; 1 ; 1 cùng phương với n 1 ; 1 ; 1 .
Câu 29: Một hộp chứa 10 thẻ được đánh số 1, 2, …, 10. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ. Tính xác suất để tích 2
số ghi trên 2 thẻ rút được là một số chẵn.
7
1
2
5
A. .
B. .
C. .
D.
.
9
2
9
18
Lời giải
Chọn A
Số phần tử của không gian mẫu: n C 102 .
Gọi A là biến cố: “Rút ngẫu nhiên 2 thẻ mà tích 2 số ghi trên thẻ là một số chẵn”.
Ta có n A C 52 P A 1
1 C
n A
n
C
2
5
2
10
7
.
9
Câu 30: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng 0; ?
A. y log2 2 x .
B. y log3 x .
C. y log x .
D. y log
Lời giải
2022
2021
x.
Chọn A
Xét đáp án A, a 2 2 1 nên hàm số nghịch biến trên 0; .
Xét đáp án B, a 3 1 nên hàm số đồng biến trên 0; .
Xét đáp án C, a 10 1 nên hàm số đồng biến trên 0; .
2022
>1 nên hàm số đồng biến trên 0; .
2021
Câu 31: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên , đồ thị của hàm số y f x như hình
Xét đáp án D, a
vẽ.Gọi M ; m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
y f x trên đoạn 1;2 . Khi đó M m bằng
A. f 1 f 1 .
B. f 1 f 2 .
C. f 1 f 2 .
D. f 0 f 2 .
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị hàm y f x ta có bảng biến thiên
Mặt khác
1
1
2
f x dx f x dx f 1 f 2
1
Từ đó suy ra giá trị lớn nhất của hàm số trên 1;2 là f 1 .
giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 1;2 là f 1 .
Câu 32: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log2 x 2 1 3 là
A. 7.
B. 6.
C. 4.
Lời giải
D. 2.
Chọn C
x 1
Điều kiện x 2 1 0
x 1
Ta có log2 x 2 1 3 x 2 1 8 x 2 9 3 x 3 .
Kết hợp điều kiện, suy ra tập nghiệm của bất phương trình là S 3; 1 1; 3 .
Vậy các nghiệm nguyên của bất phương trình là x 2; 3 .
Câu 33: Biết rằng
A.
16
.
3
9
0
f (x )dx 37 và
B.
16
.
3
9
0
[2 f (x ) 3g (x )]dx 26 . Khi đó có giá trị
17
.
3
Lời giải
D.
C.
Chọn A
9
9
Có [2 f (x ) 3g(x )]dx 2.37 3 g(x )dx 26
0
0
9
0
g(x )dx
0
3
g(3x )dx là
17
.
3
48
3
1
1
16
g(t )dt g (x )dx
0
3 0
3 0
3
Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn: 2 i z 2 2 3i . Môđun của số phức z 1 zi là
3
g(3x )dx
9
9
A. P 2 .
B. P
3.
Chọn A
C. P 2 .
Lời giải
D. P 1 .
4 3i
2 i
4i 3 1 3i
1 i z 2 .
Suy ra z 1 zi 1
2i
2i
Câu 35: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy
Ta có: 2 i z 2 2 3i z
và SA 6 2 , góc giữa SB và mặt phẳng ABCD bằng 450 . Gọi K là trung điểm của SB. Tính
khoảng cách từ K đển mặt phẳng (SAC).
A. 6
B. 3
C. 6 2
D. 3 2
Lời giải
Chọn B
^
+) (SB,(ABCD )) SBA 450 AB SA 6 2
d (B,(SAC )) BS
1
2 d (K ,(SAC )) d(B,(SAC ))
d (K ,(SAC )) KS
2
+) BO AC , BO SA BO (SAC ) d (B,(SAC )) BO
+)
d (K ,(SAC ))
1
1
BO BD 3
2
4
Câu 36: Cho hình lập phương ABCD .A’B’C ’D’ có tất cả các cạnh bằng 6 .
Gọi P,Q lần lượt là trung điểm của CD,AC’ ( Tham khảo hình
vẽ minh họa). Tính thể tích khối tứ diện APQD ' .
A. 18
B. 24
C. 36
D. 12
Lời giải
Chọn A
+) Dễ thấy BD’ đi qua Q, xét tứ diện D’ABP ta có:
1
1
S ABCD 18 VD ' ABP .DD'.S ABP 36
2
3
+) Xét chóp D’.ABP có Q là trung điểm của BD’
S ABP
1
Nên VD ' APQ V
2
D ' ABP
18
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x 6y z 15 0 , A(1;2; 3) và B (3; 0;1) .
Viết phương trình mặt cầu tâm I có tọa độ nguyên, đi qua ba điểm O, A, B và tiếp xúc với
mặt phẳng P
A. x 2 y 11 z 7 170 .
2
B. x 2 y 1 z 1 6 .
2
2
C. x 4 y 9 z 7 146 .
2
2
2
2
D. x 3 y 4 z 4 41 .
2
2
2
2
Lời giải
Chọn D
Ta có OA (1;2; 3) ,OB (3; 0;1) , OA,OB 2; 10; 6 và trung điểm của AB là
M 2;1; 1 .
Dễ thấy OAOB
.
0 nên tam giác AOB vuông tại O . Do đó tâm I của mặt cầu nằm trên
đường thẳng đi qua trung điểm của AB và vuông góc với mặt phẳng OAB .
Phương trình đường thẳng :
x 2 y 1 z 1
, I 2 t,1 5t , 1 3t .
1
5
3
Vì mặt cầu tâm I tiếp xúc với mặt phẳng P nên dI /P OI
2 2 t 6 1 5t 1 3t 15
2 6 1
2
2
2
2 t 1 5t 1 3t
2
2
t 1
594t 696t 102 0
.
t 17
99
2
Do tâm I có tọa độ nguyên nên t 1 và I (3; 4; 4) .
Phương trình mặt cầu là x 3 y 4 z 4 41 .
2
2
2
2
Câu 38: Trong hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d1 :
x 7 y 1 z 8
,
2
3
5
x 4 y 5 z 2
và mặt phẳng P : 2x y z 2021 0 . Viết phương trình
5
3
1
đường thẳng song song với P , cắt d1 và d2 tại hai điểm M , N sao cho MN 14 .
d2 :
x 3 y 5 z 2
.
3
4
2
x 5 y 8 z 1
C. :
.
1
5
4
x 1 y 2 z 3
.
2
3
1
x 1 y 1 z 4
D. :
2
5
3
Lời giải
A. :
B. :
Chọn B
Gọi tọa độ M 7 2a ; 1 3a ; 8 5a , N 4 5b;5 3b;2 b với a, b .
Khi đó MN 2a 5b 11;6 3a 3b;10 5a b .(*)
Do đường thẳng song song với P nên MN .nP 0
2 2a 5b 11 6 3a 3b 10 5a b 0 2a 14b 18 0 a 9 7b . Thay
lại vào (*) ta có MN 7 9b;18b 21; 36b 35 .
Mặt khác MN 14 7 9b 18b 21 36b 35 14
2
2
2
1701 b 2 2b 1 0 b 1 .
x 1 y 2 z 3
Từ đó ta có N 1;2; 3; MN 2; 3;1 nên ta có phương trình :
.
2
3
1
Câu 39: Cho hàm số y f (x ) có đồ thị hàm số như hình vẽ. Số giá trị nguyên dương của tham số m
để bất phương trình m cos x f (cos x ) nghiệm đúng với mọi ; là
2 2
A. 3.
B. 0.
C. 1.
D. 2.
Bài giải
Chọn C
Ta có m cos x f (cos x ) m f (cos x ) cos x
Đặt t cos x t 0;1
1
Khi đó 1 trở thành m f (t ) t g(t ), t 0;1
Xét g(t ) f (t ) t trên 0;1
g '(t ) f '(t ) 1 0, t 0;1 min g(t ) g(0) 1
t 0;1
Để bất phương trình nghiệm đúng với mọi ; m 1
2 2
Vậy có đúng 1 giá trị nguyên dương của tham số m.
Câu 40: Cho hàm số y f x có đồ thị đối xứng với đồ thị hàm số y 2021x qua đường thẳng x y 0
. Có bao nhiêu cặp số nguyên a;b là nghiệm của bất phương trình f a2 f 3 2a b2 ?
A. 25 .
B. 9 .
C. 10 .
Lời giải
D. Vô số.
Chọn C
+ Ta có: y 2021
x
1
.
2021
x
Vì đồ thị của hai hàm số y a x , y loga x đối xứng nhau qua đường thẳng y x . Do đó,
áp dụng với a
1
, suy ra: y f x log 1 x .
2021
2021
+ Do đó, bất phương trình f x 2 f 3 y 2 2x tương đương
log
1
2021
x log
2
1
2021
x 0
x 2 0
3 y 2x 2
.
2
2
x 3 y 2x
x 1 y 2 4
2
x 0
x 0
Suy ra :
. Vì x x 3; 2; 1;1; .
2
3 x 1
x 1 4
- Với x 3;1 , suy ra: y 2 0, y y 0 . Do đó trong trường hợp này có 2 cặp x ; y .
- Với x 2 , suy ra: y 2 3, y y 1;0;1 . Do đó trong trường hợp này có 3 cặp x ; y .
- Với x 1, suy ra: y2 4, y y 2; 1;0;1;2 . Do đó trong trường hợp này có 5 cặp x ; y .
Vậy có 10 cặp x , y thỏa mãn YCBT.
x 3 2x
khi x 1
. Xét các hàm số g x , h x liên tục trên thỏa
Câu 41: Cho hàm số f (x ) 2
2x 1
khi x 1
mãn g x là hàm số chẵn, h x là hàm số lẻ đồng thời g x h x f x , x . Khi đó giá
trị
2
g x dx
bằng
1
A.
65
24
B.
53
24
17
6
Lời giải
C.
D.
17
3
Chọn B
Xét giả thiết g x h x f x , x 1 suy ra g x h x f x , x
hay g x h x f x , x 2 .( do g x là hàm số chẵn, h x là hàm số lẻ)
Từ 1 & 2 g x
Khi đó
2
1
1
g x dx
f x f x
2
2
và h x
f x f x
2
2
2
. Thử lại g x , h x thỏa mãn.
1
1
1
1
1
f x dx f x dx x 3 2x dx f x d x
2 1
2 1
2 1
2 2
1
1
3 1
3 1
1
53
f t dt 2t 2 1 dt t 3 -2t dt .
8 2 2
8 2 2
2 1
24
2
Câu 42: Cho số phức z x iy x , y , y 0 thỏa mãn z 1 2 z 2i 1 và z 3 z z 7 .
Khi đó tổng 2x y bằng
A. 7 .
B. 10 .
C. 11 .
Lời giải
D. 12 .
Chọn B
x 2 y 2 6x 7
2
z 3 z z 7
Ta có
3 z 3z 4 2
3 x 2 y 2 2 3x 42 9y 2
x 2 y 2 6x 7
3 6x 7 2 9 x 2 y 2 24x 16
x 2 y 2 6x 7
x 2 y 2 6x 7
3 6x 7 2 30x 79
3 6x 7 2 5 6x 7 44 (*)
Đặt t 6x 7 0 , khi đó phương trình * trở thành
t 0
2
2
t
t
2
3t 2 5t 44
t 5 t 5 .
3
3
2
2
2
9t 12t 4 5t 44
4t 12t 40 0
t 2
Từ đó ta có 6x 7 5 x 3 y 4 do y 0 .
Vậy 2x y 10 .
Câu 43: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA 2a và vuông
góc với ABCD . Điểm M thay đổi trên cạnh CD , H là hình chiếu vuông góc của S trên
BM . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S .ABH theo a .
a3
a3
a3
a3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
6
12
4
9
Lời giải
Chọn A
S
BH SH
Do
BH SAH BH AH ,
BH SA
2a
nên H thuộc đường tròn đường kính AB .
Gọi K là hình chiếu vuông góc của H lên cạnh AB .
A
M
1
1
2a 2 .HK
a 2 .HK
VS .ABH SA.S ABH 2a .S ABH
.
H
a
K
3
3
6
3
B
C
a
Do đó để thể tích lớn nhất thì HK lớn nhất. HK lớn nhất
khi H là điểm chính giữa cung AB , tức là H trùng với tâm hình vuông ABCD hay M
a
trùng với D . Khi đó HK .
2
3
a
Vậy Vmax
.
6
D
Câu 44: Tính thể tích của khối vật thể được tạo thành từ một khối cầu bán kính 10cm, bị đục đi một
ống với bán kính 3cm dọc theo một đường kính của khối cầu ban đầu.
Để kết quả chính xác đến một chữ số thập phân.
A. 3636, 0cm 3 .
B. 3636,1cm 3 .
C. 3636, 2cm 3 .
D. 3636, 3cm 3 .
Lời giải
Chọn C
Dễ thấy khối vật thể trong đề bài là một khối tròn xoay, được
tạo thành khi xoay phần hình phẳng được giới hạn bởi phần được
gạch chéo trong hình dưới đây một vòng quanh trục Ox.
Phần đường cong nằm trên được cho bởi công thức f x R 2 x 2 , s x s với
s R2 r 2
Thể tích của khối vật thể đã cho
V V1 Vtr
Cụ thể V1
s
s
(
s
(
s
R 2 x 2 )2dx 2s r 2 .
2
R 2 x 2 )2dx 2s R 2 s 3 .
3
2
4
Vậy V 2s R 2 2sr 2 s 3 . s 3 (chú ý s R2 r 2 )
3
3
3
Với r 3(cm ); R 10(cm ) , ta có V 3636,2(cm ).
Ta có V VCaâuø VTruï 2VC h oûm caàu
4
4000
Trong đó VCaâuø R 3
3
3
Khối trụ có r 3; h 2 R2 r 2 2 91 VTruï r 2 .h 18 91
h
Chỏm cầu có h1 R R2 r 2 10 91 VC h oûm caàu h12 R 1 2,089
3
Vậy V VCaâuø VTruï 2VC h oûm caàu 3636,2cm 3 .