Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán trắc nghiệm - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

0e4b8d73a7ca9e707c470d5b42fa9c09
Gửi bởi: Nguyễn Quang Hưng 23 tháng 12 2016 lúc 4:30:27 | Được cập nhật: hôm qua lúc 21:09:45 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 2296 | Lượt Download: 27 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vnSỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCMà ĐỀ: 218 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QUỐC GIANĂM HỌC 2016-2017 MÔN TOÁN 12Thời gian làm bài 90 phút 50 câu trắc nghiệm )Câu 1: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 11xyx-=+ lần lượt là:A. 1; 3x y= B. 2; 1y x= C. 1; 33x y= D. 1; 3y x= =Câu 2: Tính theo thể tích khối lăng trụ đứng ’ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại mặtbên ’BCC là hình vuông cạnh 2a .A. 3a B. 32aC. 323 aD. 32 aCâu 3: Giá trị của biểu thức 41 02 .2 .510 (0,1)P- --+=- là:A. 9- B. C. 10- D. 10Câu 4: Giá trị của ()28 log 70 1aa a< bằng:A. 27 B. 167 C. 87 D. 47Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng SA vuông góc với mặt phẳngđáy ()ABCD và 3SA a= Thể tích của khối chóp S.ABCD là:A. 36a B. 39a C. 33a D. 3aCâu 6: Hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị?A. 22y x= B. 213 23y x= +C. 22 1y x= D. 41y x= -Câu 7: Hàm số 2ln2x xy+= có đạo hàm làA. 2ln12 2x xxx+æ ö+ç ÷è B. 2ln12 ln 2x xxx+æ ö+ç ÷è C. 2ln2ln 2x x+ D. 2ln1 22ln 2x xxx+æ ö+ç ÷è øCâu 8: Cho 0, 1a a> ,x là hai số thực dương. Tìm mệnh đề đúng?A. ()log log loga axy y= B. ()log log loga ax y+ +C. ()log log loga axy y= D. ()log log loga ax y+ =Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại 2BC a= SA vuông góc với mặtphẳng đáy ()ABC Tính thể tích khối chóp S.ABC biết SC tạo với mặt phẳng ()SAB một góc 30o .A. 369a B. 363a C. 32 63a D. 366aCâu 10: Hàm số 22y x= đồng biến trên khoảng nào?A. ()0; B. ()1; C. ()0;1 D. ();1-¥Câu 11: Hình hộp chữ nhật (không phải là hình lập phương) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?A. B. C. D. 4Câu 12: Hàm số 22 1y x= nghịch biến trên khoảng nào?A. 1;3æ ö- +¥ç ÷è B. (); 1-¥ C. ();-¥ D. 11;3æ ö- -ç ÷è øCâu 13: Cho hàm số 31y x= có đồ thị ()C Viết phương trình tiếp tuyến của ()C tại giao điểm của()C với trục tung.A. 1y x= B. 1y x= C. 2y x= D. 1y x= -Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số 23 1y mx= đồng biến trên khoảng (); 0-¥ .Doc24.vnA. 0m£ B. 3m³ C. 3m< D. 3m£ -Câu 15: Khối đa diện đều có 12 mặt thì có bao nhiêu cạnh?A. 24 B. 12 C. 30 D. 60Câu 16: Cho ,x là các số thực dương, khi đó rút gọn biểu thức 121 12 21 2y yK yx x-æ öæ ö= +ç ÷ç ÷ç ÷è øè ta được:A. x= B. 1K x= C. 2K x= D. 1K x= -Câu 17: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng là trọng tâm của tứ diện ABCD Tính theo khoảngcách từ đến các mặt của tứ diện.A. 69a B. 66a C. 63a D. 612aCâu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, 2AB BC a= SA vuông góc với mặt phẳngđáy ()ABCD Tính thể tích của khối chóp S.ABCD biết SB tạo với mặt phẳng đáy ()ABCD một góc 60o .A. 323 3a B. 32 3a C. 333a D. 32 33aCâu 19: Đồ thị như hình bên là của hàm số nào?A. 1323++-=xxy B. 133--=xxyC. 1323---=xxy D. 133+-=xxyCâu 20: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?A. 1,4 21 13 3æ ö<ç ÷è B. 1,73 3Câu 21: Cho hình lập phương có cạnh bằng và tâm Tính diện tích mặt cầu tâm tiếp xúc với cácmặt của hình lập phương.A. 24ap B. 22ap C. 28ap D. 2apCâu 22: Chọn khẳng định sai.A. Mỗi cạnh của khối đa diện là cạnh chung của đúng mặt của khối đa diện.B. Hai mặt bất kì của khối đa diện luôn có ít nhất một điểm chung.C. Mỗi đỉnh của khối đa diện là đỉnh chung của ít nhất mặt.D. Mỗi mặt của khối đa diện có ít nhất ba cạnh.Câu 23: Cho hình tứ diện SABC có ,SA SB SC đôi một vuông góc; ,SA SB SC a= Tính thể tíchkhối tứ diện SABC .A. 32a B. 32a C. 3a D. 36aCâu 24: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 218y x= .A. min 2; max 2y y= B. min 0; max 2y y= =C. min 0; max 6y y= D. min 2; max 6y y= =Câu 25: Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 23 1y x= trên đoạn[]2; 4-. Tính tổng N+ .A. 18- B. 2- C. 14 D. 22-Câu 26: Cho hình trụ có chiều cao bán kính đáy là Diện tích toàn phần của hình trụ đó là:A. ()2tpS hp= B. ()tpS hp= C. ()2tpS hp= D. ()2tpS hp= +Câu 27: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 12xyx-=+ tại điểm ()1; 0M .A. ()113y x= B. ()3 1y x= C. ()113y x= D. ()119y x= -Doc24.vnCâu 28: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục của hìnhtrụ và cách trục của hình trụ một khoảng bằng 2a ta được thiết diện là một hình vuông. Tính thể tích khối trụ.A. 33ap B. 3ap C. 334ap D. 33apCâu 29: Tập hợp tất cả các trị của để biểu thức ()212log 2x x- được xác định là:A. ()0; B. []0; C. (][); 2;-¥ D. ()(); 2;-¥ ¥Câu 30: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?A. 13logy x= B. logy xp= C. 21logyxæ ö=ç ÷è D. 2logy x=Câu 31: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, 2AB AD a= ()SA ABCD^ và2SA a=. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABCD .A. 39ap B. 392 apC. 398 apD. 336apCâu 32: Một người gửi tiết kiệm theo thể thức lãi kép như sau: Mỗi tháng người này tiết kiệm một số tiềncố định là đồng rồi gửi vào ngân hàng theo kì hạn một tháng với lãi suất 0, 8% /tháng. Tìm để sau banăm kể từ ngày gửi lần đầu tiên người đó có được tổng số tiền là 500 triệu đồng.A. 6374.101, 008 1X=- B. 6374.101 0, 008X=-C. ()6364.101, 008 1, 008 1X=- D. 6364.101, 008 1X=-Câu 33: Tìm tất cả các giá trị của tham số sao cho đồ thị hàm số 42 2y mx m= có ba điểmcực trị tạo thành một tam giác đều.A. 1m= B. 33m= C. 362m= D. 332m=Câu 34: Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình ()2 21 0x m- có nghiệm.A. 2m£ B. 2m³ C. 0m- D. 2m- £Câu 35: Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số ()4 22 1y m= đạt cực tiểu tại 0x= .A. 1m³ hoặc 1m£ B. 1m= C. 1m< D. 1m£ -Câu 36: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a Đường thẳng SA vuông góc với mặtphẳng đáy, 2SA a= Gọi là trung điểm của AD Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SN và CD .A. 25a B. 5a C. 2a D. 23aCâu 37: Tìm tất cả các giá trị của tham số để đồ thị hàm số 211xym m+=+ có bốn đường tiệm cận.A. 1m> B. 1m< và 0m¹ C. 1m< D. 0m hoặc 1m£ B. 1m³ C. 0m> D. 1m£ -Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số 21mxyx m+=+ có giá trị lớn nhất trên đoạn []2; bằng 56 .A. 3m= hoặc 35m= B. 3m= hoặc 25m= C. 3m= D. 2m= hoặc 25m=Doc24.vnCâu 40: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh Đường thẳng SA vuông góc với mặtphẳng đáy, SA a= Gọi là trung điểm của cạnh CD Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng ()SAB .A. 2a B. 2a C. D. 22aCâu 41: Cho 7log log 5a b= Tính 15log 105 theo và .A. ()11a aba b+ ++ B. 11b aba+ ++ C. ()11a bb a+ ++ D. ()11b aba b+ ++Câu 42: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy()ABCD và SA a= Điểm thuộc cạnh SA sao cho SMkSA= Xác định sao cho mặt phẳng ()BMC chiakhối chóp .S ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau.A. 32k- += B. 52k- += C. 22k- += D. 54k+=Câu 43: Cho hàm số ()y x= có đồ thị như hình vẽ bên. Xác định tất cả cácgiá trị của tham số để phương trình ()f m= có nghiệm thực phân biệt.A. 4m< B. 3m< Câu 44: Cho hàm số 2y ax bx cx d= có đồ thị như hình bên.Khẳng định nào sau đây đúng?A. 0; 0a c> B. 0; 0a d< >C. 0; 0a b> D. 0; 0a c>