Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Thanh Miện, Hải Dương (Lần 1)

0805766e9c9d6735fced2bd3878a8a62
Gửi bởi: Lời Giải Hay 6 tháng 2 2017 lúc 18:12:07 | Được cập nhật: 9 giờ trước (15:27:31) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 495 | Lượt Download: 12 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vnSỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNGTRƯỜNG THPT THANH MIỆN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 01MÔN: Địa LýThời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm)Mã đề thi 132Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...............................................................................Câu 1: Tổng lượng phù sa của sông ngòi nước ta lớn do:A. Lượng mưa lớn B. Sông chảy qua nhiều địa hìnhC. Mưa theo mùa D. Tốc độ xâm thực mạnhCâu 2: Sách Đỏ Việt Nam là danh sách các loài quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng thuộc:A. Sinh vật rừng B. Thực vật C. Động- thực vật D. Động vậtCâu 3: Lũ Trung Bộ thường diễn ra vàoA. Hè thu B. Mùa hạ C. Mùa đông D. Thu đôngCâu 4: Địa hình nước ta hướng Tây Bắc- Đông Nam thể hiện rõ nhất đâuA. Trung du miền núi Bắc Bộ B. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc BộC. Vùng núi Tây Bắc D. Vùng núi Tây Bắc và Trường Sơn BắcCâu 5: Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là:A. Tây Bắc B. Đông Nam BộC. Bắc Trung Bộ D. Đồng bằng sông Cửu LongCâu 6: Vịnh Vân Phong thuộc tỉnh:A. Phú Yên B. Bình Định C. Khánh Hoà D. Ninh ThuậnCâu 7: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ ỆT NAM CÁC NĂ (Đơn vị: Nghìn người)Năm 2000 2005 2009 2011 2014T ng số 77 631 82 392 86 025 87 840 90 729Th nh 18 725 22 332 25 585 27 888 30 035Nông thôn 58 906 60 060 60 440 59 952 60 694(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Để thể hiện cơ cấu dân số theo thành thị nông thôn nước ta, cần phải vẽ biểu đồ:A. Biểu đồ miền B. Biểu đồ tròn C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ đườngCâu 8: Đất đồng bằng sông Hồng chủ yếu là đất phù sa bạc màu do:A. Nhiều cát, ít phù sa sông B. Không được bồi đắp phù sa hàng nămC. Bị khai thác quá mức D. Chịu tác động mạnh của thuỷ triềuCâu 9: Nguyên nhân nào làm tài nguyên sinh vật nước ta phong phú, đa dạng:A. Nằm trung tâm khu vực Đông Nam ÁB. Nằm trên đường di cư, di lưu của nhiều loài sinh vậtC. Khí hậu nóng ẩm, mưa nhiềuD. Nằm nơi tiếp giáp giữa lục địa và đại dươngCâu 10: Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu, của dòng chảy sông ngòi và tính không ổnđịnh của thời tiết là những trở ngại trong quá trình sử dụng tự nhiên của :A. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ B. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ Trang Mã đề thi 132Doc24.vnC. Đồng bằng ven biển miền Trung D. Miền Tây Bắc và Bắc Trung BộCâu 11: Hiện tượng ngập lụt đồng bằng sông Cửu Long là do:A. Mưa lớn và triều cường B. Vùng có lượng mưa quá lớnC. Thuỷ triều dâng cao D. Địa hình quá thấpCâu 12: Nguyên nhân chính làm suy giảm đa dạng sinh học nước ta là:A. Con người B. Thiên tai C. Chiến tranh D. Biến đổi khí hậuCâu 13: nào không phải là mặt mạnh của nguồn lao động nước ta:A. Người lao động cần cù, sáng tạo, nhiều kinh nghiệm sản xuấtB. Lực lượng lao động có trình độ cao còn ít so với yêu cầu.C. Nguồn lao động dồi dàoD. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.Câu 14: “Chuồn chuồn bay thấp thì mưa. Bay cao thì nắng, bay vừa thì râm” để nói về hiệntượngA. Thay đổi nhiệt độ không khí B. Thay đổi độ ẩm không khíC. Chuồn chuồn ưa khí hậu khô ráo D. Mưa vào mùa hạCâu 15: Hai cao nguyên nằm phía bắc Tây Nguyên là:A. Di Linh, Mơ Nông B. Mơ Nông, Đắc Lắc C. Lâm Viên, Di Linh D. Kon Tum, PleikuCâu 16: Khí hậu nước ta điều hoà hơn nhờ chịu ảnh hưởng của:A. Gió mùa muà hạ B. Gió mùa muà đôngC. Biển Đông D. Vị trí trong vùng nội chí tuyếnCâu 17: Hiện nay, mỗi năm nước ta có thêm bao nhiêu lao động:A. Hơn 1,5 triệu B. Hơn triệu C. Gần 1,5 triệu D. Gần triệuCâu 18: Địa hình dạng cánh cung ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu vùng núi Đông Bắc:A. Mùa hè ảnh hưởng của gió Phơn B. Mùa hè nóng, khô hơnC. Mùa đông ngắn, ấm hơn D. Mùa đông lạnh, dài hơnCâu 19: Nguyên nhân chính tạo nên gió mùa Đông Nam nước ta là:A. Áp thấp Bắc B. Lực CôriôlitC. Hướng địa hình D. Ảnh hưởng của biểnCâu 20: Cho bảng số liệu sau: ượng mưa, lượng bốc hơi của một số địa điểmĐịa điểm Lượng mưa (mm) Lượng bốc hơi (mm)Hà Nội 1676 989Huế 2868 1000TP. Hồ Chí Minh 1931 1686Cân bằng ẩm của Hà Nội là:A. +1868mm B. +2665mm C. +687mm D. +245mmCâu 21: Cho bảng số liệu Dựa vào bảng số liệu sau, biểu đồ thích hợp nhất để vẽ về diện tíchrừng và độ che phủ nước ta:Năm Tổng DT có rừng(Triệu ha) DT rừng tự nhiên(Triệu ha) Diện tích rừng trồng(Triệu ha) Độ che phủ(%)1943 14.3 14.3 43.01983 7.2 6.8 0.4 22.02009 13.2 10.3 2.9 39.1A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ miền Trang Mã đề thi 132Doc24.vnC. Biểu đồ cột chồng kết hợp đường D. Biểu đồ trònCâu 22: Vùng biển nước ta giáp với vùng biển bao nhiêu quốc gia?A. B. 10 C. D. 8Câu 23: Nguyên nhân cơ bản nhất tạo nên sự phân hoá theo đai cao của thiên nhiên nước ta là:A. Nước ta là nước nhiều đồi núiB. Nước ta nằm tiếp giáp với Biển ĐôngC. Nước ta nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùaD. Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩmCâu 24: Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nước ta là:A. Rừng thưa nhiệt đới khô B. Rừng gió mùa nửa rụng láC. Rừng nhiệt đới gió mùa D. Rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanhCâu 25: Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hoá nước ta tới nền kinh tế là:A. Tạo việc làm cho người lao động B. Tăng nhanh giá trị xuất khẩuC. Làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế D. Tăng thu nhập cho người dânCâu 26: Vùng chịu lụt úng nghiêm trọng nhất là vùng:A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Ven biểnC. Châu thổ sông Hồng D. Miền núiCâu 27: Tín phong nửa cầu Bắc chiếm ưu thế từ dãy Bạch Mã trở vào Nam có hướng:A. Đông Nam B. Tây Nam C. Tây Bắc D. Đông BắcCâu 28: “Địa hình cao, các dãy núi xen kẽ thung lũng sông theo hướng Tây Bắc- Đông Namvới dải đồng bằng thu hẹp” là đặc điểm tự nhiên của :A. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ B. Miền Tây Bắc và Bắc Trung BộC. Đồng bằng ven biển miền Trung D. Miền Nam Trung Bộ và Nam BộCâu 29:Chọn tên đúng cho biểu đồA. Biểu đồ thể hiện sự gia tăng B. Biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấuC. Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng D. Biểu đồ thể hiện cơ cấuCâu 30: Địa hình núi cao trên 2000m nước ta chiếm:A. 1% diện tích lãnh thổ B. 2% diện tích lãnh thổC. 0,1% diện tích lãnh thổ D. 10% diện tích lãnh thổCâu 31: Cho bảng số liệu tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta từ năm 1995- 2012. Đơnvị: (%). Năm 1995 1999 2005 2012Tỉ lệ gia tăng dân số 1,65 1,51 1,31 0,99Nhận xét rút ra từ bảng số liệu trên là tốc độ gia tăng dân số của nước ta:A. Ngày càng giảm B. Không lớnC. Khá ổn định D. Tăng giảm không đều Trang Mã đề thi 132Doc24.vnCâu 32: Tính đến năm 2016 nước ta đã tiến hành đổi mới được:A. 15 năm B. 27 năm C. 31 năm D. 30 nămCâu 33: Gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới là nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùahạ cho:A. Miền Bắc và miền Trung B. Miền Bắc và miền NamC. Miền Trung và miền Nam D. Toàn lãnh thổ nước taCâu 34: Biển Đông là biển kín được bao bọc bới các vòng cung đảo phíaA. Nam B. Đông NamC. Đông và Đông Nam D. ĐôngCâu 35: Dãy Bạch Mã là ranh giới của các tỉnh và thành phố nào :A. Quảng Nam Đà Nẵng B. Hà Tĩnh Quảng BìnhC. Thừa Thiên Huế Đà Nẵng D. Quảng Nam Quảng NgãiCâu 36: Dải phía Đông của thiên nhiên nước ta phân hoá theo hướng Tây- Đông là:A. Vùng biển và thềm lục địa B. Vùng trung duC. Vùng đồi núi D. Đồng bằng ven biểnCâu 37: Rừng đặc dụng là nơi:A. Bảo tồn nguồn gen B. Khai thác, phát triển kinh tếC. Khai thác dược liệu D. Bảo vệ đất, điều hoà nướcCâu 38: Số lượng loài sinh vật nước ta nhiều nhất thuộc về:A. Cá nước mặn B. Thực vật C. Bò sát D. ChimCâu 39: Mỏ dầu Bạch Hổ nước ta thuộc bể dầu khíA. Nam Côn Sơn B. Thổ Chu- Mã La C. Cửu Long D. Sông HồngCâu 40: Vườn quốc gia Côn Đảo thuộc tỉnh nào:A. Cà Mau B. Bà Rịa- Vũng Tàu C. Bạc Liêu D. Sóc Trăng----------- HẾT ----------ĐÁP ÁN1 11 21 31 A2 12 22 32 D3 13 23 33 B4 14 24 34 C5 15 25 35 C6 16 26 36 A7 17 27 37 A8 18 28 38 B9 19 29 39 C10 20 30 40 Trang Mã đề thi 132Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.