Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Hóa học trường THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang (Lần 3) có đáp án

80395cbd108b759956d2fe52ba1cef73
Gửi bởi: levanmanh 25 tháng 3 2016 lúc 0:32:11 | Được cập nhật: 17 giờ trước (0:45:19) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 1350 | Lượt Download: 14 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vnSỞ GD&ĐT BẮC GIANGTRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN3 Năm học 2015- 2016Môn: HÓA HỌC LỚP 12 THPTThời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề)Mã đề thi132Họ, tên thí sinh:................................................... Số báo danh:...............................Lớp.................Ch iế nguyê khố củ cá nguyê tố :H 12 14 16 23 24 27 31 35,5 39 40; 52 56 64 65 80 85 108.Câu 1: Ion 3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d 5. Vị trí của trong bảng tuần hoàn là: A. Chu kì 4, nhóm IIB B. Chu kì 3, nhóm VIIIBC. Chu kì 4, nhóm VIIB D. Chu kì nhóm VIIIB Câu 2: Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H2 là liên kếtA. cộng hoá trị phân cực B. ion.C. hiđro. D. cộng hoá trị không phân cực .Câu 3: Nguyên tử có tổng số các loại hạt p,e,n là 36. Số hạt mang điện nhiều hơn hạtkhông mang điện là 12. Số khối của làA 23 B. 24 C. 27 D. 31Câu 4: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?A. Ca 2+. B. Ag +. C. Cu 2+. D. Zn 2+.Câu 5: Cho phương trình hóa học: aFe3 O4 bHNO3 cFe(NO3 )3 dNO eH2 OTỉ lệ a:e là:A. 3:28 B. 9:28 C. 9:14 D. 3:14Câu 6: Cho dãy các chất và ion: Mg, F2 S, SO2 N2 HCl, Cu 2+ Cl ¯, Fe2 O3 Số chất và ioncó cả tính oxi hóa và tính khử là:A. 5. B. 7. C. 6. D. 4.Câu 7: Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét?A. Tơ Capron B. Tơ lapsan .Tơ nilon 6,6 D. Tơ nitron Câu 8: Dãy chất nào sau đây thuộc polime thiên nhiên?A. PE, PVC, tinh bột,cao su thiên nhiên B. Tinh bột, xenlulozơ,cao su thiên nhiênC. Capron, nilon-6, PE D. Xenlulozơ, PE, capronCâu 9: Trùng hợp tấn etilen thu được tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của làA. 1,80. B. 2,00. C. 0,80. D. 1,25.Câu 10: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 điều kiện thường?A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic B. Glucozơ, glixerol và saccarozơ.ĐỀ CHÍNH THỨCDoc24.vnC. Glucozơ, glixerol và metyl axetat. D. Glixerol, glucozơ và etyl axetatCâu 11: Cho phương trình hóa học của phản ứng tổng hợp amoniac.ot2 3xtN (k) 3H (k) 2NH (k)¾¾®¬ ¾¾- QĐể hệ cân bằng chuyển dịch theo phản ứng thuận thì cầnA. tăng áp suất. B. tăng nồng độ NH3 C. tăng nhiệt độ.D. giảm áp suất.Câu 12: Cho phản ứng hóa học: NaOH HCl NaCl H2 O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng ph ương trình ion thu gọn với phản ứng trên?A. NaOH NaHCO3 Na2 CO3 H2 B. 2KOH FeCl2 Fe(OH)2 2KClC. KOH HNO3 KNO3 H2 D. NaOH NH4 Cl NaCl NH3 H2 O.Câu 13: Để trung hòa 100ml dung dịch H2 SO4 0,1M thì cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 0,2M?A. 100ml B. 200ml C. 150ml D. 300mlCâu 14: Hòa tan 0,23g Na vào nước thành 100ml dung dịch. Giá trị PH của dung dịch đó làA. 10 B. 11 C. 12 D. 13Câu 15: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy?A. CO B. N2 C. CO2 D. CH4Câu 16 Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp bằng một phản ứng tạo ra anđehit axetic làA. CH3 COOH, C2 H2 C2 H4 B. C2 H5 OH, C2 H4 C2 H2 .C. C2 H5 OH, C2 H2 CH3 COOC2 H5 D. HCOOC2 H3 C2 H2 CH3 COOH.Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ lít O2 (đktc), thu được 0,45 mol CO2 và 0,2 mol H2 O. Giá trị của là:A. 8,96 B. 11,2 C. 6,72 D. 13,44Câu 18: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2 nO2 B. CnH2 +2 O2 C. CnH2 +1 O2 D. CnH2 -2 O2 Câu 19 Công thức chung của este giữa axit cacboxylic no đơn chức và ancol no hai chức làA. Cn H2n+2 O4 B. Cn H2n-2 O2 C. Cn H2n-2 O4 D. Cn H2n-1 O4Câu 20: Khi làm thí nghiệm với H2 SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2 Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?A. Giấm ăn. B. Muối ăn. C. Cồn. D. Xút.Câu 21 Đơn chất nào sau đây là chất lỏng điều kiện thường:A. Lưu huỳnh B. Brom C. Iốt D. NướcCâu 22: Sục Vml khí CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 0,2M thu được gam kết tủa Giá trị của làA. 672ml. B. 1120ml. C. 896ml. D. Cả và .Câu 23: Từ 6,2 gam có thể điều chế được bao nhiêu gam dung dịch H3 PO4 20%?Doc24.vnA. 98 gam B. 100 gam C. 196 gam D. 147 gamCâu 24 Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Ca, Mg, Fe, Be, Ba Số kim loại trong dãy tác dụng với nước nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm làA. B. C. D. 4Câu 25: Trường hợp nào dưới đây, kim loại không bị ăn mòn điện hóa A. Đốt Al trong khí Cl2 .B. Để gang, ngoài không khí ẩm.C. Vỏ tàu làm bằng thép neo đậu ngoài bờ biểnD. Fe và Cu tiếp xúc trực tiếp cho vào dung dịch HCl.Câu 26: Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). Kim loại đó làA. a. B. Mg. C. a. D. Sr.Câu 27: Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịchCa(OH)2 dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng là A. 24 B. 40 C. 50 D. 48 Câu 28: Để tráng bạc một số ruột phích, người ta phải thuỷ phân 34,2 gam saccarozơ rồi tiến hành phản ứng tráng gương. Tính lương Ag tạo thành sau phản ứng, biết hiệu suất mỗi quá trình là 80%? A. 27,64 B. 43,90 C. 54,4 D. 56,34 Câu 29: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh làA. anilin, metylamin, amoniac B. amoni clorua, metylamin, natri hiđroxit.C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metylamin, amoniac, natri axetat.Câu 30: Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2 thu được dung dịch và khí H2 Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất củaN +5) và gam kết tủa Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của làA. 10,23 B. 8,61 C. 7,36 D. 9,15Câu 31: ừng ọt đến hết 30 dung ch HCl 1M vào 100 dung ch chứa Na2 O3 0,2M và NaHC O3 0,2M, sau phản ứng thu đư ol CO2 làA. 0,030. B. 0,015. C. 0,020. D. 0,010.Câu 32: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại dạng hợp chất.B. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước tăng dần.C. Kim loại Na dùng làm tế bào quang điện.D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng ?A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.B. Tất cả nguyên tố nhóm IA, IIA đều là nguyên tố kim loại.Doc24.vnC. Crom là chất cứng nhất; vàng là kim loại dẻo nhất; bạc là kim loại dẫn điện tốt nhất.D. Để tấm sắt được mạ kín bằng thiếc ngoài không khí ẩm sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa .Câu 34: Một hiđrocacbon cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của là A. C3 H6 B. C3 H4 C. C2 H4 D. C4 H8Câu 35: Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính thu được làA. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en). B. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en).C. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en). D. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en).Câu 36: Tiến hành các thí nghiệm sau1. Cho Zn vào dung dịch AgNO3 2. Cho Fe vào dung dịch Fe2 (SO4 )33. Cho Na vào dung dịch CuSO4 4. Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng 5. Đun nóng hỗn hợp rắn gồm Fe và Mg(NO3 )2 .Các thí nghiệm xảy ra sự oxi hóa kim loại làA. B. C. D. 5Câu 37: Hỗn hợp có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2 thu được làA. 20,40 gam. B. 18,96 gam. C. 16,80 gam. D. 18,60 gam.Câu 38 α–aminoaxit chứa một nhóm –NH2 Cho 10,3 gam tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của làA. H2 NCH2 COOH. B. H2 NCH2 CH2 COOH.C. CH3 CH2 CH(NH2 )COOH. D. CH3 CH(NH2 )COOH.Câu 39: Cho hỗn hợp gồm hai ancol đa chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X, thu được CO2 và H2 có tỉ lệ mol tương ứng là 4. Hai ancol đó là A. C3 H5 (OH)3 và C4 H7 (OH)3 B. C2 H5 OH và C4 H9 OH. C. C2 H4 (OH)2 và C4 H8 (OH)2 D. C2 H4 (OH)2 và C3 H6 (OH)2 .Câu 40: Oxi hoá hết 2,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 4,8 gam CuO. Cho toàn bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 23,76 gam Ag. Hai ancol là: A. C2 H5 OH, C3 H7 CH2 OH. B. CH3 OH, C2 H5 OH. C. C2 H5 OH, C2 H5 CH2 OH. D. CH3 OH, C2 H5 CH2 OH Câu 41: Cho các chất: (1) axit picric; (2) cumen; (3) 1,2-đihiđroxi-4-metylbenzen; (4) 4-metylphenol. Các chất thuộc loại phenol là: A. (1), (3), (4). B. (1), (2). C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4).Câu 42 Hiđrat hóa 5,2 gam axetilen với xúc tác HgSO4 trong môi trường axit, đun nóng. Cho toàn bộ các chất hữu cơ sau phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 44,16 gam kết tủa Hiệu suất phản ứng hiđrat hóa axetilen làA. 80%. B. 70%. C. 92%. D. 60%.Doc24.vnCâu 43: Cho các chất a) đimetyl oxalat b) o-cresol c) 0-xylen d) phenol e) etanal g) axit fomic h) anlyl propionat. Chất nào trong số trên phản ứng được với nước Brom, Na, dung dịch NaOH nhưng không phản ứng được với NaHCO3A. a,c B. b,d C. b,d,g D. b,e,hCâu 44: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng làA. 17,80 gam B. 18,24 gam C. 16,68 gam D. 18,38 gam Câu 45: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3 O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a% (vừa đủ) thu được 15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35 gam vàdung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp muối. Giá trị của gần nhất với ?A. 63 B. 57 C. 43 D. 46Câu 46: Hỗn hợp gồm Fe3 O4 CuO và Al, trong đó khối lượng oxi bằng khối lượng hỗn hợp. Cho 0,06 mol khí CO qua gam nung nóng, sau một thời gian thu được chấtrắn và hỗn hợp khí gồm khí có số mol bằng nhau. Hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,04 mol khí NO (sảnphẩm khử duy nhất). Giá trị của xấp xỉ bằng :A. 9,48 B. 9,51 C. 9,77 D. 9,02Câu 47: Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, có gam brom đã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hoàn toàn 1,68 lít thì sinh ra 2,8 lít khí CO2 Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là (biết các thể tích khí đều đo đktc)A. C2 H6 và C3 H6 B. CH4 và C3 H6 C. CH4 và C2 H4 D. CH4 và C3 H4 .Câu 48: Cho hỗn hợp gồm chất hữu cơ no, đơn chức chứa các nguyên tố C, H, tácdụng vừa đủ với 20ml dung dịch NaOH 2M thu được muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được trên với H2 SO4 đặc 170 0C tạo ra 369,6ml olefin khí 27,3 0C và1atm. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Hãy chọn Câu trả lời đúng? A. este và ancol có gốc hiđrocacbon giống gốc ancol trong este. B. axit C. este và axit có gốc hiđrocacbon giống gốc axit trong este. D. axit và ancol Câu 49: Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp gồm đipeptit X, tripeptit và tetrapeptit đều mạch hở bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy mgam trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2 H2 và N2 trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 78,28 gam. Giá trị nh vớiA. 50. B. 40. C. 45. D. 35 .Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và glixerol (trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng O2 dư, thu được hỗn hợp gồm khí và hơi. Dẫn vào dung dịch chứa 0,38 mol Ba(OH)2 thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng lại xuất hiện kết tủa Cho 13,36 gam hỗn hợp tác dụng với 140 ml dung dịch KOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng làA. 19,04 gam B. 18,68 gam C. 14,44 gam D. 13,32 gamDoc24.vn...................HẾT.....................SỞ GD&ĐT BẮC GIANGTRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN3 Năm học 2015- 2016Môn: HÓA HỌC LỚP 12 THPTThời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề)Mã đề thi256Họ, tên thí sinh:................................................... Số báo danh:...............................Lớp.................Ch iế nguyê khố củ cá nguyê tố :H 12 14 16 23 24 27 31 35,5 39 40; 52 56 64 65 80 85 108.Câu 1: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy?A. CO B. N2 C. CO2 D. CH4Câu Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp bằng một phản ứng tạo ra anđehit axetic làA. CH3 COOH, C2 H2 C2 H4 B. C2 H5 OH, C2 H4 C2 H2 .ĐỀ CHÍNH THỨCDoc24.vnC. C2 H5 OH, C2 H2 CH3 COOC2 H5 D. HCOOC2 H3 C2 H2 CH3 COOH.Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ lít O2 (đktc), thu được 0,45 mol CO2 và 0,2 mol H2 O. Giá trị của là:A. 8,96 B. 11,2 C. 6,72 D. 13,44Câu 4: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2 nO2 B. CnH2 +2 O2 C. CnH2 +1 O2 D. CnH2 -2 O2 Câu Công thức chung của este giữa axit cacboxylic no đơn chức và ancol no hai chứclàA. Cn H2n+2 O4 B. Cn H2n-2 O2 C. Cn H2n-2 O4 D. Cn H2n-1 O4Câu 6: Dãy chất nào sau đây thuộc polime thiên nhiên?A. PE, PVC, tinh bột,cao su thiên nhiên B. Tinh bột, xenlulozơ,cao su thiên nhiênC. Capron, nilon-6, PE D. Xenlulozơ, PE, capronCâu 7: Trùng hợp tấn etilen thu được tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của làA. 1,80. B. 2,00. C. 0,80. D. 1,25.Câu 8: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 điều kiện thường?A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic B. Glucozơ, glixerol và saccarozơ.C. Glucozơ, glixerol và metyl axetat. D. Glixerol, glucozơ và etyl axetatCâu 9: Cho phương trình hóa học của phản ứng tổng hợp amoniac.ot2 3xtN (k) 3H (k) 2NH (k)¾¾®¬ ¾¾- QĐể hệ cân bằng chuyển dịch theo phản ứng thuận thì cầnA. tăng áp suất. B. tăng nồng độ NH3 C. tăng nhiệt độ.D. giảm áp suất.Câu 10: Ion 3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d 5. Vị trí của trong bảngtuần hoàn là: A. Chu kì 4, nhóm IIB B. Chu kì 3, nhóm VIIIBC. Chu kì 4, nhóm VIIB D. Chu kì nhóm VIIIB Câu 11: Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H2 là liên kếtA. cộng hoá trị phân cực B. ion.C. hiđro. D. cộng hoá trị không phân cực .Câu 12: Nguyên tử có tổng số các loại hạt p,e,n là 36. Số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 12. Số khối của làA 23 B. 24 C. 27 D. 31Câu 13: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?A. Ca 2+. B. Ag +. C. Cu 2+. D. Zn 2+.Câu 14: Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). Kim loại đó làA. a. B. Mg. C. a. D. Sr.Doc24.vnCâu 15: Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịchCa(OH)2 dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng là A. 24 B. 40 C. 50 D. 48 Câu 16: Để tráng bạc một số ruột phích, người ta phải thuỷ phân 34,2 gam saccarozơ rồi tiến hành phản ứng tráng gương. Tính lương Ag tạo thành sau phản ứng, biết hiệu suất mỗi quá trình là 80%? A. 27,64 B. 43,90 C. 54,4 D. 56,34 Câu 17: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh làA. anilin, metylamin, amoniac B. amoni clorua, metylamin, natri hiđroxit.C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metylamin, amoniac, natri axetat.Câu 18 Cho phương trình hóa học: aFe3 O4 bHNO3 cFe(NO3 )3 dNO eH2 OTỉ lệ a:e là:A. 3:28 B. 9:28 C. 9:14 D. 3:14Câu 19: Cho dãy các chất và ion: Mg, F2 S, SO2 N2 HCl, Cu 2+ Cl ¯, Fe2 O3 Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là:A. 5. B. 7. C. 6. D. 4.Câu 20: Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét?A. Tơ Capron B. Tơ lapsan .Tơ nilon 6,6 D. Tơ nitron Câu 21: Cho phản ứng hóa học: NaOH HCl NaCl H2 O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng ph ương trình ion thu gọn với phản ứng trên?A. NaOH NaHCO3 Na2 CO3 H2 B. 2KOH FeCl2 Fe(OH)2 2KClC. KOH HNO3 KNO3 H2 D. NaOH NH4 Cl NaCl NH3 H2 O.Câu 22: Để trung hòa 100ml dung dịch H2 SO4 0,1M thì cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 0,2M?A. 100ml B. 200ml C. 150ml D. 300mlCâu 23: Hòa tan 0,23g Na vào nước thành 100ml dung dịch. Giá trị PH của dung dịch đó làA. 10 B. 11 C. 12 D. 13Câu 24 Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Ca, Mg, Fe, Be, Ba Số kim loại trong dãy tác dụng với nước nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm làA. B. C. D. 4Câu 25: Trường hợp nào dưới đây, kim loại không bị ăn mòn điện hóa A. Đốt Al trong khí Cl2 .B. Để gang, ngoài không khí ẩm.C. Vỏ tàu làm bằng thép neo đậu ngoài bờ biểnD. Fe và Cu tiếp xúc trực tiếp cho vào dung dịch HCl.Doc24.vnCâu 26: Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính thu được làA. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en). B. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en).C. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en). D. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en).Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau1. Cho Zn vào dung dịch AgNO3 2. Cho Fe vào dung dịch Fe2 (SO4 )33. Cho Na vào dung dịch CuSO4 4. Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng 5. Đun nóng hỗn hợp rắn gồm Fe và Mg(NO3 )2 .Các thí nghiệm xảy ra sự oxi hóa kim loại làA. B. C. D. 5Câu 28: Khi làm thí nghiệm với H2 SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2 Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?A. Giấm ăn. B. Muối ăn. C. Cồn. D. Xút.Câu 29 Đơn chất nào sau đây là chất lỏng điều kiện thường:A. Lưu huỳnh B. Brom C. Iốt D. NướcCâu 30: Sục Vml khí CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 0,2M thu được gam kết tủa Giá trị của làA. 672ml. B. 1120ml. C. 896ml. D. Cả và .Câu 31: Từ 6,2 gam có thể điều chế được bao nhiêu gam dung dịch H3 PO4 20%?A. 98 gam B. 100 gam C. 196 gam D. 147 gamCâu 32: Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2 thu được dung dịch và khí H2 Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất củaN +5) và gam kết tủa Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của làA. 10,23 B. 8,61 C. 7,36 D. 9,15Câu 33: Một hiđrocacbon cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của là A. C3 H6 B. C3 H4 C. C2 H4 D. C4 H8Câu 34: Hỗn hợp có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2 thu được làA. 20,40 gam. B. 18,96 gam. C. 16,80 gam. D. 18,60 gam.Câu 35 α–aminoaxit chứa một nhóm –NH2 Cho 10,3 gam tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của làA. H2 NCH2 COOH. B. H2 NCH2 CH2 COOH.C. CH3 CH2 CH(NH2 )COOH. D. CH3 CH(NH2 )COOH.Câu 36: Cho hỗn hợp gồm hai ancol đa chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X, thu được CO2 và H2 có tỉ lệ mol tương ứng là 4. Hai ancol đó là A. C3 H5 (OH)3 và C4 H7 (OH)3 B. C2 H5 OH và C4 H9 OH.Doc24.vnC. C2 H4 (OH)2 và C4 H8 (OH)2 D. C2 H4 (OH)2 và C3 H6 (OH)2 .Câu 37: ừng ọt đến hết 30 dung ch HCl 1M vào 100 dung ch chứa Na2 O3 0,2M và NaHC O3 0,2M, sau phản ứng thu đư ol CO2 làA. 0,030. B. 0,015. C. 0,020. D. 0,010.Câu 38: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại dạng hợp chất.B. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước tăng dần.C. Kim loại Na dùng làm tế bào quang điện.D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.Câu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng ?A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.B. Tất cả nguyên tố nhóm IA, IIA đều là nguyên tố kim loại.C. Crom là chất cứng nhất; vàng là kim loại dẻo nhất; bạc là kim loại dẫn điện tốt nhất.D. Để tấm sắt được mạ kín bằng thiếc ngoài không khí ẩm sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa .Câu 40: Cho các chất a) đimetyl oxalat b) o-cresol c) 0-xylen d) phenol e) etanal g) axit fomic h) anlyl propionat. Chất nào trong số trên phản ứng được với nước Brom, Na, dung dịch NaOH nhưng không phản ứng được với NaHCO3A. a,c B. b,d C. b,d,g D. b,e,hCâu 41: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng làA. 17,80 gam B. 18,24 gam C. 16,68 gam D. 18,38 gam Câu 42: Oxi hoá hết 2,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 4,8 gam CuO. Cho toàn bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 23,76 gam Ag. Hai ancol là: A. C2 H5 OH, C3 H7 CH2 OH. B. CH3 OH, C2 H5 OH. C. C2 H5 OH, C2 H5 CH2 OH. D. CH3 OH, C2 H5 CH2 OH Câu 43: Cho các chất: (1) axit picric; (2) cumen; (3) 1,2-đihiđroxi-4-metylbenzen; (4) 4-metylphenol. Các chất thuộc loại phenol là: A. (1), (3), (4). B. (1), (2). C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4).Câu 44 Hiđrat hóa 5,2 gam axetilen với xúc tác HgSO4 trong môi trường axit, đun nóng. Cho toàn bộ các chất hữu cơ sau phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 44,16 gam kết tủa Hiệu suất phản ứng hiđrat hóa axetilen làA. 80%. B. 70%. C. 92%. D. 60%.Câu 45: Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp gồm đipeptit X, tripeptit và tetrapeptit đều mạch hở bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy mgam trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2 H2 và N2 trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 78,28 gam. Giá trị nh vớiA. 50. B. 40. C. 45. D. 35 .Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và glixerol (trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng O2 dư, thu được hỗn hợp gồm khí và hơi. Dẫn vào dung dịch chứa 0,38 mol Ba(OH)2 thu