Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Hóa học trường THPT Nghi Lộc 5, Nghệ An (Lần 1) có đáp án

5e577dee46943f9f75cfb792c214945e
Gửi bởi: letrunghieu 12 tháng 3 2016 lúc 17:34:49 | Được cập nhật: 30 tháng 4 lúc 4:36:52 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 1156 | Lượt Download: 21 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vn Trang NGHỆ THPT 2015 2016 TRƯỜNG THPT NGHI thi: Thời gian phút trang) biết nguyên khối nguyên 35,5; 108; 137; Si=28; Mn=55; I=127. loại hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng, không thoát loại dung dịch thúc phản ứng, dung dịch được chất CuCl2+ MgCl2 MgCl2 CuCl2 hoàn toàn canxi cacbua nhôm cacbua trong dung dịch được chất C2H2 C2H6 C2H2 huỳnh trong chất tính tính Na2S Na2SO3 KHSO4 Chất trieste axit ancol ancol metylic etylenglycol Glyxerol Etanol phòng este được phẩm năng tham phản tráng Vinyl axetat Anlyl propionat Etyl acrylat Metyl metacrylat Nhận không đúng glucozo Phân glucozo nhóm Phân glucozo nhóm –CHO Glucozo thủy phân trong trường axit cháy hoàn toàn Glucozo được Natri trong dung dịch 0,5M được dung dịch được chất 10,2 8,925 11,7 phòng hoàn toàn 8,88 este C3H6O2 bằng nhau) bằng dung dịch NaOH được nhiêu muối 4,08 4,92 8,32 4,725 etyl amin dụng dung dịch FeCl3 thúc phản được nhiêu 4,28 5,732 3,745 4,815gam Hyđrocacbon mạch phản Brom trong dung dịch theo tương CnH2n+2 CnH2n-6 CnH2n CnH2n-2 Hydrocacbon dụng dung dịch AgNO3 trong thành Styren Đimetyl axetylen But-1-in But-1,3-dien Chất không tham phản thủy phân Polietylen Xenlulozo Saccarozơ. Tinh Chất tính bazơ nhất p-nitroanilin p-metyl anilin Amoniac Đimetyl amin Dung dịch chất xanh Na2SO4 NaOH phân liên trong ancol etylic, phenol axit axetic lượt Nhận đúng >aDoc24.vn Trang 0,56 trong lượng H2SO4 nóng được phẩm nhất nhiêu đktc 0,56 0,448 0,224 0,336 loại dung dịch CuSO4 phản thành chất loại dụng dung dịch FeCl3 thành chất trộn nhau phản HNO3+ Na2SO4 FeCl2+H2S BaCl2 H2SO4 nóng dung dịch chứa 0,72 NaOH lượng triolein. thúc phản được nhiêu glyxerol. (hiệu suất 100%) 0,552 0,46 0,736 0,368 11,7 glucozo phản lượng AgNO3 trong NH3. thúc phản được nhiêu 15,12 14,04 16,416 17,28 4,368 dụng phản được Toàn trong dung dịch HNO3 loãng được phẩm nhất 0,12 0,672 0.72 1,6gam 1,44 2,24 đktc nung nóng chứa MgO, Fe2O3, CuO. phản được 0,8) chất Tính khối nước được dung dịch bằng 0,23 3,45 0,46 phát biểu sau: CaOCl2 muối kép. Liên loại liên được hình thành giữa nguyên loại trong mạng tinh tham electron Supephotphat thành phần Ca(H2PO4)2. Trong halogen) tính axit nhất. nhiều phân amoni chua. loại nhiệt nóng chảy thấp nhất thủy ngân (Hg). phân phân cực. phát biểu đúng 4,48 (đktc) dung dịch chứa K2CO3 được dung dịch dung dịch dung dịch 0,5M được 2,688 (đktc). khác, dung dịch dụng dung dịch Ba(OH)2 được 39,4 tủa. 0,15. 0,2. 0,1. 0,06. chất: isopropyl benzen (1), ancol benzylic (2), benzanđehit axit benzoic (4). tăng nhiệt chất trên (4). (1). (4). (4). hoàn toàn 0,775 chất trong dung dịch HNO3 được 5,75 thành phần theo khối lượng nhau) dung dịch (Y). Biết khối hiđro 115/3. trạng thái nguyên electron thân chất: Glixerol, etylen glicol, gly-ala-gly, glucozơ, axit axetic, saccarozơ, anđehit fomic, anilin. chất dụng được Cu(OH)2 điều kiện thích hợp) khoáng chất chứa 20,93% nhôm; 21,7% silic (theo khối lượng), hiđro. Phần trăm khối lượng hiđro trong khoáng chất làDoc24.vn Trang 2,68%. 5,58%. 1,55%. 2,79%. chất sau: Tristearin, hexan, benzen, glucozơ, xenlulozơ, metylamin, phenylamoni clorua, triolein, axetilen, saccarozơ. chất không trong nước dung dịch riêng biệt sau: H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa, ClH3N-CH2-COOH, C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua). lượng dung dịch Hiđrocacbon thơm C9H8 nước brom, cộng được brom theo 1:2, thành axit benzoic, dụng dung dịch AgNO3 trong trưng. Phát biểu không đúng? công thức hợp. benzyl axetilen. bằng liên mạch. este mạch (MA< MB). nóng 15,7 dung dịch NaOH được muối axit chức ancol chức tiếp nhau trong đồng đẳng. cháy 15,7 dùng 21,84 được 17,92 CO2. tích đktc. Phần trăm khối lượng trong 63,69%. 40,57%. 36,28%. 48,19%. trình điều dưới trình trùng hợp? lapsan etylen glicol axit terephtalic. capron axit -amino caproic. nilon-6,6 hexametylenđiamin axit ađipic. nitron olon) acrilonitrin. Trong chất luôn lượng axit thủy phân hoàn toàn 2,145 chất dùng NaOH, được 0,092 glixerol (kg) muối natri. 3,765. 2,610. 2,272. 2,353. chất thơm cùng công thức phân CnH2n-8O2. Biết chất khối lượng riêng 5,447 gam/lít (đktc). năng phản giải phóng phản tráng bạc. phản được Na2CO3 giải phóng CO2. Tổng công thức phát biểu sau: tiểu phân cùng điện tích nhân. Trong nguyên proton luôn bằng nơtron. Đồng hiện tượng nguyên cùng khối. kính cation kính nguyên tương ứng. Nước thuộc loại tinh nguyên cương trúc tinh phân phát biểu đúng chất sau: Glixerol, ancol etylic, p-crezol, phenylamoni clorua, valin, lysin, anilin, ala-gly, phenol, amoni hiđrocacbonat. chất dụng được dung dịch NaOH axit axetic dụng ancol isopropylic bằng được isopropyl axetat được thành. người thêm axit axetic phản ứng, bằng chuyển trạng thái bằng mới. isopropyl axetat trạng thái bằng 1,25 mol. 0,25 mol. 0,85 mol. 0,50 mol. nóng 25,8 rượu (ancol) etylic axit axetic H2SO4 được 14,08 este. cháy hoàn toàn lượng được 23,4 nước. Hiệu suất phản este 70%. 80%. 75%. 85%. Doc24.vn Trang Trong phòng nghiệm dung dịch chất lỏng đựng trong bình nhãn riêng biệt NH4HCO3, Ba(HCO3)2, C6H5ONa (natri phenolat), C6H6 (benzen), C6H5NH2(anilin) KAlO2 hoặc K[Al(OH)4]. chọn thuốc nhận biết trực tiếp được dung dịch chất lỏng trên? Dung dịch NaOH. Dung dịch H2SO4. Dung dịch BaCl2. tím. glucozơ chứa chất thành rượu (ancol) etylic. Tính tích dung dịch rượu được? Biết rượu nguyên chất khối lượng riêng g/ml trong trình biến, rượu 10%. 2300,0 2875,0 3194,4 2785,0 30,1 Fe3O4 dụng dung dịch HNO3 loãng, nóng khuấy đều. phản hoàn toàn được 1,68 (sản phẩm nhất, đktc), dung dịch loại. dung dịch khối lượng muối khan được 54,45 gam. 68,55 gam. 75,75 gam. 89,70 gam. chất: H2S, SO2, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe(OH)2. nhiêu chất trong chất trên dụng được H2SO4 nóng? Nhiệt phân hoàn toàn 83,5 muối nitrat: A(NO3)2 B(NO3)2 loại dụng được nước điều kiện thường, loại thành những oxit, tích được 26,88 (0oC 1atm). dung dịch NaOH tích giảm lần. Thành phần theo khối lượng A(NO3)2 B(NO3)2 trong lượt 78,56% 21,44%. 60%. 33,33% 66,67%. 50%. phát biểu đây: Amilopectin trúc dạng mạch không phân nhánh. Xenlulozơ trúc dạng mạch phân nhánh. Saccarozơ AgNO3/dd NH3. Xenlulozơ công thức [C6H7O2(OH)3]n. Saccarozơ đisaccarit được glucozơ fructozơ liên nhau nguyên oxi. Tinh chất rắn, dạng định hình, trắng, không trong nước lạnh. phát biểu đúng 2,16 trong dung dịch axit HNO3 loãng, nóng dung dịch 354,90 mmHg) không màu, không trong không khí. khối bằng 0,716 khối cacbonic nitơ. khan cách thận được chất nung khối lượng không được 3,84 chất 15,18. 17,92. 16,68. 15,48. phản sau: dung dịch Na2CO3 dung dịch H2SO4. dung dịch Na2CO3 dung dịch FeCl3. dung dịch Na2CO3 dung dịch CaCl2. dung dịch NaHCO3 dung dịch Ba(OH)2. dung dịch (NH4)2SO4 dung dịch Ba(OH)2. dung dịch Na2S dung dịch AlCl3. phản đồng thời …………….Hết……………...