Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Hóa học trường THPT Lam Kinh (Lần 2) co dap an

4126492bca7cadd428cca18fbc5e3e2a
Gửi bởi: Hà Việt đức 23 tháng 3 2016 lúc 16:29:17 | Được cập nhật: hôm kia lúc 5:06:32 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 2060 | Lượt Download: 23 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Trang 1/15 Mã đề thi 132 TRƯỜNG THPT LAM KINH (Đề thi gồm có 05 trang) ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC THI QUỐC GIA KHỐI 12 NĂM HỌC 2015 2016 LẦN Môn: Hóa học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm Họ tên thí sinh:...........................................Số báo danh................. Câu 1: Cấu hình electron của một ion X3+ là: 1s22s22p63s23p63d5. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố thuộc: A. Chu kì 4, nhóm VIIIB B. Chu kì 5, nhóm VIIIB C. Chu kì 4, nhóm IIB D. Chu kì 4, nhóm VIIIA Câu 2: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Fe vào dung dịch FeCl3; (b) Cho mẫu gang vào dung dịch H2SO4 loãng; (c) Cho hợp kim Fe Cu vào dung dịch HCl; (d) Cho hợp kim Zn Fe vào dung dịch NaCl (không có O2 hòa tan); Các trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là A. (a) và (b) B. (b) và (d) C. (c) và (d) D. (b) và (c) Câu 3: Để phân biệt dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là A. dung dịch HCl. B. quỳ tím. C. natri kim loại. D. dung dịch NaOH. Câu 4: Có các phát biểu sau (a) Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan trong nước. (b) Các kim loại kiềm có thể đẩy các kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối của chúng. (c) Các ion Na+,Mg2+, Al3+ có cùng cấu hình electron trạng thái cơ bản và đều có tính oxi hóa yếu. (d) Các kim loại kiềm K, Rb, Cs có thể tự bốc cháy khi tiếp xúc với nước. (e) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dich AlCl3, sau phản ứng thu được dung dịch trong suốt. Trong các phát biểu trên số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 5: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3. C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2 Câu 6: Có thể điều chế kim loại nào trong số các kim loại sau: Cu, Na, Ca, Al bằng cả phương pháp điều chế kim loại phổ biến? A. Al. B. Ca. C. Cu. D. Na. Câu 7: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là: A. K, Cu, Zn. B. Zn, Cu, K. C. K, Zn, Cu. D. Cu, K, Zn. Câu 8: Xà phòng hoá hoàn toàn 14,8 gam CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là A. 100 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. Câu 9: Phát biểu không đúng là: A. Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ. B. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có liên kết peptit. C. Thủy phân đến cùng các protein đều thu được các -amino axit. D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. Câu 10: Chất nào sau đây chứa nguyên tử trong phân tử A. Lysin B. Metylamoni clorua C. Tơ nitron D. Glu-Gly-Gly Câu 11: Dung dịch phenol (C6H5OH) không phản ứng được với chất nào sau đây? A. Br2. B. Na C. NaCl. D. NaOH. Câu 12: Kim loại phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại là A. Zn. B. Al. C. Fe. D. Ag. Câu 13: Cho 11,2 gam Fe tác dụng hết với khí Cl2(dư), thu được gam muối. Giá trị của là Mã đề thi 132Trang 2/15 Mã đề thi 132 A. 24,375. B. 25,4. C. 16,25. D. 32,5. Câu 14: Khử hoàn toàn một oxit sắt nhiệt độ cao cần vừa đủ lít khí CO dư (đktc), sau phản ứng thu được 0,84 gam Fe và 0,02 mol khí CO2. Công thức của và giá trị lần lượt là A. Fe3O4 và 0,224. B. FeO và 0,224. C. Fe2O3 và 0,448. D. Fe3O4 và 0,448. Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon ta thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Công thức phân tử của là A. C4H6 B. C2H4 C. C3H6 D. C4H10 Câu 16: Cho các phát biểu sau: (a) NaCl được dùng làm muối ăn và bảo quản thực phẩm. (b) HCl chỉ thể hiện tính oxi hóa, không có tính khử. (c) Trong công nghiệp, iot được sản xuất từ rong biển. (d) Tính khử giảm dần theo thứ tự: F-, Cl-, Br -, I- Trong các phát biểu trên, các phát biểu đúng là A. (c) và (d) B. (a) và (c) C. (a) và (b) D. (b) và (d) Câu 17: Cho 3,75 gam hỗn hợp hai kim loại thuộc hai chu kỳ liên tiếp nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 0,5 gam khí. Hai kim loại đó là A. Sr và Ba B. Ca và Sr C. Be và Mg D. Mg và Ca Câu 18: Cho dãy các kim loại: Be, Na, Fe, Ca. Số kim loại phản ứng được với nước điều kiện thường là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 19: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng? A. Mg. B. Na C. Cu. D. Fe. Câu 20: Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch gồm KOH 0,7M và Ca(OH)2 0,4M thu được gam kết tủa. Giá trị của là A. gam B. 20 gam C. 35 gam D. 15 gam Câu 21: Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là A. SO2. B. N2O. C. CO2. D. NO2. Câu 22: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl? A. CrCl3 B. CrCl2 C. Cr(OH)3 D. Na2CrO4 Câu 23: Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 32,4 gam muối. Cho tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa gam muối. Giá trị của là A. 22,35. B. 44,65. C. 33,50. D. 50,65. Câu 24: Hòa tan hết 6,4 gam Cu trong lượng dư H2SO4 đặc nóng thu được sản phẩm khử duy nhất là bao nhiêu lít SO2 đktc A. 2,24. B. 5,6. C. 3,36. D. 4,48. Câu 25: Thủy phân este trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của là A. CH3COOCH3. B. C2H3COOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3. Câu 26: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với nước Br2? A. CH3CH2COOH. B. CH3COOCH3. C. CH3CH2OH. D. CH2=CHCOOH. Câu 27: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6. C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ tằm và tơ enang. Câu 28: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa khử? A. Ca(OH)2 CO2 CaCO3 H2O B. AgNO3 HCl AgCl HNO3. C. Na2O 2HCl 2NaCl H2O. D. Cl2 2NaOH NaCl NaClO H2O Câu 29: Cho gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của là A. 8,10. B. 2,70. C. 5,40. D. 4,05.Trang 3/15 Mã đề thi 132 Câu 30: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai? A. Trimetylamin. B. Đimetylamin C. Metylamin. D. Phenylamin. Câu 31: Một loại gạo chứa (80% tinh bột) dùng để sản xuất ancol etylic theo sơ đồ sau (C6H10O5)n )1( C6H12O6 )2( C2H5OH Để sản xuất được 1000 lít cồn etylic 96o cần kg loại gạo trên. Biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,78 gam/ml; hiệu suất của quá trình (1), (2) đều bằng 60%. Giá trị của gần nhất với giá trị nào sau đây A. 3663. B. 2747. C. 1648. D. 4578. Câu 32: Cho các nhận xét sau: 1. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xẩy ra sự oxi hoá nước. 2. Khi nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp CuSO4 và H2SO4 thì cơ bản Fe bị ăn mòn điện hoá. 3. Trong thực tế để loại bỏ NH3 thoát ra trong phòng thí nghiệm ta phun khí Cl2 vào phòng. 4. Khi cho một ít CaCl2 vào nước cứng tạm thời sẽ thu được nước cứng toàn phần. 5. Nguyên tắc để sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao. 6. Sục H2S vào dung dịch hỗn hợp FeCl3 và CuCl2 thu được loại kết tủa. 7. Dung dịch FeCl3 không làm mất màu dd KMnO4 trong H2SO4 loãng Số nhận xét đúng là: A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 33: Nung nóng hỗn hợp chất rắn gồm mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được chất rắn và 0,45 mol hỗn hợp khí NO2 và O2. tan hoàn toàn trong dung dịch chứa vừa đủ 1,3 mol HCl, thu được dung dịch chứa gam hỗn hợp muối clorua, và thoát ra 0,05 mol hỗn hợp khí gồm N2 và H2, tỉ khối của so với H2 là 11,4. Giá trị gần nhất với: A. 72. B. 76. C. 70. D. 74. Câu 34: Hỗn hợp gồm Ala-Ala Ala- Gly- Ala và Ala- Gly- Ala Gly- Gly. Đốt 226,26 gam hỗn hợp cần vùa đủ 25,872 lít O2 (đktc). Cho 0,25 mol hỗn hợp tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ thì thu được gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của là A. 25,08. B. 99,11. C. 24,62. D. 114,35. Câu 35: Thực hiện phản ứng điện phân dung dịch chứa 0,05 mol CuSO4 và NaCl bằng dòng điện có cường độ không đổi là 2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau thời gian giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch và khí hai điện cực có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc). Dung dịch hoà tan tối đa 0,8 gam MgO. Biết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch.Thời gian điện phân là A. 6755. B. 4825. C. 772. D. 8685. Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 10,33 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, axit ađipic, axit propanoic và ancol etylic (trong đó số mol axit acrylic bằng số mol axit propanoic) thu được hỗn hợp khí và hơi Y. Dẫn vào 3,5 lít dung dịch Ca(OH)2 0,1M thu được 27 gam kết tủa và nước lọc Z. Đun nóng nước lọc lại thu được kết tủa. Nếu cho 10,33 gam hỗn hợp trên tác dụng với 100 ml dung dịch KOH 1,2M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì thu được khối lượng chất rắn là A. 13,76 B. 12,77 C. 12,21 D. 10,12 Câu 37: Hỗn hợp khí gồm 0,5 mol H2 và 0,25 mol hai ankin X, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng MX