Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2015 môn Hóa học trường THCS&THPT Nguyễn Bình, Quảng Ninh có đáp án

04190561da0c17bba686d4bf843e02ad
Gửi bởi: quanghung 30 tháng 3 2016 lúc 16:17:29 | Được cập nhật: hôm kia lúc 12:16:35 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 610 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vn SỞ GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO QUẢNG NINH TRƯỜN THPT NGUYỄN BÌNHĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 05 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015 Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đềHọ, tên thí sinh: ………………………………………………Số báo danh: ………………………………………………….Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: 1; 12; 14; =16; Na 23; Al 27; 32; P=31, Cl 35,5; 39; Ca 40; Fe 56; Cu 64; Zn 65; Ag 108; Ba 137. GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍSINH:Câu 1. Cho dãy các chất: N2 H2 NH3 NaCl, HCl, H2 O. Số chất trong dãy màphân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không cực là: A. B. C. D. 5Câu Cấu hình electron nào sau đây là của cation Fe 2+ Biết Fe có số thứ tự26).A. 1s 22s 22p 63s 23p 63d B. 1s 22s 22p 63s 23p 63d C. 1s 22s 22p 63s 23p 63d 64s D. 1s 22s 22p 63s 23p 63d 54s 1C Cho các cân bằng hoá học: N2 (k) 3H2 (k) 2NH3 (k) (1) H2 (k) I2 (k)→ 2HI (k) (2) 2SO2 (k) O2 (k) 2SO3 (k) (3) 2NO2 (k) N2 O4 (k) (4) Khi thayđổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là: A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (4) C. (1), (3), (4)D. (1), (2), (4)Câu 4. Cho dãy gồm các phân tử và ion: Zn, S, FeO, SO2 Fe 2+, Cu 2+, HCl. Tổngsố phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là A. B. C. 6D. 7Câu 5. Dung dịch chứa 0,1 mol Cl -, 0,2 mol SO4 2-, 0,2 mol Na +, mol +. Dungdịch chứa 0,5 mol +, 0,2 mol NO3 -, 0,1 mol Ba 2+, mol OH -. Trộn dung dịchX và thu được lít dung dịch Z, pH của dung dịch là: A. 12 B. 11 C. 13D. 1Câu 6. Thành phần chính của phân bón phức hợp ophot là :A. Ca3 (P O4 )2 và (N H4 )2 HP O4 B. NH4 O3 và Ca( H2 O4 )2C. NH4 H2 O4 và (N H4 )2 HP O4 D. NH4 H2 O4 và Ca( H2 O4 )2Câu 7. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách :Trang /5Mã đề thi121Doc24.vnA. Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2 B. Nhiệt phân Cu(NO3 )2C. Điện phân nước D. Chưng cất phânđoạn không khí lỏngCâu 8. Hỗn hợp gồm Na, Ba, Na2 và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam vàonước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gamBa(OH)2 Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được gam kếttủa. Giá trị của làA 23,64 15,76 21,92D 39,40Câu 9. Dãy ion sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là:A. Fe 3+, Cu 2+, Ag +, Fe 2+, B. Fe 3+, Ag +, Cu 2+, +, Fe 2+C. Ag +, Fe 3+, Cu 2+, +, Fe 2+ D. Ag +, Cu 2+, Fe 3+, Fe 2+, +Câu 10 Chia hỗn hợp gồm K, Al và Fe thành hai phần bằng nhau. Cho phần vào dung dịch KOH (dư) thu được 0,784 lít khí H2 (đktc). Cho phần vào một lượng dư H2 O, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và gam hỗn hợp kim loại Y. Hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HCl (dư) thu được 0,56 lítkhí H2 (đktc). Khối lượng (tính theo gam) của K, Al, Fe trong mỗi phần hỗn hợp lần lượt là: A. 0,39; 0,54; 1,40 B. 0,78; 1,08; 0,56 C. 0,39; 0,54; 0,56 D. 0,78; 0,54; 1,12 Câu 11. Dãy gồm các kim loại đều được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyệnlà A. Al, Cu, Ba B. Fe, Cu, Pb C. Ca, Zn,Fe D. Na, Ni, CuCâu 12. Dung dịch nào dưới đây thuộc loại nước cứng tạm thời A. CaCl2 Mg(HCO3 )2 B. CaCl2 MgCl2 C. NaHCO3 NaNO3 D. Ca(HCO3 )2 và NaHCO3Câu 13. Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch gồm NaOH 1M và Ba(OH)2 1,5M vào100ml dung dịch gồm H2 SO4 1M và ZnSO4 2,5M, sau khi phản ứng xảy ra hoàntoàn thu được gam kết tủa. Giá trị là: A. 89,70 B. 19,80 C. 78,05 D. 79,80Câu 14 Phát biểu nào sau đây là sai?A. Khi đun nóng nhiệt độ cao tất cả hydroxit của kim loại kiềm thổ đều bị phânhủyB. nhiệt độ thường, tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nướcC. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2 O3 bềnvững bảo vệD. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loạikiềm giảm dầnCâu 15. Cho 0,4 mol H3 PO4 tác dụng hết với dung dịch chứa gam NaOH, sauphản ứng thu được dung dịch X. Cô cạn thu được 2,51m gam chất rắn. cóchứa A. Na2 HPO4 Na3 PO4 B. NaH2 PO4 Na2 HPO4 C. Na3 PO4 NaOH D.NaH2 PO4 Na3 PO4 Câu 16. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp chứa AlCl3 và HCl,kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol)Trang /5n Al(OH)3aDoc24.vn 0,4 0,6 2,1 bx Tỷ lệ và lần lượt là :A. 4,8 và 4,4 B. 5,2 và 4,4 C. 5,0 và 2,6 D. 5,4 và 4,6Câu 17. Một mẫu khí thải có chứa CO2 NO2 N2 và SO2 được sục vào dung dịchCa(OH)2 dư. Trong bốn khí đó khí bị hấp thụ là :A. B. C. D. 2Câu 18. Đem nung hỗn hợp gồm 0,6 mol Fe và mol Cu trong không khí mộtthời gian thu được 68,8 gam hỗn hợp gồm kim loại và các oxit của chúng. Hòatan hết lượng trong axit H2 SO4 đặc nóng (dư) thu được 0,2 mol SO2 và dungdịch Z. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch là A. 170,0 gam B. 164,0 gam C. 148,0 gam D. 168,0gam Câu 19. Cho các thí nghiệm sau: (1) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào dung dịch AlCl3 (2) Sục từ từ khí CO2 cho đến dư vào dung dịch NaAl(OH)4 (hay NaAlO2 (3) Sục từ từ khí CO2 cho đến dư vào dung dịch Ba(OH)2 (4) Sục từ từ khí CO2 cho đến dư vào dung dịch C6 H5 ONa (5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch ZnCl2 (6) Nhỏ từ từ dung dịch HCl cho đến dư vào dung dịch NaAl(OH)4 (hay NaAlO2 Số thí nghiệm cuối cùng thu được kết tủa là :A. B. C. D. 3Câu 20. Thực hiện các thí nghiệm sau:(1) Cho dung dịch H2 O2 vào dung dịch KI (2) Cho dung dịch Na2 S2 O3 vào dung dịch H2 SO4 loãng(3) Sục khí SO2 vào dung dịch H2 (4) Đun nóng hỗn hợp SiO2 và Mg(5) Sục khí O3 vào dung dịch KI (6) Sục khí H2 vào dung dịch FeCl3(7) Đốt cháy Ag2 trong O2 Số thí nghiệm có thể tạo ra đơn chất là A. B. C. 4D. 2Câu 21. Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2 ?A. Dd Ba(OH)2 H2 O2 dd KMnO4 B. O3 nước clo, dd KMnO4C. H2 SO4 đặc, O2 nước brom D. O3 H2 S, nước bromCâu 22. Tiến hành các thí nghiệm sau:(1) Cho dung dịch Fe(NO3 )2 vào dung dịch HCl (2) Cho CuS dung dịch HCl(3) Cho FeS dung dịch HCl (4) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch Na2 CO3Trang /5n OH -Doc24.vn(5) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch NaOH (6) Cho dung dịch NH4 NO3 vào dung dịch NaOH (7) Cho Zn vào dung dịchNaHSO4 Số thí nghiệm có tạo ra chất khí là: A. B. C. 6D. 3Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn 4,872 gam một hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháyqua bình đựng dung dịch nước vôi trong. Sau phản ứng thu được 27,93 gam kếttủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 5,586 gam. Công thức phân tử của là A. CH4 B. C4 H8 C. C3 H6 D. C4 H10Caâu 24. Một hiđrocacbon mạch hở tác dụng với HCl sinh ra clo metylbutan. Tên gọi của là: A. metylbut-1–en B. metylbut-2–en C. metylbut-1–en D. metylbut-2–enCâu 25. Tính chất nào của phenol mô tả không đúng ?A. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa hồng B. Phenol tan tốt trong etanolC. Trong công nghiệp hiện nay, phenol được sản xuất bằng cách oxi hóa cumenD. Nitrophenol được dùng để làm chất chống nấm mốcCâu 26. Cho 7,8 gam hỗn hợp ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 4,6 gam Na được 12,25 gam chất rắn. Đó là ancol :A. CH3 OH và C2 H5 OH B. C2 H5 OH và C3 H7 OH C. C3 H5 OH và C4 H7 OH D. C3 H7 OH và C4 H9 OHCâu 27. Cho mol anđehit no đơn chức mạch hở, tác dụng với dung dịchAgNO3 dư trong NH3 thu được mol Ag. là :A. Anđehit oxalic B. Anđehit fomic C. Anđehit axetic D. AnđehitacrylicCâu 28. Cho là hexapeptit, Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val và là tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Glu. Thủy phân hoàn toàn gam hỗn hợp gồm và thu được amino axit,trong đó có 30 gam glyxin và 28,48 gam alanin. Giá trị của là A. 77,6 B. 83,2 C. 87,4 D. 73,4Câu 29. Cho các este: etyl fo at (1), vinyl axetat (2), tri lein (3), etyl acrylat(4), henyl axetat (5). Dãy các este ều hản ứng được với dung ịch NaOH( đun nóng) sinh ra ancol là: A. (1), (3), (4) B. (3), (4), (5) C. (1), (2), (3) D. (1), (3), (5)Câu 30. Thủy phân este trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của là A. CH3 COOC2 H5 B. C2 H5 COOCH3 C. C2 H3 COOC2 H5 D. CH3 COOCH3Câu 31. Cho các chất: tơ capron, tơ lapsan, tơ nilon -7, tơ olon, keo dán ure-fomanđehit, cao su isopren, poli(metyl metacrilat), tơ axetat, nhựa novolac. Sốchất được tạo từ phản ứng trùng hợp là: A. B. C. D. 2Câu 32. Hỗn hợp chứa ba axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở, gồm mộtaxit no và hai axit không no đều có một liên kết đôi (C=C). Cho gam tácdụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 2M, thu được 25,56 gam hỗn hợp muối.Đốt cháy hoàn toàn gam X, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịchNaOH dư, khối lượng dung dịch tăng thêm 40,08 gam. Tổng khối lượng của haiaxit cacboxylic không no trong gam là :Trang /5Doc24.vnA. 15,36 gam B. 9,96 gam C. 18,96 gam D. 12,06 gamCâu 33. Cho dãy các chất: C2 H5 NH2 CH3 NH2 NH3 C6 H5 NH2 (anilin). Chất trongdãy có lực bazơ yếu nhất là A. C6 H5 NH2 B. CH3 NH C. C2 H5 NH2 D. NH3Câu 34. Chất phản ứng được với các dd: NaOH, HCl là :A. C2 H6 B. C2 H5 OH. C. H2 N-CH2 -COOH. D. CH3 COOH.Câu 35. Hợp chất có thành phần gồm C, H, chứa vòng benzen. Cho 6,9 gamX vào 360 ml dung dịch NaOH 0,5 (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn thu được gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam cần vừa đủ 7,84 lít O2 (đktc), thu được 15,4 gam CO2 Biết có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị của là A. 13,2 B. 11,1 C. 12,3 D. 11,4Câu 36 Cho dãy các chất: CH4 C2 H2 C2 H4 C2 H5 OH, CH2 =CH-COOH,C6 H5 NH2 (anilin), C6 H5 OH (phenol), C6 H6 (benzen), CH3 CHO. Số chất trong dãy phảnứng được với dung dịch nước brom là :A. B. C. 5D. 8Câu 37. Các ch trong dãy nào sau đây đều ạo kết tủa khi cho tác ụng vớidung ch AgN O3 trong NH3 dư, đun nóng?A. Vinylaxetilen, gluco ơ, axit propionic B. Glucozơ, đi etylaxetilen, đe it axeticC. Vinylaxetilen, gluco ơ, đi etylaxetilen D. Vinylaxetilen, gluco ơ, anđehit axeticCâu Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp glucozơ, fructozơ, metanal và axitetanoic, cần 3,36 lít O2 đktc ). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịchCa(OH)2 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được gam kết tủa. Giá trị của là A. 15,0 B. 12,0 C. 10,0D. 20,5Câu 39. Trong các ch t: sti en, axit acr lic, axit axetic, vi ylaxetilen, propen àbutan, số ch có khả ng tham gia ph ứng cộng đro (xúc tác Ni, đun nóng)là :A. B. C. D. 3Câu 40. Chất nào dưới đây không làm mất màu nước brom?A. C6 H5 OH B. CH2 =CH-COOH C. CH3 COOH D.CH≡CHCaâu 41 Cho 3,38g hỗn hợp gồm CH3 OH, CH3 COOH, C6 H5 OH tác dụng vừa đủ với natri thấy thoát ra 672 ml khí (đktc). Cô cạn dung dịch ta được hỗn hợp rắn Y. Khối lượng sẽ là:A. 4,04 gam B. 3,61 gam C. 4,7 gam D. 4,76 gam Câu 42. Hỗn hợp gồm Ba và Al. Cho gam vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, hòa tan hoàn toàn gam bằng dung dịch NaOH, thu được 15,68 lít khí H2 (đktc). Giá trị củam là Trang /5Doc24.vnA. 29,9 B. 24,5 C. 19,1 D. 16,4Câu 43. Cho 0,02 mol amino axit tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol tác dụng vừa đủ với 40gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của là :A. (H2 N)2 C3 H5 COOH B. H2 NC2 C2 H3 (COOH)2 C. H2 NC3 H6 COOH D.H2 NC3 H5 (COOH)2Câu 44. Hỗn hợp gồm axit no X1 và X2 Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol thuđược 11,2 lít khí CO2 (đktc). Để trung hòa 0,3 mol cần 500 ml dung dịch NaOH1M. Công thức cấu tạo của axit là:A. HCOOH và HOOC-COOH B. CH3 COOH và C2 H5 COOHC. CH3 COOH và HOOC-CH2 -COOH D. HCOOH và C2 H5 COOHCâu 45. Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol HCHO tác dụng hết vớidung dịch AgNO3 trong NH3 thì khối lượng Ag thu được là bao nhiêu?A. 64,8 gam B. 10,8 gam C. 216 gam D.108 gamCâu 46. Trư ng hợp nào sau đây xảy ra ăn òn đi ện hoá ?A. Sợi dây bạc nhúng trong dung ch HN O3 B. ốt lá sắt trong khí Cl2C. Thanh nhôm nhúng trong dung ch H2 O4 loãng D. Thanh kẽm nhúng trong dung dị ch CuS O4Câu 47. Cho Cu (dư) tác dụng với dung dịch Fe(NO3 )3 được dung dịch X. ChoAgNO3 dư tác dụng với được dung dịch Y. Cho Fe (dư) tác dụng với được hỗnhợp kim loại Z. Số phương trình phản ứng xảy ra là? A. B. C. 4D. 7Câu 48. Cho 0,2 mol Zn vào dung dịch gồm: 0,2 mol Fe(NO3 )3 0,1molCu(NO3 )2 0,1 mol AgNO3 Khối lượng chất rắn thu được sau khi phản ứng kếtthúc là :A. 14 gam B. 16,4 gam C. 10,8 gam D. 17,2 gamCâu 49. Cho 2,5 (kg) glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu etylic. Trongquá trình chế biến rượu bị hao hụt mất 10%. Khối lượng rượu thu được là :A. 920 gam B. 92,5 gam C. 925 gam D. 92 gam Câu 50. Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người là :A. Cafein B. Heroin C. Cocain D. Nicotin----------------H ẾT ------------(Thí sinh không được sử dụng bảng tính tan và BTH các nguyên tố hoá học;cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)ĐÁP ÁN1 11 21 31 41 A2 12 22 32 42 B3 13 23 33 43 DTrang /5Doc24.vn4 14 24 34 44 A5 15 25 35 45 D6 16 26 36 46 D7 17 27 37 47 A8 18 28 38 48 A9 19 29 39 49 A10 20 30 40 50 DTrang /5