Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật Lý lớp 12 - Đề 9
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 5 tháng 5 2020 lúc 11:43:20 | Được cập nhật: 16 tháng 5 lúc 5:30:24 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 530 | Lượt Download: 3 | File size: 0.697344 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề KSCL Tốt nghiệp THPT môn Vật lý tỉnh Bắc Ninh năm 2021
- Đề KSCL Tốt nghiệp THPT môn Hóa học tỉnh Bắc Ninh năm 2021
- Bài Tập Đồ Thị Sóng Cơ - Có Lời Giải
- Đề tham khảo Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 - Bộ GD&ĐT
- Đề tham khảo Kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2020 - Bộ GD&ĐT
- Đề tham khảo Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020 - Bộ GD&ĐT
- 19. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Lý - Bộ đề chuẩn cấu trúc minh họa - Đề 19 - File word có lời giải
- 22. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Lý - Bộ đề chuẩn cấu trúc minh họa - Đề 22 - File word có lời giải
- 23. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Lý - Bộ đề chuẩn cấu trúc minh họa - Đề 23 - File word có lời giải.
- 15. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Lý - Bộ đề chuẩn cấu trúc minh họa - Đề 15 - File word có lời giải
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Bộ đề chuẩn cấu trúc
ĐỀ DỰ ĐOÁN KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ SỐ 9
Câu 1: Tia laze được dùng
A. Để kiểm tra hành lý của khách hàng khi đi máy bay
B. Để khoan, cắt chính xác trên nhiều chất liệu
C. Để tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại
D. Trong chiếu điện, chụp điện
Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x =A cos(wt +j ) . Đại lượng x được gọi là
A. li độ của dao động
B. biên độ dao động
C. tần số của dao động
D. chu kỳ của dao động
Câu 3: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Các suất điện động cảm ứng
trong ba cuộn dây của phần ứng từng đôi một lệch pha nhau
A.
3p
4
B.
2p
3
C.
p
2
D.
p
4
Câu 4: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phận nào sau đây ở máy phát thanh dùng để biến
dao động âm thành dao động điện có cùng tần số?
A. Micro
B. Mạch khuếch đại
C. Anten phát
D. Mạch biến điệu
Câu 5: Điện áp u =220 2 cos 60pt (V) có giá trị cực đại bằng
A. 220 V
B. 220 2 V
C. 60p V
D. 60 V
Câu 6: Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ
m0 thì có năng lượng nghỉ là
2
A. E0 =m0c
B. E0 =m0 c
C. E0 =
m0
c
D. E0 =
m0
c2
Câu 7: Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính?
A. Phần cảm
B. Ống chuẩn trực
C. Phần ứng
D. Mạch khuếch đại
Câu 8: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng
λ và chu kỳ T của sóng là
A. l =v 2T
B. l =vT
v
C. l =
T
Câu 9: Tia X có bản chất là
4
A. dòng các hạt nhân 2 He
B. dòng các electron
v
D. l = 2
T
C. sóng điện từ
D. sóng cơ
Câu 10: Hạt nhân nào sau đây có thể phân hạch
9
A. 2 Be
B.
12
6
C
C.
235
92
U
4
D. 2 He
Câu 11: Đặc trưng nào sau đây là một đặc trưng vật lí của âm?
A. Độ to của âm
B. Âm sắc
C. Độ cao của âm
D. Tần số âm
Câu 12: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có đ ộ c ứng k. Con lắc dao động điều hòa theo
phương trình x =A cos(wt +j ) . Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A.
1
kA
2
B.
1 2
kA
2
C. kA
D. kA2
Câu 13: Một sóng điện từ lan truyền trong chân không có bước sóng 3000 m. Lấy c =3.108 m/s. Biết
trong sóng điện từ, thành phần từ trường tại một điểm biến thiên điều hòa với chu kỳ T. Giá trị của T là
A. 3.10- 6 s
B. 10- 5 s
C. 2.10- 5 s
D. 4.10- 6 s
Câu 14: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo, quỹ đạo dừng K của electron có bán kính là
r0 =5,3.10- 11 m. Quỹ đạo dừng L có bán kính là
A. 132,5.10- 11 m
B. 84,8.10 - 11 m
C. 21, 2.10- 11 m
D. 47, 7.10- 11 m
Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn m ạch g ồm đi ện tr ở R =20 3W mắc nối tiếp
với cuộn cảm thuần. Biết cuộn cảm có cảm kháng Z L =20W. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu
đoạn mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A.
p
4
B.
p
3
C.
p
2
D.
p
6
Câu 16: Trên một sợi dây đang có sóng dừng, khoảng cách ngắn nhất giữa một nút và một b ụng là 2cm.
Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A. 8 cm
B. 2 cm
C. 4 cm
D. 1 cm
Câu 17: Trên một đường sức của một điện trường đều có hai điểm M, N cách nhau 20cm. Hi ệu đi ện th ế
giữa M và N là 80 V. Cường độ điện trường có độ lớn là
A. 400 V/m
B. 4000 V/m
C. 4 V/m
Câu 18: Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp A và
cuộn thứ cấp B. Cuộn A được nối với mạng điện xoay chiều có điện
áp hiệu dụng không đổi. Cuộn B gồm các vòng dây quấn cùng chiều,
một số điểm trên B được nối ra các chốt m, n, p, q (như hình bên). S ố
chỉ của vôn kế V có giá trị lớn nhất khi khóa K ở chốt nào?
A. Chốt p
B. Chốt q
C. Chốt n
D. Chốt m
D. 40 V/m
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch thì công suất tiêu th ụ c ủa đoạn m ạch là
750W. Trong khoảng thời gian 6 giờ, điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ là
A. 4500 kW.h
B. 16,2 kW.h
C. 16 200 kW.h
D. 4,5 kW.h
Câu 20: Một dây dẫn uốn thành vòng tròn có bán kính 3,14 cm được đặt trong không khí. Cho dòng đi ện
không đổi có cường độ 2 A chạy trong vòng dây. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại tâm vòng dây có
độ lớn là
A. 2.10- 5 T
B. 4.10- 5 T
C. 10- 5 T
D. 8.10- 5 T
Câu 21: Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ tử ngoại?
A. 750 nm
B. 920 nm
C. 120 nm
D. 450 nm
Câu 22: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 2s. N ếu chi ều dài con
lắc giảm đi 4 lần thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lúc này là
A. 4 s
B. 8 s
C. 0,5 s
D. 1 s
Câu 23: Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích
hoạt) của các chất PbS, Ge, CdTe lần lượt là 0,30 eV; 1,12 eV; 1,51 eV. Lấy 1eV =1, 6.10- 19 J . Khi chiếu
bức xạ đơn sắc mà mỗi proton mang năng lượng bằng 9,94.10- 20 J vào các chất trên thì số chất mà hiện
tượng quang điện trong không xảy ra là?
A. 3
B. 4
C. 2
Câu 24: Cho khối lượng của proton, nơtron, hạt nhân
hụt khối của
A. 0,3650 u
37
18
37
18
D. 1
Ar lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9565 u. Độ
Ar là
B. 0,3384 u
C. 0,3132 u
D. 0,3402 u
Câu 25: Giới hạn quang điện của các kim loại Cs, K, Ca, Zn l ần l ượt là: 0,58 μm; 0,55 μm; 0,43 μm; 0,35
μm. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với công suất 0,4 W. Trong mỗi phút, ngu ồn này phát ra
5,5.1019 photon. Lấy h =6, 625.10- 34 J ; c =3.108 m/s . Khi chiếu ánh sáng từ nguồn này vào bề mặt các
kim loại trên thì số kim loại mà hiện tượng quang điện xảy ra là
A. 1
B. 3
Câu 26: Chất phóng xạ pôlôni
C. 2
210
84
Po phát ra tia α và biến đổi thành chì
D. 4
206
82
Pb . Biết chu kỳ bán rã của
pôlôni là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu pôlôni nguyên chất với N 0 hạt nhân
210
84
Po . Sau bao lâu thì có
0,75 N 0 hạt nhân chì được tạo thành?
A. 276 ngày
B. 138 ngày
C. 552 ngày
D. 414 ngày
Câu 27: Một nguồn điện một chiều có suất điện động 12 V và điện trở trong 1Ω đ ược n ối v ới đi ện tr ở
R =5W thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tỏa nhiệt trên R là
A. 24W
B. 10W
C. 20W
D. 4W
Câu 28: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện tử tự do. Cường đ ộ dòng đi ện trong
mạch có phương trình i =52 cos 2000t (mA) (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong
mạch là 20mA, điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn là
A. 2, 4.10- 5 C
B. 4,8.10- 5 C
C. 2.10- 5 C
D. 10- 5 C
Câu 29: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 , S 2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng
phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S1 , S 2 lần lượt là 9cm
và 12cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S1S 2 có số vân giao thoa cực tiểu là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Câu 30: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn s ắc có bước
sóng λ ( 380nm 0 , t tính bằng s). Tại t =0 , gia tốc của vật
2ø
6ø
è
è
có độ lớn là 900 cm/s 2 . Biên độ dao động của vật là
A. 9 3 cm
B. 6 cm
C. 9 cm
Câu 33: Dùng hạt α có động năng K bắn vào hạt nhân
4
2
D. 6 3 cm
14
7
N đứng yên gây ra phản ứng:
1
He +14
7 N ® X +
1 H . Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo b ức x ạ gamma. L ấy
1
khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối c ủa chúng. H ạt nhân X và h ạt nhân 1 H bay ra
theo các hướng hợp với hướng chuyển động của các hạt α các góc lần lượt là 20° và 70° . Động năng
1
của hạt nhân 1 H là
A. 1,27 MeV
B. 0,775 MeV
C. 3,89 MeV
D. 1,75 MeV
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều u =U 0 cos100pt ( U 0 không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm điện trở R =50W và cuộn dây có điện trở thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây
là U d . Lần lượt thay R bằng cuộn cảm thuần L có độ tự cảm
dung
0, 4
H, rồi thay L bằng tụ điện C có điện
p
10- 3
F thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây trong hai trường hợp đều bằng U d . Hệ số công
8p
suất của cuộn dây bằng
A. 0,943
B. 0,928
C. 0,781
D. 0,330
Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành
phần đơn sắc có bước sóng l 1 =539,5nm và l
2
( 395nm