Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật Lý lớp 12 - Đề 8

Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 5 tháng 5 2020 lúc 11:43:06 | Được cập nhật: 12 tháng 5 lúc 5:50:31 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 470 | Lượt Download: 6 | File size: 0.428984 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Bộ đề chuẩn cấu trúc ĐỀ DỰ ĐOÁN KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ 8 Câu 1: Cho hai điện tích q1 và q2 đẩy nhau. Khẳng định nào say đây là đúng? A. q1q2 <0 B. q1q2 >0 C. q1 >0 và q2 <0 D. q1 <0 và q2 >0 Câu 2: Hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc sẽ thay đổi như thế nào nếu lực ép hai mặt đó tăng lên. A. Giảm đi. B. không thay đổi. C. Không biết được D. Tăng lên. C. henry (H). D. vêbe (Wb) Câu 3: Đơn vị của từ thông F là A. tesla (T). B. fara (F). A Câu 4: Trong chuỗi phóng xạ Z G ® A. g,b ,a . A Z+1 L® A- 4 Z- 1 Q® B. a ,b ,g . A- 4 Z- 1 Q các tia phóng xạ được phóng ra theo thứ tự C. b ,a ,g . D. b ,g,a Câu 5: Đối với âm cơ bản và họa âm thứ 2 do cùng một dây đàn phát ra thì A. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ họa âm thứ 2. B. tần số họa âm thứ 2 gấp đôi tần số âm cơ bản. C. họa âm thứ 2 có cường độ âm lớn hơn cường độ âm cơ bản. D. tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số họa âm thứ 2. Câu 6: Sóng nào sau đây không phải là sóng điện từ? A. Sóng của đài phát thanh. B. Ánh sáng phát ra từ ngọn đèn. C. Sóng của đài truyền hình. D. Sóng phát ra từ loa phóng thanh. Câu 7: Sắp xếp nào sau đây là đúng về sự tăng dần quãng đường đi được của các tia phóng xạ trong không khí? A. g,b ,a . B. a ,g,b . C. a ,b ,g . D. b ,g,a Câu 8: Đáp án nào sau đây đúng khi nói về tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song? A. cùng chiều thì hút nhau. B. ngược chiều thì hút nhau. C. cùng chiều thì đẩy nhau, ngược chiều thì hút nhau. D. cùng chiều thì đẩy nhau. Câu 9: Số đo của vôn kế xoay chiều chỉ A. giá trị tức thời của điện áp xoay chiều. B. giá trị cực đại của điện áp xoay chiều, C. giá trị trung bình của điện áp xoay chiều. D. giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều. Câu 10: Khi sóng điện từ và sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. bước sóng của sóng điện từ giảm, bước sóng của sóng âm tăng. B. bước sóng của sóng điện từ và tốc độ truyền sóng âm đầu giảm. C. bước sóng của sóng điện từ và sóng âm đều giảm. D. bước sóng của sóng điện từ tăng và tốc độ truyền sóng âm giảm. Câu 11: Mạch dao động LC dao động điều hòa với tần số f, khi đó A. f= LC 2p . B. f =2p LC . f= 2p C. LC . f= D. 1 2p LC Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng trắng, thay kính lóc sắc theo th ứ tự là: vàng, l ục, tím. Khoảng vân đo được bằng i1, i2, i3 thì A. i1 =i2 =i3 . B. i1 i2 >i3 . D. i1 OA. Biết OA =7 l . Tại thời điểm người ta quan sát thấy giữa A và B có 5 đỉnh sóng (kể cả A và B) và lúc này góc ACB đạt giá trị lớn nhất, số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn AC bằng A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. 01. A 11. D 21. D 31. B 02. B 12. D 22. A 32. B 03. D 13. C 23. C 33. B 04. C 14. D 24. B 34. A 05. C 15. A 25. C 35. A 06. D 16. C 26. D 36. B 07. C 17. C 27. D 37. B 08. C 18. C 28. C 38. D 09. D 19. C 29. D 39. C 10. A 20. A 30. C 40. C BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: HD: Hai điện tích đẩy nhau Þ q1 .q2 <0 . Chọn A. Câu 2: HD: Hệ số ma sát phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng của mặt tiếp xúc nên trong trường hợp này hệ số ma sát không thay đổi. Chọn B. Câu 3: HD: Đơn vị của từ thông F là Wb. Chọn D. Câu 4: HD: Thứ tự đúng sẽ là b ,a ,g . Chọn C. Câu 5: HD: Tần số họa âm thứ 2 có cường độ âm lớn hơn cường độ âm cơ bản. Chọn C. Câu 6: HD: Sóng phát ra từ loa phát thanh là sóng âm. Chọn D. Câu 7: HD: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần quãng đường đi được của các tia phóng xạ trong không khí là α, β và g . Chọn C. Câu 8: HD: Hai dòng điện thẳng song song cùng chiều thì đẩy nhau, ngược chiều thì hút nhau. Chọn C. Câu 9: HD: Số đo của vôn kế xoay chiều chỉ giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều. Chọn D. Câu 10: HD: Sóng điện từ có bước sóng giảm và sóng âm có bước sóng tăng. Chọn A. f= Câu 11: Tần số 1 2p LC . Chọn D. Câu 12: HD: Khoảng vân tỉ lệ với bước sóng Þ i3 >i2 >i1 . Chọn D. Câu 13: HD: Năng lượng của hạt proton theo thuyết tương đối 2 E =mc2 =3mc « 0 m0 1- v2 c2 2 c2 =3mc 0 . Chọn C. Câu 14: ìï Wd +Wt =W 4 3wA Þ Wd =W Þ v = í 3 2 W =3Wt HD: Theo đề ta có ïî d . Chọn D. Câu 15: HD: Quang phổ liên tục do các vật rắn, chất lỏng hoặc chất khí ở áp suất th ấp đ ược nung nóng đ ến phát sáng. Chọn A. Câu 16: T =2p HD: Chu kì dao động của con lắc l » 2 ,2s g . Chọn C. Câu 17: HD: Chu kì dao đông sóng T= Dt 27 = =2 ,7 s n 10 . Chọn C. Câu 18: HD: Thấu kính là thấu kính phân kì, A là ảnh thật Đường truyền của hai tia sáng đặc biệt qua thấu kính phân kì: Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài qua tiêu điểm Tia tới đến quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới. Chọn C. Câu 19: HD: Hạt nhân có Z = 1 và số nơtron là A - Z = 1. Năng lượng liên kết của hạt nhân ù 2 ë1. 1,0073 +11 DE =é . ,0087 - 2 ,0136 ù û931,5 =2 ,24 MeV . Chọn C. ëZmp +( A - Z) mn - mû c =é Câu 20: HD: Ta có UR và UR0 luôn cùng pha. Nên đồ thị biểu diễn thẳng. sự phụ thuộc giữa uX ,uR0 là đoạn Chọn A. Câu 21: HD: Ta có i1 3 = Û itr =3i1 =2 ,4 mm i2 4 Số vân trùng trên miền giao thoa là - 4 ,8 £ kitr £ 4 ,8 Û - 2 £ k £ 2 Þ N =5 . Chọn D. Câu 22: HD: Chu kì T =2p LC = 1 s 50 . Lúc đầu điện trường cực đại → Thời gian ngắn nhất kể từ lúc nối đến khi năng lượng từ tr ường của T 1 t= = s 6 300 . Chọn A. cuộn dây bằng ba lần năng lượng điện trường trong tụ là Câu 23: . - 11 m HD: Khi nguyên tử hidro đang ở trạng thái kích thích thứ nhất Þ r =r0 =5 ,310 Þ Lực tương tác đóng vai trò là lực hướng tâm mv2 kq2 kq2 = 2 Þ mv2 = Û v =2 ,19.106 m/ s r0 r0 r0 . Chọn C. Câu 24: d d' = Þ d =120cm 2 HD: Tacó L = d + d' = 180cm. Lại có và d' = 60cm. Tiêu cự thấu kính là f= d.d' =40cm d +d' . Chọn B. Câu 25: HD: Ta có Q =CU Þ Điện tích trên tụ cực đại khi điện áp trên tụ cực đại ZL 2 +R2 Þ ZC = =200 ,13W Þ C =14 ,46 mF ZL . Chọn C. Câu 26: HD: Lúc t = 0 chất điểm đang ở li độ x = 2 cm và chuyển động theo chiều âm trục Ox. Chọn D. Câu 27: hc HD: Ta có l min1 =e.U Û U =6625 V Khi tăng hiệu điện thế hai đầu cực lên 3300 V Þ U ' =9925V Þ hc =e.U' Û l ' =1,2515.10 - 10 m l' .