Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật Lý lớp 12 - Đề 7

Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 5 tháng 5 2020 lúc 11:42:40 | Được cập nhật: 12 tháng 5 lúc 11:54:51 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 509 | Lượt Download: 4 | File size: 0.878592 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Bộ đề chuẩn cấu trúc ĐỀ DỰ ĐOÁN KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 Môn thi: VẬT LÝ ĐỀ SỐ 7 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng. A. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. ánh sáng bị gãy khúc khi bị truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Câu 2: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì. A. giống nhau, nếu chúng có cùng nhiệt độ. B. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ. C. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ. D. giống nhau, nếu mỗi vật ở một nhiệt độ phù hợp. Câu 3: Đại lượng vật lí nào sau đây được xem là đặc trưng cho mức quán tính của vật đó? A. Vận tốc B. Gia tốc C. Khối lượng D. Lực. Câu 4: Vật rơi tự do từ độ cao h =80m , lấy g =10m / s 2 . Vận tốc của vật khi chạm đất là A. 40 m / s B. 800 m / s C. 1600 m / s D. 0 m / s Câu 5: Với f1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tia g) thì A. f1 > f 3 > f 2 B. f3 > f1 > f 2 C. f 2 > f1 > f 3 D. f 3 > f 2 > f1 Câu 6: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau góc Dj với biên độ lần lượt là A1 và A2 ( A1 >A2 ) . Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là A1 - A2 khi giá trị Dj là A. (2k +1) p với k =0, ±1, ±2,..... 4 C. 2kp với k =0, ±1, ±2,..... B. (2k +1)p với k =0, ±1, ±2,..... D. (2k +1) p với k =0, ±1, ±2,..... 2 Câu 7: Phương trình chuyển động của chất điểm dọc theo trục Ox có dạng x =2 +3t (x đo bằng m, t đo bằng giây). Chọn đáp án đúng. A. Chất điểm xuất phát từ O với vận tốc 3 m/s. B. Chất điểm xuất phát từ M cách O 3m, với vận tốc 2 m/s. C. Chất điểm xuất phát từ M cách O 2m, với vận tốc 3 m/s. D. Chất điểm xuất phát từ O với vận tốc 3 m/s. Câu 8: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất. B. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. C. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang. D. Sóng cơ học lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. Câu 9: Bốn vật kích thước nhỏ A, B, C, D đều nhiễm điện. Vật A hút vật B nh ưng A đ ẩy v ật D, v ật C hút vật B. Biết A nhiễm điện âm. Điện tích của các hạt còn lại A. B dương, C dương, D âm. B. B dương, C âm, D âm. C. B âm, C dương, D dương. D. B âm, C âm, D dương. Câu 10: Trong một phản ứng phân hạch, gọi tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng lần lượt là mt và ms. Hệ thức nào sau đây đúng? A. mt ms C. mt £ ms D. mt ³ ms Câu 11: Năng lượng của nguyên tử hidro cho bởi biểu thức: En =- 13, 6 eV . Nếu đang ở trạng thái cơ n2 bản, kích thích bởi một phôton có năng lượng e =12, 75 eV thì electron của nguyên tử sẽ chuyển lên A. Quỹ đạo M. B. Quỹ đạo N. C. Quỹ đạo O. D. Quỹ đạo P. Câu 12: Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần s ố 120 Hz ng ười ta th ấy ngoài 2 đ ầu dây c ố định còn có 5 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là B. 68,6 m / s A. 120 m / s Câu 13: Pôlôni 4 A. 2 He C.80 m / s 210 84 0 P phóng xạ theo phương trình: 3 B. 2 He 0 C. - 1 e D. 60 m / s 210 84 0 P ® Az X +206 82 Pb . Hạt X là 0 D. 1 e - 11 Câu 14: Cho bán kính Bo là r0 =5,3.10 m . Ở một trạng thái dừng của nguyên tử hidro, electron chuyển động trên quỹ đạo có bán kính r =2,12.10- 10 m . Tên gọi của quỹ đạo này là A. L. B. O. C. M. D. N. 1 235 94 1 Câu 15: Cho phản ứng hạt nhân 0 n + 92U ® 38 Sr +X +2 0 n . Hạt nhân X có cấu tạo gồm: A. 54 proton và 140 nơtron B. 86 proton và 54 nơtron C. 86 proton và 140 nơtron D. 54 proton và 86 nơtron Câu 16: Lực đặc trưng cho điều gì sau đây? A. Năng lượng của vật nhiều hay ít. B. Vật có khối lượng lớn hay bé. C. Tương tác giữa vật này lên vật khác. D. Vật chuyển động nhanh hay chậm. Câu 17: Thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, ánh sáng có bước sóng l . Tại A trên màn quan sát cách S1 đoạn d1 và cách S2 đoạn d2 có vân tối khi l (k =0, ±1, ±2,...) 2 A. d 2 - d1 =k l ( k =0, ±1, ±2,...) B. d 2 - d1 =k æk - 1 ö C. d 2 - d1 =ç ÷l (k =0, ±1, ±2,...) è 2 ø æ 1ö D. d 2 - d1 =çk + ÷l (k =0, ±1, ±2,...) è 2ø pö æ Câu 18: Tại thời điểm t, điện áp xoay chiều u =200 2 cos x ç100pt - ÷ (V) (trong đó t tính bằng giây) 2ø è 1 s , điện áp này có giá trị là 300 có giá trị 100 2V và đang giảm. Sau thời điểm đó A. - 100 2V B. 200V C. - 100V D. 100 3V Câu 19: Một dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox. Tại thời điểm ban đầu t0 =0 vật có li độ A và đang chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ. Pha ban đầu j của dao động của vật là 2 x =A. - p 4 B. p 4 C. 3p 4 D. - 3p 4 Câu 20: Hai điện tích điểm giống nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 =4cm . Lựa tương -4 -4 tác giữa chúng là F1 =10 N . Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 =4.10 N thì khoảng cách giữa chúng là A. r2 =2cm B. r2 =1, 6cm C. r2 =3, 2cm D. r2 =5cm Câu 21: Một người viễn thị phải đeo sát mắt kính viễn có độ tụ 2 dp thì mới nhìn rõ các vật g ần nh ất cách mắt 25 cm. Nếu đọc sách mà không muốn đeo kính, người đó ph ải đ ặt trang sách g ần nh ất cách m ắt 1 đoạn là A. 1,5m B. 0,5m C. 2, 0m D. 1, 0m Câu 22: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R =40W ghép nối tiếp với cuộn cảm thuần. Hiệu điện thế tức thời hai đầu đoạn mạch là u =80 cos100pt (V ) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thuần cảm là 40V. Biểu thức dòng điện qua mạch là A. i = 2 pö æ cos ç100pt - ÷( A) 2 4ø è pö æ C. i = 2 cos ç100pt + ÷( A) 4ø è pö æ B. i = 2 cos ç100pt - ÷( A) 4ø è D. i = 2 pö æ cos ç100pt + ÷( A) 2 4ø è Câu 23: Hạt nhân phóng xạ 226 88 Ra đứng yên phát ra hạt a theo phương trình 226 88 Ra ® a +X không kèm theo tia g . Biết động năng hạt a là 4,8 MeV , coi khối lượng hạt nhân gần đúng bằng số khối tính theo đơn vị u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng này là A. 4, 715 MeV B. 6,596 MeV C. 4,886 MeV D. 9, 667 MeV Câu 24: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidro, chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hidro đ ược xác đ ịnh bằng biểu thức En =- 13, 6 eV (n =1, 2,3...) . Nếu nguyên tử hidro hấp thụ một photon có năng lượng n2 12, 75 eV thì nguyên tử chuyển sang trạng thái dừng có mức năng lượng cao hơn E m. Cho biết khối lượng - 31 - 19 - 11 electron me =9,1.10 kg , e =1, 6.10 C , bán kính Bo là r0 =5,3.10 m . Tốc độ của electron trên quỹ đạo ứng với mức năng lượng này là A. 3, 415.105 m / s B. 5, 46.105 m / s D. 4,87.10- 8 m / s C. 1, 728.105 m / s Câu 25: Một vật có khối lượng 400 g dao động điều hòa có đồ thị động năng theo thời gian như hình vẽ bên. Tại thời điểm t0 =0 vật đang chuyển động theo chiều dương. Lấy p 2 =10 , phương trình dao động của vật là æ è A. x =10 cos çpt æ è C. x =5cos ç2pt - pö ÷(cm) 6ø B. x =10 cos ç2pt - pö ÷(cm) 3ø D. x =5cos çpt - æ è æ è pö ÷(cm) 3ø pö ÷(cm) 3ø Câu 26: Mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 20 V và điện tr ở trong 4 W. Mạch ngoài có hai điện trở R1 =5 W và biến trở R2 mắc nối tiếp nhau. Để công suất tiêu thụ trên R 2 đạt cực đại thì giá trị của R2 bằng A. 9 W B. 20 W 9 C. 10 W 3 D. 2 W Câu 27: Xét ba mức năng lượng EK EM - EL . Xét ba vạch quang phổ (ba ánh sáng đơn sắc) ứng với ba sự chuyển mức năng lượng như sau: Vạch l LK ứng với sự chuyển từ EL ® EK . Vạch l ML ứng với sự chuyển từ EM ® EL . Vạch l MK ứng với sự chuyển từ EM ® EK .Hãy chọn cách sắp xếp đúng? A. l LK l LK >l ML C. l MK l ML >l MK Câu 28: Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa, khi hợp lực tác d ụng lên vật có đ ộ l ớn 0,8 N thì vật đạt vận tốc 0,6 m/s. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0,5 2 N thì tốc độ của vật là 0,5 2 m / s . Cơ năng của vật dao động là A. 0,05 J. B. 0,5 J. C. 0,25 J. D. 2,5 J. Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp bằng 1,2 mm và khoảng cách giữa hai khe đến màn bằng 1,6 m. Chiếu ấng các khe bằng ánh sáng trắng có b ước sóng t ừ 0,38 mm đến 0,76 mm . Tại điểm M cách vân trung tâm 6,4 mm, bước sóng lớn nhất cho vân sáng tại M là A. 0,53 mm B. 0,69 mm . C. 0,6 mm . D. 0,48 mm . Câu 30: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song, hẹp vào một bề nước rộng, đáy phẳng nằm ngang dưới góc tới i =450 . Cho biết mực nước trong bể là 150 cm, chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,33 và đối với ánh sáng tím là 1,34. Độ rộng của v ệt sáng d ưới đáy b ể gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 11,03 mm. B. 21,11 mm. C. 1,33 mm. D. 9,75 mm. - 10 Câu 31: Hai điện tích q1 =q2 =4.10 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một khoảng a =10 cm trong - 12 không khí. Độ lớn lực điện mà q 1 và q2 tác dụng lên q3 =3.10 C đặt tại C cách A và B những khoảng bằng a là A. 2,87.10- 9 N B. 3,87.10 - 9 N C. 4,87.10- 9 N D. 1,87.10- 9 N Câu 32: Một hỗn hợp gồm hai chất phóng xạ X (có chu kỳ bán rã T1 =8 ngày) và Y (có chu kỳ bán rã T2 =16 ngày) có số hạt nhân phóng xạ ban đầu như nhau. Cho biết X, Y không ph ải là sản phẩm c ủa nhau trong quá trình phân rã. Kể từ thời điểm ban đầu t0 =0 , thời gian để số hạt nhân của hỗn hợp hai chất phóng xạ còn một nửa số hạt nhân của hỗn hợp ban đầu là A. 8 ngày. B. 11,1 ngày. C. 12,5 ngày. D. 15,1 ngày. Câu 33: Đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần c ảm. Đặt vào hai đ ầu đo ạn mạch hiện điện thế xoay chiều u =220 2coswt V với w có thể thay đổi được. Khi w =w1 =100p rad / s thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha p / 6 so với hiệu điện thế hai đầu mạch và có giá trị hiệu dụng là 1 A. Khi w =w2 =3w1 thì dòng điện trong mạch cũng có giá trị hiệu dụng là 1 A. Hệ số tự cảm của cuộn dây là A. 1,5 / p H B. 2 / p H C. 0,5 / p H D. 1/ p H Câu 34: Một con lắc đơn gồm sợi dây mảnh dài 1 m, vật có khối lượng 100 3 gam tích điện q =10- 5 C . Treo con lắc đơn trong điện trường đều có phương vuông góc cới gia tốc trọng trường g và có đ ộ l ớn E =105V / m . Kéo vật theo chiều của véc tơ điện trường sao cho góc tạo b ởi dây treo và g b ằng 60 0 rồi thả nhẹ để vật dao động. Lấy g =10m / s 2 . Lực căng cực đại của dây treo là A. 2,14 N. B. 1,54 N. C. 3,54 N. D. 2,54 N. Câu 35: Thực hiện giao thoa khe Y-âng với hai bức xạ đơn sắc l 1 và l 2 thì khoảng vân tương ứng là i1 =0,3 mm và i2 =0, 4 mm . Gọi A và B là hai điểm trên màn quan sát, nằm cùng một phía so với vân trung tâm và cách nhau 3 mm. Biết tại A là vị trí vân sáng trùng nhau của hai b ức x ạ, n ếu v ị trí vân sáng trùng nhau chỉ tính một vân sáng thì số vân sáng quan sát được trên đoạn AB (kể cả A và B) là A. 15 B. 18. C. 17. D. 16. Câu 36: Dao động của một vật có khối lượng 200 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương D 1 và D2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ của D1 và D2 theo thời gian. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Biết cơ năng của vật là 22,2 mJ. Biên độ dao động của D2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 5,1 cm. B. 5,4 cm. C. 4,8 cm. D. 5,7 cm. Câu 37: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đo ạn m ạch RLC m ắc n ối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =2 / p H , tụ điện có điện dung C =10- 4 / p F , điện trở R =100 W. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây máy phát. Biết rô to máy phát có hai cặp cực. Khi rô to quay đều với tốc độ n =1500 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 2 A . Khi 2 thay đổi tốc độ quay của rô to đến giá trị n 0 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện có giá trị cực đại là U Cmax, giá trị của n0 là UCmax lần lượt là A. 750 2 vòng/phút; 100 V. B. 750 2 vòng/phút; 50 3 V C. 6000 vòng/phút; 50 V. D. 1500 vòng/phút; 50 2 V Câu 38: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm một lò xo có độ cứng k =10 N / m gắn với vật nhỏ có khối lượng m =100 g và mang điện tích q =5.10- 5 C . Khi vật nhỏ đang ở vị trí cân bằng người ta thiết lập một điện trường đều có cường độ E =104 V / m , hướng dọc theo trục lò xo và theo chiều giãn của lò xo trong khoảng thời gian Dt =0, 05p s rồi ngắt điện trường. Bỏ qua mọi ma sát. Vận tốc cực đại của vật sau khi ngắt điện trường là A. 50 3 cm/s. B. 100 cm/s. D. 50 2 cm/s. C. 50 cm/s. Câu 39: Cho một sợi dây sao su căng ngang. Làm cho đầu O của dây dao động theo phương thẳng đứng.Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét liền) và 2 t2 =t1 +0, 2 s (đường nét đứt). Tại thời điểm t3 =t2 + s thì 15 độ lớn li độ của phần từ M cách đầu O của dây một đoạn 2,4 m (tính theo phương truyền sóng) là 3 cm. Gọi d là tỉ số của tốc độ cực đại của phần tử trên dãy với tốc độ truyền sóng. Giá trị của d gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,025. B. 0,012. C. 0,018. D. 0,022. Câu 40: Một máy biến áp lý tưởng, cuộn sơ cấp N1 =2000 vòng được nối vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 =200 V có tần số 50 Hz. Thứ cấp gồm 2 cuộn, cuộn thứ nhất có N 2 =200 vòng, cuộn thứ hai có N 3 =100 vòng. Giữa hai đầu N2 đấu với mạch R2L2C2 mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm, L2 =0,3 / p H, R2 =30 W và C2 thay đổi được). Giữa 2 đầu N 3 với mạch R3L3C3 mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm có L3 thay đổi được, R3 =20 W và C3 =0,5 / p mF ). Khi điện áp hiệu dụng trên C 2 và trên L3 cùng đạt giá trị cực đại thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong cuộn s ơ cấp là 7 A A. 120 01. B B. 02. A 11 A 120 03. C C. 0,425 A. 04. A 05. D D. 06. B 11 A 240 07. C 08. D 09. B 10. B 11. B 21. B 31. D 12. A 22. A 32. B 13. A 23. C 33. C 14. A 15. A 16. C 17. D 24. B 25. C 26. A 27. C 34. D 35. A 36. A 37. A BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 19 18. A 28. A 38. D 19. C 29. B 39. C 20. A 30. D 40. D LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: HD: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Chọn B. Câu 2: HD: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì giống nhau, nếu chúng có cùng nhiệt độ. Chọn A. Câu 3: HD: Khối lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật. Vật có khối lượng lớn có s ức ì l ớn h ơn và cần có lực lớn hơn để làm thay đổi chuyển động của nó. Chọn C. Câu 4: 2 2 2 2 HD: Áp dụng: v - v0 =2 gh Þ v - 0 =2.10.80 Þ v =40 m / s . Chọn A. Câu 5: HD: Tia gamma có tần số lớn nhất và tiếp đến tia tử ngoại và hồng ngoại. Chọn D. Câu 6: HD: Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là A1 - A2 => Hai dao động ngược pha nhau. Độ lệch pha giữa chúng là (2k +1)p với k =0, ±1, ±2.... . Chọn B. Câu 7: HD: x =2 +3t Û phương trình của chuyển động thẳng đều x =x0 +v0t => x0 =2 m, v0 =3 m / s => Vậy xuất phát từ M cách O 2m, với vận tốc ban đầu 3 m/s. Chọn C. Câu 8: HD: Sóng cơ học không lan truyền được trong chân không. Chọn D. Câu 9: HD: Vật A hút vật B => A và B trái dấu => B nhiễm điện dương. Vật A đẩy vật D => A và D cùng dấu => D nhiễm điện âm. Vật C hút vật B => C và B trái dấu => C nhiễm điện âm. Chọn B. Câu 10: HD: Phản ứng phân hạch là phản ứng tỏa năng lượng => mt >ms . Chọn B. Câu 11: HD: Nguyên tử chỉ hấp thụ được photon có năng lượng. e =Em - En Þ Em =En +e =- 13,6 +12, 75 =- 13,6 Þ m =4 m2 => electron chuyển động lên quỹ đạo N. Chọn B. Câu 12: HD: Vận tốc sóng truyền trên đây là v = 2 L. f 2.2.120 = =120 m / s . Chọn A. k 4 Câu 13: HD: Bảo toàn số nuclon Þ Ax =210 - 206 =4 4 Bảo toàn số proton Z =84 - 82 =2 => X là 2 He . Chọn A. Câu 14: 2 HD: Ta có: r =n r0 Þ n = r 2,12.10- 10 = =2 => e chuyển động trên quỹ đạo L. Chọn A. r0 5,3.10- 11 Câu 15: 1 235 94 A 1 HD: 0 n + 92U ® 38 Sr +Z X +2 0 n ì 1 +235 =94 +A +2.1 ì A =140 Þ í Bảo toàn số khối và điện tích: í . Chọn A. î 0 +92 =38 +Z +2.0 î Z =54 Câu 16: HD: Lực đặc trưng cho tương tác giữa vật này và vật khác. Chọn C. Câu 17: æ 1ö HD: Điểm trên màn là vân tối khi d 2 - d1 =çk + ÷l (k =0, ±1, ±2...) . Chọn D. è 2ø Câu 18: HD: Tại thời điểm t điện áp hai đầu mạch có giá trị 100 2V và đang giảm. Sau thời điểm đó 1 T = Þ u =- 100 2V . Chọn A. 300 6 Câu 19: HD: Tại thời điểm ban đầu tj =0 vật có li độ x =- độ => Pha ban đầu của vật là Câu 20: 3p rad . Chọn C. 4 A và đang chuyển động theo chiều âm của trục tọa 2 HD: Ta có F =k . q1q2 r2 Þ F1 r22 = Þ r2 =2cm . Chọn A. F2 r12 Câu 21: HD: Ảnh của vật gần mắt nhất nằm ở điểm cực cận Þ d ' =- OCC 1 1 1 1 Û OCC =0,5 m Ta có D = + Û 2 = d d' 0, 25 OCC Vậy muốn đọc sách mà không muốn đeo kính thì người đó phải đặt trang sách gần nhất cách mắt 1 đoạn là 0,5 m. Chọn B. Câu 22: 2 HD: Ta có U L = U - U R =40 V Þ I = UR =1 A R Trong mạch chỉ có R và L => Cường độ dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế hai đầu m ạch góc j với tan j = ZL p 2 pö æ =1 Þ j = . Dễ có i = cos ç100pt - ÷( A) . Chọn A. R 4 2 4ø è Câu 23: HD: Ta có 226 88 Ra ® 24 He +222 86 X 16 MeV Bảo toàn động lượng Þ pHe = p X Û mHe .k He =mX .k X Þ k X = 185 Năng lượng tỏa ra phản ứng là DE =k X +k He =4,886MeV . Chọn C. Câu 24: HD: Ta có 12, 75 =- 13, 6 - (- 13, 6) Û n =4 n2 Tại quỹ đạo dừng N có r =16r0 Lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm Þ mv 2 k .q 2 k .q 2 = 2 Þ mv 2 = 2 Þ v = q r r r k =5, 46.105 m / s m.r Chọn B. Câu 25: HD: Dựa vào hình vẽ Þ Wd max =20 mJ Þ vmax =10p cm / s Tại thời điểm t =0 : Wt 1 v x 1 T 1 = Þ =± Þ = Û T =1s Þ w =2p rad / s Þ A = max =5cm. Wd 3 A 2 6 6 w Pha ban đầu là j 0 =Chọn C. pö p æ rad nên phương trình dao động của vật x =5cos ç2pt - ÷(cm) 3ø 3 è