Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật Lý lớp 12 - Đề 6

Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 5 tháng 5 2020 lúc 11:42:12 | Được cập nhật: 17 giờ trước (20:33:12) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 509 | Lượt Download: 6 | File size: 0.6144 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Bộ đề chuẩn cấu trúc ĐỀ DỰ ĐOÁN KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ 6 Câu 1: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào sau đây bị nung nóng phát ra? A. Chất khí ở áp suất cao. B. Chất rắn. C. Chất khí ở áp suất thấp. D. Chất lỏng. Câu 2: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Lực kéo về được xác định bằng biểu thức nào sau đây? A. F =- k x. m B. F =- kx . C. F =- m x. k D. F =kx . Câu 3: Chu kì bán rã của chất phóng xạ là A. Khoảng thời gian để lượng chất phóng xạ ban đầu biến thành chất khác. B. Khoảng thời gian để 1 kg chất phóng xạ biến thành chất khác. C. Khoảng thời gian để 1 mol chất phóng xạ biến thành chất khác. D. Khoảng thời gian để một nửa lượng chất phóng xạ ban đầu biến thành chất khác. Câu 4: Số nơtrôn của hạt nhân A. 14. 14 6 C là B. 20. C. 8. D. 6. Câu 5: Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây? A. Mạch thu sóng điện từ. B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch đại. Câu 6: Hiện tượng quang điện là A. Hiện tượng electron bị đứt ra khỏi kim loại khi bị chiếu sáng. B. Hiện tượng electron bị đứt ra khỏi kim loại khi bị nung nóng. C. Hiện tượng tia ca tốt làm phát quang một số chất. D. Hiện tượng phát xạ tia ca tốt trong ống phát tia ca tốt. Câu 7: Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng A. cường độ âm. B. mức cường độ âm. C. biên độ. D. tần số. Câu 8: Sóng điện từ dùng trong liên lạc vệ tinh thuộc dải sóng A. cực ngắn. B. ngắn. C. trung. D. dài. Câu 9: Một điện tích q di chuyển dọc theo một đường sức trong điện trường đều có cường đ ộ E từ điểm M đến điểm N cách nhau một khoảng d. Công của lực điện trường thực hiện khi điện tích q di chuyển từ M đến N là A. A =E.d . B. A =qd . C. A =qEd . D. A =qE . Câu 10: Hai điện tích điểm đặt gần nhau, nếu khoảng cách giữa chúng giảm đi 2 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 11: Công thoát electron của một kim loại có giá trị 6,21 eV, giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,12μm . B. 0, 42μm . C. 0, 32μm . D. 0, 20μm . Câu 12: Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay là A. tia hồng ngoại. B. tia tử ngoại. C. tia gamma. D. tia Rơn-ghen. Câu 13: Trong mô hình nguyên tử Hiđro của Bo, với r0 là bán kính của Bo thì bán kính quỹ đạo dừng của electron tương ứng với trạng thái M là A. 12r0 . B. 9r0 . C. 16r0 . D. 3r0 . Câu 14: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Dao động tắt dần có động năng và thế năng giảm dần đều theo thời gian. B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần đều theo thời gian. C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. D. Trong dao động tắt dần cơ năng giảm dần theo thời gian. Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch có cường độ hiệu dụng bằng 2A và lệch pha p / 3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 100 W. B. 50 3 W . C. 200 3 W . D. 200 W. Câu 16: Mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện C1 có chu kì dao động 5.10- 5 s . Mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện C2 có chu kì dao động 1, 2.10- 4 s . Nếu mạch dao động gồm cuộn cảm L và bộ tụ điện C1 song song C2 thì chu kì dao động là A. 1,3.10- 4 s . B. 1, 7.10- 4 s . C. 3, 4.10- 5 s . D. 7.10- 5 s . 4 Câu 17: Hạt nhân 2 He có khối lượng nghỉ 4,0015u. Biết khối lượng nghỉ nơtron 1,008665u của proton là 4 1,007276u. Năng lượng liên kết riêng của 2 He là A. 7,075 MeV/nuclôn. B. 28,30 MeV/nuclôn. C. 4,717 MeV/nuclôn. D. 14,150 MeV/nuclôn. Câu 18: Một sóng cơ lan truyền với tốc độ 40 m/s, khoảng cách giữa hai điểm g ần nhau nh ất trên phương truyền sóng dao động ngược pha là 10cm. Tần số của sóng là A. 800Hz. B. 400Hz. C. 200Hz. D. 100Hz. pö æ Câu 19: Đoạn mạch xoay chiều có điện áp u =120 cos ç100pt + ÷V và cường độ dòng điện chạy qua 2ø è pö æ i = 2 cos ç100pt + ÷A . Công suất của đoạn mạch là 3ø è A. 147W. B. 73,5W. C. 84,9W. D. 103,9W. Câu 20: Hình dưới là đồ thị gồm hai đường thẳng xiên góc đi qua gốc tọa độ O, mô tả sự thay đổi giá trị của lực đàn hồi theo các độ dãn khác nhau của lò xo X, có độ cứng k X và của lò xo Y, có độ cứng kY . Chọn kết luận đúng. A. k X kY . Câu 21: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp gồm biến trở R nối tiếp với cuộn cảm thuần có cảm kháng 40W và tụ điện có dung kháng 20W. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch và tần số không đổi. điều chỉnh biến trở sao cho điện áp hiệu dụng trên R bằng 2 lần điện áp hiệu dụng trên tụ điện. Tổng trở của đoạn mạch lúc này gần giá trị nào sau đây nhất? A. 40W. B. 60W. C. 45W. D. 20W. Câu 22: Đặt vật thật vuông góc trục chính của một thấu kính phân kì, cách thấu kính 20cm, ảnh thu đ ược có chiều cao A. - 20 cm . 1 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là 2 B. - 10 cm . C. - 40 cm . D. - 20 cm . 3 Câu 23: Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là 60 V. Hệ số công của đoạn mạch là 0,8 và hệ số công suất c ủa cu ộn dây là 0,6. Đi ện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là A. 45 V. B. 100 V. C. 80 V. D. 106,7 V. Câu 24: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện dung của tụ điện có th ể đi ều ch ỉnh t ừ 200pF đến 600pF và độ tự cảm của cuộn dây có thể điều chỉnh từ 0,01mH đến 0,1mH. Bước sóng điện từ trong khống khí và máy có thể thu được A. từ 84,3m đến 461,7m. B. từ 26.8m đến 146,9m. C. từ 42,2m đến 230,9m. D. từ 37,7m đến 131,1m. Câu 25: Một sóng dọc truyền theo chiều dương trục Ox có tần số 15Hz, biên độ 4 cm. Tốc độ truyền sóng 12 m/s. Hai phần tử B và C trên trục Ox có vị trí cân bằng cách nhau 40 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử B và C khi có sóng truyền qua là A. 40 cm. B. 32 cm. C. 36 cm. D. 48 cm. Câu 26: Biết năng lượng liên kết của lưu huỳnh S32, crôm Cr52, urani U238 theo thứ tự lần lượt là 270MeV; 447MeV; 1785MeV. Thứ tự tăng dần về độ bền vững của các hạt nhân trên là A. S; U; Cr. B. U; S; Cr. C. Cr; S; U. D. S; Cr; U. Câu 27: Dùng một pin có suất điện động 1,5 V và điện trở 0,5W mắc vào mạch ngoài có điện trở 2,5W tạo thành mạch kín. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch ngoài là A. 0,30 V. B. 1,20 V. C. 1,25 V. D. 1,50 V. Câu 28: Cho dòng điện có cường độ 0,1A chạy qua một khung dây tròn gồm 20 vòng dây có bán kính 10 cm, đặt trong chân không. Cảm ứng từ tại tâm của khung dây là A. 4, 00.10 - 6 T . B. 1, 26.10- 5 T . C. 3,14.10- 7 T . D. 6, 28.10- 7 T . Câu 29: Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có ph ương trình l ần l ượt là x1 =8sin ( pt +a ) cm và x2 =4cos ( pt ) cm . Biên độ dao động của vật bằng 12 cm thì B. a =- A. a =p rad . p rad . 2 C. a =0 rad . p D. a = rad . 2 Câu 30: Một sợi dây đồng dài 180m có vỏ sơn cách điện, đường kính 0,5 mm. Dùng dây này quấn thành ống dây có đường kính 5 cm. Độ tự cảm của ống dây này khi đặt trong không khí là A. 3,53.10 - 4 H . Câu 31: 210 84 B. 5, 65.10 - 3 H . C. 11,31H . D. 2,83.10- 6 H . Po là chất phóng xạ anpha, có chu kỳ bán rã là 138 ngày đêm. Ban đầu nhận được 50 g Khối lượng 210 84 210 84 Po . Po bị phân rã trong thời gian 245 ngày đêm (kể từ thời điểm ban đầu) có giá trị xấp xỉ bằng A. 14,61 (g). B. 0,35 (g). C. 61,14 (g). D. 35,39 (g). Câu 32: Biết hằng số Plăng h =6, 625.10 - 34 J.s , tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 m/s , 1eV =1, 6.10 - 19 J . Trong nguyên tử hiđrô, năng lượng của nguyên tử ở trạng thái dừng n là En = - 13, 6 ( eV ) ( n =1, 2,3, 4,...) . Khi nguyên tử chuyển trực tiếp từ trạng thái dừng có quỹ đạo N về n2 trạng thái cơ bản thì nguyên tử phát phôtôn có bước sóng xấp xỉ bằng -8 A. 9, 74.10 ( m ) . B. 1, 22.10 -7 ( m) . C. 1, 22.10 - 13 ( m) . - 14 D. 9, 74.10 ( m ) . Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc l , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S 2 =a có thể thay đổi (nhưng S1 và S 2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu có vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S 2 một lượng Da thì tại đó tương ứng là vân sáng bậc k hoặc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S 2 thêm 2Da thì tại M là A. vân sáng bậc 8. B. vân tối thứ 9. C. vân sáng bậc 9. D. vân sáng thứ 7. Câu 34: Một con lắc đơn có chiều dài l =100 cm , khối lượng m =50 g . Kéo vật để dây lệch so với phương thẳng đứng một góc 0,15 rad rồi thả nhẹ thì sau 100 giây con lắc d ừng l ại. Để duy trì dao đ ộng của con lắc này người ta dùng một hệ thống dây cót để bù năng lượng cho con lắc với hiệu suất 20%. Để con lắc dao động trong một tuần thì phải tốn một công lên dây cót bằng bao nhiêu? Cho năng l ượng c ủa con lắc giảm đều trong mỗi chu kỳ. A. 162,8 J. B. 170,1 J. C. 215,1 J. D. 152,4 J. Câu 35: Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng dây truyền tải một pha. Cho biết, nếu điện áp tạo đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì s ố h ộ dân đ ược tr ạm cung c ấp đ ủ đi ện năng từ 120 lên 144. Cho rằng chỉ tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các h ộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong các tr ường h ợp đ ều b ằng nhau. Nếu điện áp truyền đi là 4U thì trạm phát này cung cấp đầy đủ điện năng cho A. 168 hộ dân. Câu 36: 210 84 210 84 B. 504 hộ dân. C. 192 hộ dân. D. 150 hộ dân. Po là chất phóng xạ anpha, có chu kỳ bán rã 138 (ngày đêm). Ban đầu nhận được m (gam) Po . Sau X (ngày đêm) (kể từ thời điềm ban đầu), khối lượng hạt anpha tạo thành là m1 , khối lượng hạt 210 84 Po còn lại là m2 . Biết A. 836. m1 4 = . Giá trị của X gần nhất với giá trị nào dưới đây? m2 5 B. 110. C. 749. D. 543. æ pö Câu 37: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, có phương trình x1 =A1 cos çwt + ÷( cm ) và 3ø è æ pö x2 =A2 cos çwt - ÷( cm ) . Biết phương trình dao động tổng hợp là x =5cos ( wt +j 4ø è ) ( cm ) . Để ( A1 +A2 ) có giá trị cực đại thì j có giá trị là A. p . 12 B. 5p . 12 C. p . 24 D. p . 6 Câu 38: Bắn một hạt proton với vận tốc 3.107 m/s đến va chạm với hạt nhân Li đang đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân. Sau phản ứng tạo thành hai hạt nhân giống nhau bay theo hai d ướng t ạo v ới nhau góc 160°. Coi khối lượng của các hạt nhân gần đúng là số khối. Năng lượng tỏa ta là A. 20,0 MeV. B. 14,6 MeV. C. 10,2 MeV. D. 17,4 MeV. Câu 39: Trong hiện tượng sóng dừng hai đầu dây cố định, khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí cân bằng trên dây có cùng biên độ 4 mm là 130 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí cân b ằng trên dây dao đ ộng ngược pha và cùng biên độ 4 mm là 110 cm. Biên độ sóng dừng tại bụng gần giá trị nào sau đây nhất? A. 6,7 mm. B. 6,1 mm. C. 7,1 mm. D. 5,7 mm. Câu 40: Cho cơ hệ như hình vẽ. Biết m1 =1kg , a =30° , m2 =5kg , bỏ qua ma sát giữa vật m2 và mặt phẳng nghiêng. Tính lực căng của sợi dây. Bỏ qua khối lượng của ròng rọc và dây nối. Coi dây không dãn trong quá trình vật chuyển động. lấy g =10 m/s 2 . A. 12,5 N. B. 10,5 N. C. 7,5 N. D. 10 N. 01. C 11. D 21. C 31. D 02. B 12. D 22. A 32. A 03. D 13. B 23. C 33. A 04. C 14. A 24. A 34. B 05. B 06. A 15. A 16. A 25. B 26. B 35. D 36. C BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 07. D 17. A 27. C 37. C 08. A 18. C 28. B 38. B 09. C 19. B 29. D 39. D 10. B 20. D 30. B 40. A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Quang phổ vạch phát xạ do chất các chất khí áp suất thấp khi được nung đến nhiệt độ hoặc được kích thích bằng điện đến phát sáng phát ra các quang phổ vạch phát xạ. Chọn C. Câu 2: Lực kéo về F =- kx . Chọn B. Câu 3: Chu kì bán rã của chất phóng xạ là khoảng thời gian để một nửa lượng chất phóng xạ ban đầu biến thành chất khác. Chọn D. Câu 4: Số nơtrôn của hạt nhận 14 6 C là 14 - 6 =8 . Chọn C. Câu 5: Chọn B. Câu 6: Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị đứt ra khỏi kim loại khi bị chiếu sáng. Chọn A. Câu 7: Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng tần số. Chọn D. Câu 8: Sóng cực ngắn có năng lượng rất lớn. Không bị tầng điện ly hấp thụ truyền đi rất xa theo đ ường th ẳng. Dùng trong thông tin liên lạc vũ trụ, rađa và truyền hình. Chọn A. Câu 9: Công của lực điện trường khi điện tích q di chuyển từ M đến N là A =qEd . Chọn A. Câu 10: Ta có: F =k q1q2 do đó nếu khoảng cách giữa chúng giảm đi 2 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng r2 sẽ tăng lên 4 lần. Chọn B. Câu 11: hc 6, 625.10- 34.3.108 =2.10- 7 m . Chọn D. Giới hạn quang điện của kim loại đó là l 0 = = - 19 A 6, 21.1, 6.10 Câu 12: Đây là câu hỏi thực tiễn, thực tế các bạn không có kiến thức thực tế th ực ti ễn này có th ể suy lu ận lo ại trừ. Đáp án A; B loại vì hai tia này không có tính đâm xuyên mạnh. Đáp án C loại vì tia gamma rất độc gây ảnh hưởng nghiêm trọng tới người tiếp xúc. Vậy với suy luận loại trừ như trên ta không có kiến thức thực tiễn cũng chọn đúng đáp án là D. Chọn D. Câu 13: Bán kính quỹ đạo dùng của electron tương ứng với trạng thái M là 9r0 (ứng với n =3 ). Chọn B. Câu 14: Trong dao động tắt dần động năng và thế năng biến thiên theo thời gian. Chọn A. Câu 15: Công suất tiêu thụ của đoạn mạch P =U .I .cos j =100 W . Chọn A. Câu 16: Bộ tụ điện C1 song song C2 thì Cb =C1 +C2 . Lại có: T1 =2p LC1 ; T2 =2p LC2 Þ T = T12 +T22 =1,3.10- 4 s . Chọn A. Câu 17: 2 Năng lượng liên kết của hạt nhân là: Wl k =é ëZm p +( A - Z ) mn - mHe ù ûc . é Zm p +( A - Z ) mn - mHe ù c2 W ë û l k Suy ra năng lượng liên kết riêng là: e = = =7, 075 MeV/nuclôn. Chọn A. A A Câu 18: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền dạo động ngược pha l =10 Þ l =20 cm 2 v 4000 Þ Tần số của sóng là: f = = =200 Hz . Chọn C. l 20 Câu 19: Ta có: j u /i p p p = - = 2 3 6 p 120. 2 cos U I cos j Công suất của đoạn mạch là: 6 =73,5 W . Chọn B. P =UI cos j = 0 0 = 2 2 Câu 20: Độ lớn lực đàn hồi F =k .Dl Þ k là hệ số góc của đường thẳng biểu diễn F phụ thuộc vào Dl Þ Từ đồ thị Þ k X >kY . Chọn D. Câu 21: Khi điều chỉnh biến trở thì Z L ; Z C không đổi, Z L =40W; Z C =20W. Khi đó U L =2U C ; U R =2U C Þ U = U R2 +( U L - U C ) = 5U C 2 Suy ra Z = 5Z C =20 5 » 45W. Chọn C. Câu 22: Ta có: d =20 cm , ảnh thu được từ thấu kính phân kỳ là ảnh ảo có chiều cao bằng d ¢=- 10 cm . Mặt khác 1 lần vật nên 2 1 1 1 = + Þ f =- 20 cm . Chọn A. f d d¢ Câu 23: Hệ số công của đoạn mạch là 0,8 nên Ur =0,8 Þ U r =0,8.60 =48 V . U Hệ số công suất của cuộn dây là 0,6 nên Ur 48 =0, 6 Þ U d = =80 V . Chọn C. Ud 0, 6 Câu 24: 8 Ta có: l min =vT =3.10 .2p Lmin Cmi n =84,3 m . 8 Lại có l max =vT =3.10 .2p Lmax Cmax =461, 7 m . Do đó bước sóng điện từ trong không khí và máy có thể thu được từ 84,3 m đến 461,7 m. Chọn A. Câu 25: Bước sóng l = v =80 cm . f Do khoảng cách BC =40 cm = l nên B và C dao động ngược pha với nhau. 2 Vì sóng là sóng dọc nên khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần t ử B và C khi có sóng truyền qua là 40 - 2 A =40 - 2.4 =32 cm (Khi 2 phần tử ở vị trí biên gần nhau). Chọn B. Câu 26: W Công thức năng lượng liên kết riêng e = l k A Năng lượng liên kết riêng lưu huỳnh S32, crôm Cr52, urani U238 theo th ứ t ự l ần l ượt là 8,4375 MeV; 8,5961 MeV và 7,5 MeV do đó thứ tự tăng dần về độ bền vững của các hạt nhân trên là urani U238; lưu huỳnh S32; crôm Cr52. Chọn B. Câu 27: Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch ngoài: U =E - Ir =1,5 - I .0,5 (1) Mặt khác U =IR =I .2,5 (2) Từ (1) và (2) được: I =0,5 A; U =1, 25 V . Chọn C. Câu 28: B =2p.10- 7.N . I 0,1 =2p.10- 7.20. » 1, 26.10- 5 T . Chọn B. R 0,1 Câu 29: pö æ Ta có: x1 =8sin ( pt +a ) cm =8cos çpt +a - ÷ 2ø è Thấy 12 =8 +4 Þ x1 cùng pha với x2 Þ a - p p =0 Þ a = . Chọn D. 2 2 Câu 30: 180 » 1146 vòng Gọi N là số vòng dây quấn trên ống Þ N = p.5.10- 2 Þ Chiều dài của ống: l =N .d =1146.0,5.10- 3 =0,573 m 2 Độ tự cảm L =4p.10- 7. N S =4p.10- 7. l p.0, 052 4 =5, 65.10 - 3 H . Chọn B. 0,573 1146. Câu 31: 245 æ 138 ö m = 50 1 2 Khối lượng Po bị phân rã là: ç ÷» 35,39 g . Chọn D. è ø Câu 32: e =EN - EK =Mặt khác: e = 13, 6 - ( - 13,6 ) =12, 75 eV =2, 04.10 - 18 J 42 hc 6, 625.10- 34.3.108 Þ l = =9, 74.10- 8 m . Chọn A. l 2, 04.10- 18 Câu 33: Ban đầu: xM =4 lD a (1) Giảm Da : xM =k lD a - Da (2) Tăng Da : xM =3k lD a +Da (3) Tăng 2Da : xM =n lD a +2Da (4)