Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật Lý lớp 12 - Đề 44

Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 5 tháng 5 2020 lúc 13:50:22 | Được cập nhật: 5 giờ trước (8:06:03) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 567 | Lượt Download: 4 | File size: 0.830976 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Bộ đề chuẩn cấu trúc ĐỀ DỰ ĐOÁN KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ 44 Câu 1: Máy biến áp là thiết bị dùng để: A. B. C. D. Biến điện áp một chiều thành điện áp xoay chiều. Biến đổi điện áp xoay chiều. Biến điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều. Biến đổi điện áp một chiều. Câu 2: Một kim loại có giới hạn quang điện l 0 . Chiếu lần lượt các bức xạ điệnt ừ 1, 2, 3 và 4 có bước sóng tương ứng là 2l 0 ;1,5l 0 ;1, 2l 0 và 0,5l 0 . Bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và có tốc độ cực đại v max. Tần số góc của vật dao động là: A. vmax . A v B. max . 2pA v C. max . 2A v D. max . pA Câu 4: Trong chuyển động ném ngang, chuyển động của chất điểm là: A. B. C. D. Chuyển động thẳng đều. Chuyển động thẳng đều theo chiều ngang, rơi tự do theo phương thẳng đứng. Chuyển động thẳng biến đổi đều. Chuyển động rơi tự do. Câu 5: chu kì dao động của một chất điểm dao động điều hòa là T thì tần số góc của chất điểm đó là: A. 1 . T B. 2p . 7 C. 2p . T D. Câu 6: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. B. C. D. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng như nhau. Nếu không bị hấp thụ, năng lượng photon không đổi khi truyền xa. Photon không tồn tại ở trạng thái đứng yên. Trong chân không, photon bay với tốc độ 3.108 m / s. Câu 7: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong khoảng: 1 . T A. Từ vài nanômét đến 380 nm. B. từ 380 nm đến 760 nm. C. từ 1012 m đến 10- 9 m. D. từ 760 nm đến vài milimét. 214 Câu 8: Hạt nhân 82 PB phóng xạ b- tạo thành hạt nhân X. Hạt nhân X có bao nhiêu notron? A. 131. B. 83. C. 81. D. 133. Câu 9: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều. Khi dừng lại ô tô đã chạy thêm được 100 m. Gia tốc a c ủa ô tô là: A. a =- 0, 2m / s 2 . B. a =0,5m / s 2 . C. a =0, 2m / s 2 . D. a =- 0,5m / s 2 . Câu 10: Sóng cơ truyền qua một môi trường đàn hồi đồng chất với b ước sóng l , hai phần tử vật chất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau một khoảng nhỏ nhất d. Hai phần tử vật chất này dao động điều hòa lệch pha nhau. l A. 2p . d d B. p . l d C. 2p . l l D. p . d Câu 11: Trong chân không, ánh sáng có bước sóng 0,38mm. Cho biết hàng số Plăng h =6, 625.10- 34 J, tốc độ ánh sáng trong chân không c =3.108 m / s và 1eV =1, 6.10- 19 J. Photon này có năng lượng là: A. 3,57 eV năm. B. 3,27 eV. C. 3,11eV. D. 1,63eV. Câu 12: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứ: A. B. C. D. Cùng số proton nhưng số notron khác nhau. Cùng số notron nhưng số proton khác nhau. Cùng số notron và số proton. Cùng số khối nhưng số proton và số nowtron khác nhau. Câu 13: Khi đĩa quay đều, một điểm trên vành đĩa chuyển động với vận tốc 3 m/s, một điểm nằm gần trục quay hơn một đoạn 10 cm và có vận tốc 2 m/s. Gia tốc h ướng tâm c ủa đi ểm nằm trên vành đĩa là: A. 20m / s 2 . B. 40m / s 2 . C. 30m / s 2 . D. 50m / s 2 . Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng đối với hệ thống thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến? A. Micro giúp biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số. B. Mạch khuếch đại làm tăng cường độ tính hiệu và tăng tần số sóng. C. Mạch biến điệu là để biến tần số sóng. D. Sóng âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số sóng âm tần nhỏ hơn tần s ố của sóng tần. Câu 15: Hai vật có khối lượng lần lượt là m1 và m2 cách nhau một khoảng r là lwucj hấp dẫn giữa chúng có biểu thức mm A. Fhd = 1 2 . r m1m 2 B. Fhd =G 2 . r m1 +m 2 . C. Fhd =G r2 m1 +m 2 . D. Fhd =G r2 Câu 16: Giải Nobel Vật lý năm 2017, vinh danh ba nhà vật lí Rainer Weiss, Barry C. Barish và Kip S. Thorme. Bộ ba này được cinh danh vì đã “nghe được” sóng hấp dẫn bằng giao thoa kế laser (LIGO). Thiết bị LIGO, hoạt động dựa trên đặc điểm (tác dụng) nào của tia laser? A. Tác dụng nhiệt. B. Tính kết hợp. C. Tính làm phát quang. D. Tác dụng biến điệu. Câu 17: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104 rad / s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10- 9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10- 6 A thì điện tích trên tụ điện là: A. 4.10- 10 C. B. 6.10- 10 C. C. 2.10- 10 C. D. 8.10- 10 C. Câu 18: Nhận định nào sau đây về các loại quang phot là sai? A. Khi nhiệt độ tăng quang phổ liên tục mở rộng về hai phía: phía ánh sáng đỏ và phía ánh sáng tím. B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phân cấu tạo của nguồn phát. C. Quang phổ vạch hấp thụ có tính đặc trưng cho từng nguyên tố. D. Quang phổ vạch phát xạ phụ thuộc vào bản chất của nguồn. Câu 19: Độ lớn cảm ứng từ tại tâm O của khung dây tròn được tạo bởi N vòng dây sít nhau khi có dòng điện I trong dây dẫn là: -7 A. B =2.10 . I . R -7 B. B =2.10 N. I . R -7 D. B =2p.10 N. -7 C. B =4p.10 . I . R I . R Câu 20: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn h ồi v ới vận tốc v, khi đó bước sóng được tính theo công thức: A. l =2vf . v B. l = . f C. l = 2v . f D. l =vf . Câu 21: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng, điện tích một bản tụ điện biến thiên với ( ) B. 2.106 C. -8 6 phương trình là q =2.10 cos 2.10 t C. Điện tích cực đại một bản tụ điện là: A. 2.10- 8 C. C. 2.10- 8 C. D. 2.106 C. Câu 22: Có ba con lắc đơn cùng chiều dài dây treo, cùng treo tại một nơi, ba vật có cùng hình dạng, kích thước và có khối lượng m1 >m 2 >m3 , lực cản của môi tường đối với ba vật như nhau. Đồng thời kéo ba vật lệch cùng một góc nhỏ rồi buông nhẹ thì: A. Con lắc m3 dừng lại sau cùng. C. Con lắc m2 dừng lại sau cùng. lúc. B. con lắc m1 dừng lại sau cùng. D. Cả ba con lắc dừng cùng một Câu 23: Cho khối lượng của: proton; notron và hạt nhân 42 He lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087u và 4,0015u. Lấy 1uc 2 =931,5MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 42 He là: A. 18,3 eV. B. 30,21 MeV. C. 14,21 MeV. D. 28,41 MeV. Câu 24: Trong giờ thực hành Vật lí, một học sinh sửu dụng đồng hồ đo điện đa năng hiện s ố như hình vẽ: Nếu học sinh này muốn đo điện áp xoay chiều 220V thì phải xoán núm vặn đến A. Vạch số 50 trong vùng DCV. C. Vạch số 250 trong vùng DCV. B. Vạch số 50 tròng vùng ACV. D, Vạch số 250 trong vùng ACV. Câu 25: Một nguồn âm điểm phát ra sóng âm với công suốt không đổi đều theo mọi h ướng trong môi trường đồng tính, đẳng hướng. Tại một điểm M trong môi trường nhận được sóng âm. Nếu cường độ âm tại M tăng lên gấp 10 lần thì: A. Mức cường độ âm tăng thêm 10dB. B. Mức cường độ âm giảm 10 lần. C. Mức cường độ âm tăng 10 lần. D. Mức cường độ âm tăng thêm 10B. Câu 26: Tần số của suất điện động do máy phát điện xoay chiều một pha phát ra tăng gấp 4 lần nếu: A. B. C. D. Giảm tốc độ quay của rôt 4 lần và tăng số cặp cặp từ của máy 8 lần. Giảm tốc độ quay của roto 8 lần và tăng số cặp cực từ của máy 2 lần. Giảm tốc độ quay của roto 2 lần và tăng số cặp cực từ của máy 4 lần. Giảm tốc độ quay của roto 2 lần và tăng số cặp cực từ của máy 2 lần. pö æ Câu 27: Một điện áp u =220 2 cos ç100p+ ÷V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm 6ø è 2 10 - 4 điện trở R =100W , tụ điện C = F và cuộn cảm thuần có L = H. Biểu thức hiệu điện p p thế trên hai đầu tụ điện là: 5p ö æ A. u C =220 cos ç100pt ÷V. 6 ø è 5p ö æ B. u C =220 cos ç100pt ÷V . 12 ø è 7p ö æ C. u C =220 2 cos ç100pt ÷V . 12 ø è 7p ö æ D. u C =220 cos ç100pt ÷V. 12 ø è Câu 28: Trong thí nghiệm về Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,8 m. Làm thí nghiệm với ánh sáng có bước sóng l thì trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 2,7 mm có vân tối thứ 5 tình t ừ vân sáng trung tâm. Gi ữ c ố định các điều kiện khác, giảm dần khoảng cách giữa hai khe đến khi tại M có vân sáng lần 1 thứ 3 thì khoảng cách hai khe đã giảm mm. Giá trị l là: 3 A. 0, 72mm. B. 0, 48mm. C. 0, 64mm. D. 0, 45mm. 23 Câu 29: Dùng hạt proton có động năng là 5,58MeV. Bắn vào hạt nhân 11 Na đang đứng yên ta thu được hạt 42 a và hạt nhân Ne. Cho rằng không có bức xạ g kèm theo trong phản ứng và động năng hạt a là 6,6MeV của hạt Ne là 2,64MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân (tính theo đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối của chúng, góc giữa vecto vận tốc của hạt a và vecto vận tốc của hạt nhân Ne có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây? A. 1700. B. 300. C. 1350. D. 900. Câu 30: Hai nguồn giống nhau có suất điện động và điện trở trong lần lượt là E và r được ghép toàn bộ. Hai mạch được mắc với điện trở R =3W. Nếu hai nguồn mắc song song thì cường độ dòng điện chạy qua R là 1,5 A, nếu mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện chạy qua R là 2A. Giá trị của E và r lần lượt là: A. 5,4 V và 1, 2W . B. 3,6 V và 1.8W. C. 4,8 V và 1,5W. D. 6,4 V và 2W. Câu 31: Trên một sợi dây có chiều dài 0,45 m đang có sóng dừng ổn định với hai đầu O và A cố định như hình vẽ. Biết đường nét liền là hình ảnh sợi dậy tại điểm t 1, đường nét đứt hình T ảnh sợi dây tại thời điểm t 2 =t1 + . Khoảng cách lớn nhất giữa các phần tử tại hai bụng 4 sóng kế tiếp có giá trị gần nhất sau đây? A. 30 cm. B. 10 cm. C. 40 cm. D. 20 cm. Câu 32: Có 3 phần tử gồm: điện trở thuần R; cuộn dây có điện trở r = 0,5R; tụ điện C. Mắc ba phần tử song song với nhau và mắc vào một hiệu điện thế không đổi U thì dòng đi ện trong mạch có cường độ là I. Khi mắc nối tiếp ba phần tử trên và mắc vào nguồn xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng trên ba phân tử bằng nhau. Cường độ dòng điện qua mạch lúc đó có giá trị hiệu dụng xấp xỉ là: A. 0,29I. B. 0,33I. C. 0,25I. D. 0,22I. Câu 33: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo ph ương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số được đặt tại hai điểm S 1 và S2 cách nhau 10 cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S 2 một đoạn ngắn nhất và xa nhất lần lượt là a và b. Cho biết b – a = 2cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đo ạn th ẳng n ối hai nguồn là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 34: Để tăng cường sức mạnh hải quân, Việt Nam đã đặt mau của Nga 6 tàu ngầm hi ện đại lớp Ki-lô: HQ-182 Hà Nội, HQ-183 Hồ Chí Minh,… Trong đó HQ-182 hà N ội có công suất của động cơ là 4400 kW chạy bằng điêzen-điện. Giả sử động cơ trên dùng năng l ượng phân hachk của hạt nhân 235 U với hiệu suất 20% và trung bình mỗi hạt 235 U phân hạch tỏa ra năng lượng 200MeV. Lấy N A =6, 023.1023 . Coi khối lượng nguyên tử tính theo u bằng số khối của nó. Hời gian tiêu thụ hết 0,8 kg 235 U nguyên chất có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 19,9 ngày. B. 21,6 ngày. C. 18,6 ngày. D. 34 ngày. Câu 35: Mạch nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần, điện trở R và tụ điện C. Đặt đi ện áp xoay chiều có biểu thức u =U 2 cos ( wt ) ( V ) vào hai đầu mạch điện. Biết R, C không đổi, độ tự cảm L của cuộn cảm biến thiên. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt giá trị cực đại và bằng 100 V. Khi đó tại thời điểm điện áp th ức th ười gi ữa hai đầu m ạch R . là u = 80(V) thì tổng điện áp tức thời u R +u C =60(V). Tính tỉ số ZC A. 0,75. B. 1. C. 1,33. D. 0,5. Câu 36: Một miếng gỗ mỏng hình tròn, bán kính 4cm. Tại tâm O của miếng gỗ có c ắm thẳng góc một cái đinh OA. Thả miếng gỗ nổi trong một chậu nước có chiết suất n = 4/3. Đ ỉnh OA ở trong nước. Mắt đặt trong không khí, chiều dài lớn nhất của đỉnh OA để mắt không th ấy đầu A của đinh xấp xỉ là: A. OA = 3,53cm. B. OA = 4,54cm. C. OA = 5,37cm. D. OA = 3,25cm. Câu 37: Phương trình sóng dừng trên một sợi dây có dạng u =40sin ( 2.55px ) cos ( wt ) ( mm ) , trong đó u là li độ tại thời điểm t của một điểm M trên sợi dây mà v ị trí cân b ằng c ủa nó cách gốc tọa độ O đoạn x (x tính bằng mét, t đo bằng s). Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để một chất điểm trên bụng sóng có độ lớn li độ bằng biên độ của điểm M (M cách nút sóng 10cm) là 0125s. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là: A. 320 cm/s. B. 100 cm/s. C. 80 cm/s. D. 160 cm/s. Câu 38: Để một quạt điện loại 110 V-100 W hoạt động bình thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, người ta mắc nối tiếp quạt điện với một biến tr ở. Ban đ ầu, đi ều chỉnh R =100W thì đo được cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 0,5 A và quạt đạt 80% công suất. Từ giá trị trên của R, muốn quạt hoạt động bình thường thì cần điều chỉnh R: A. Tăng 49W. B. giảm 16W. C. tăng 16W. D. giảm 49W. Câu 39: Cho đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trên hình trên: Đường P(1) là đồ thị bểu diễn sự phụ thuộc công suất tiêu thụ của đoạn mạch theo R khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u1 =U1 cos ( w1t +j 1 ) V (với U1, w1 dương và không đổi); đường P(2) là đồ thị biểu diễn s ự phụ thuộc công suất tiêu thụ đoạn mạch theo R khi đặt vào hai đ ầu đo ạn m ạch đi ện áp u 2 =U 2 cos ( w2 t +j 2 ) V (với U 2 , w2 dương và không đổi). Giá trị Y gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 115. B. 100. C. 110. D. 120. Câu 40: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ khối lượng m mang đi ện tích d ương q gắn vào đầu dưới lò xo có độ cứng k (chiều dài lò xo đủ lớn), tại vị trí cân bằng lò xo giãn Dl0 =4cm. Tại t =0 khi vật m đang đứng yên ở vị trí cân bằng người ta bật một điện tr ường đều có các đường sức hướng thẳng xuống dưới, độ lớn cường độ điện trường E biến đ ổi kDl0 . Lấy g =p2 (m / s 2 ), quãng đường vật m đã đi theo thời gian như hình vẽ trong đó E 0 = q được trong thời gian t =0s đến t = 1,8s là: A. 4cm. B. 16cm. C. 72cm. D. 48cm. ĐÁP ÁN: 1-B 2-D 3-A 4-B 5-C 6-A 7-B 8-A 9-D 10-C 11-B 12-A 13-C 14-A 15-B 16-B 17-D 18-A 19-D 20-B 21-C 22-B 23-D 24-D 25-A 26-D 27-D 28-D 29-A 30-A 31-D 32-D 33-C 34-D 35-B 36-A 37-D 38-D 39-B 40-D HƯỚNG DẪN GIẢI: Câu 1: Chọn B. Máy biến áp dùng để biến đổi điện áp xoay chiều. Câu 2: Chọn D. Điều kiện để gây ra hiện tượng quang điện là: l £ l 0 Þ chỉ có bức xạ điện từ 4 gây ra hiện tượng quang điện. Câu 3: Chọn A. v Ta có w= max . A Câu 4: Chọn B. Trong chuyển động ném ngang, chuyển động của chất điểm là chuyển động thẳng đ ều theo chiều ngang, rơi tự do theo phương thẳng đứng. Câu 5: Chọn C. Tần số góc của chất điểm đó là w= 2p . T Câu 6: Chọn A. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau. Câu 7: Chọn B. Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Câu 8: Chọn A. 214 214 Ta có 82 Pb ®0- 1 b+83 X Số hạt notron của hạt nhân X là: n n =214 - 83 =131. Câu 9: Chọn D. Áp dụng v 2 - v02 =2aS Û 02 - 102 =2.100a Þ a =- 0,5m / s 2 . Câu 10: Chọn C. Hai điểm trên phương truyền sóng lệch pha nhau góc 2pd . l Câu 11: Chọn B. Năng lượng của photon là e= hc =5, 23.10- 19 J =3, 27eV. l Câu 12: Chọn A. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứ cùng số proton nhưng số nowtron khác nhau. Câu 13: Chọn C. Tốc độ góc của mọi điểm trên đĩa là như nhau: w= Þ a ht = 3 2 = Þ R =0,3m R R - 0,1 v 2 32 = =30m / s 2 . r 0,3 Câu 14: Chọn A. Dùng micro để biến dao động âm thanh dao động điện cùng tần số. Dao động này ứng với một sóng điện từ gọi là sóng âm tần. A đúng. Mạch khuếch đại để tăng cường độ tín hiệu, không làm thay đổi tần số: B sai. Mạch biến điệu dùng để trộn sóng âm tần với sóng mang: C sai.