Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật Lý lớp 12 - Đề 23

Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 5 tháng 5 2020 lúc 11:46:42 | Được cập nhật: hôm kia lúc 10:16:03 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 473 | Lượt Download: 2 | File size: 0.894464 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Bộ đề chuẩn cấu trúc ĐỀ SỐ 23 ĐỀ DỰ ĐOÁN KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Một vật dao động điều hòa v ới ph ương trình x =6 cos ( 4t ) ( cm ) . Chiều dài quỹ đạo của vật là A. 9 cm. B. 3 cm. C. 6 cm. D. 12 cm. Câu 2. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, nếu tần số của dòng điện tăng thì A. Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch giảm. B. Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch tăng. C. Cảm kháng của mạch tăng, dung kháng của mạch giảm. D. Cảm kháng của mạch tăng, dung kháng của mạch tăng. Câu 3. Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. B. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc. C. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định. D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ. Câu 4. Hạt nhân 131 53 I có A. 78 proton. B. 78 electron. C. 78 notron. D. 78 nuclon. Câu 5. Nguyên tắc hoạt động của quang đi ện tr ở d ựa trên hi ện t ượng A. quang điện trong. B. giao thoa ánh sáng. C. quang điện ngoài. D. tán sắc ánh sáng. Câu 6. Trong mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian A. luôn cùng pha nhau. B. với cùng tần số. C. luôn ngược pha nhau. D. với cùng biên độ. Câu 7. Tốc độ truyền sóng cơ học tăng dần trong các môi trường được sắp theo thứ tự A. rắn, khí, lỏng. B. rắn , lỏng, khí. C. lỏng, khí , rắn. D. khí, lỏng, rắn. Câu 8. Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x =5cos ( 100pt +p) cm , tần số góc của vật là A. 100p rad/s . B. ( 100pt +p) rad/s . C. 100p cm/s . D. ( 100pt +p) cm/s . Câu 9. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, khi nói về giá trị tức thời của điện áp trên từng phần tử ( u R ; uL ; uC ) thì phát biểu nào sau đây đúng? A. uC ngược pha với uL . B. uL trễ pha hơn uR góc p . 2 Trang 1 C. uC trễ pha hơn uL góc góc p . 2 D. u R trễ pha hơn uC p . 2 Câu 10. Hiện tượng quang – phát quang là A. sự hấp thụ điện năng chuyển hóa thành quang năng. B. hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết trong khối bán dẫn. C. sự hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác. D. hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại. Câu 11. Điều nào là sai khi so sánh tia hồng ngo ại và tia t ử ngo ại? A. Cùng bản chất là sóng điện t ừ. B. Tia hồng ngoại có bước sóng nh ỏ h ơn tia t ử ngo ại. C. Đều có tác dụng lên kính ảnh. D. Đều không thể nhìn th ấy đ ược bằng m ắt th ường. Câu 12. Phát biểu nào sau đây về các đại lượng đặt trưng của sóng cơ học là không đúng? A. Tốc độ của sóng chính bằng vận tốc dao động của các phần tử dao động. B. Chu kì của sóng chính bằng chu kì dao động của các phần tử dao động. C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì dao động của sóng. D. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động. pö æ Câu 13. Một vật dao động điều hòa với phương trình x =4 cos ç2pt - ÷( cm ) . Tốc độ cực đại của 2ø è vật trong quá trình dao động bằng A. 4p cm/s . B. 8p cm/s . C. p cm/s . D. 2p cm/s . Câu 14. Dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 2.103 Hz đến 8.103 Hz . Dải sóng trên thuộc vùng nào trong sóng điện từ? Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s . A. Vùng tia Rơnghen. B. Vùng tia tử ngoại. C. Vùng tia hồng ngoại. D. Vùng ánh sáng nhìn thấy. Câu 15. Một electron chuyển động tròn đ ều trong t ừ tr ường đ ều có c ảm ứng t ừ 10- 3 T . Biết bán kính quỹ đạo chuyển động là 5,69 mm. V ận t ốc c ủa electron là: A. 106 m/s . B. 2.107 m/s . C. 109 m/s . D. 2.106 m/s . Câu 16. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0, 2 H . Cảm p kháng của đoạn mạch bằng A. 20 2W. B. 20W. C. 10W. D. 10 2W. Trang 2 Câu 17. Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6, 625.10- 19 J . Cho h =6, 625.10- 34 J.s; c =3.108 m/s , giới hạn quang điện của đồng là A. 0,30 μm . B. 0, 65 μm . C. 0,15 μm . Câu 18. Biết khối lượng của protôn, nơtron và hạt nhân 12 6 C lần lượt là 1,00728u; 1,00867u và 11,9967u. cho 1u =931,5 MeV/c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân A. 92,22 MeV. B. 7,68 MeV. D. 0,55 μm . 12 6 C là C. 94,87 MeV. D. 46,11 MeV. Câu 19. Một mạch chọn sóng gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm không đổi và một tụ điện có đi ện dung biến thiên. Khi điện dung của tụ là 60 nF thì mạch thu được bước sóng l =30m . Nếu muốn thu được bước sóng l =60m thì giá trị điện dung của tụ khi đó là A. 90 nF. B. 80 nF. C. 240 nF. D. 150 nF. pö æ Câu 20. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 =5cos ç2pt - ÷cm ; 6ø è pö æ x2 =5cos ç2pt - ÷cm . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là 2ø è A. 5 3 cm . B. 5 2 cm . C. 5 cm. D. 10 cm. -9 Câu 21. Lực tương tác giữa hai điện tích q1 =q2 =- 3.10 C khi đặt cách nhau 10 cm trong không khí là A. 8,1.10- 10 N . B. 2, 7.10- 6 N . C. 2, 7.10 - 10 N . D. 8,1.10- 6 N . pö æ Câu 22. Đặt điện áp u =U 0 cos ç100pt + ÷V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì cường độ dòng 6ø è pö æ điện qua mạch là i =I 0 cos ç100pt ÷A . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 12 ø è A. 0,50. B. 0,71. C. 0,87. D. 1,00. Câu 23. Hai nguồn sóng giống nhau S1 , S 2 đặt lần lượt tại hai điểm A, B cách nhau 40 cm, I là trung điểm của AB. Cho bước sóng bằng 4 cm. Điểm M thuộc miền giao thoa cách A một đoạn 20 cm, cách B một đoạn 30 cm. Số cực đại giao thoa trên đoạn thẳng MI là: A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 24. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức En =- E0 ( E0 là hằng số dương, n =1, 2,3,... ). Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. n2 Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f 2 =10,8. f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa là A. 10 bức xạ. B. 6 bức xạ. C. 4 bức xạ. D. 15 bức xạ. Trang 3 Câu 25. Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có su ất đi ện đ ộng E, điện trở trong r và mạch ngoài là một biến trở R. Khi biến trở lần lượt có giá trị là R1 =0,5 W hoặc R2 =8 W thì công suất mạch ngoài có cùng giá tr ị. Đi ện tr ở trong c ủa ngu ồn đi ện b ằng A. r =4 W. B. r =0,5 W. C. r =2 W. Câu 26. Hạt prôtôn có động năng 5,48 MeV được bắn vào hạt nhân D. r =1 W. 9 4 Be đứng yên gây ra phản ứng 6 hạt nhân, sau phản ứng thu được hạt nhân 3 Li và hạt X. Biết hạt X bay ra với động năng 4 MeV theo hướng vuông góc với hướng chuyển động của hạt prôtôn tới ( lấy khối l ượng các hạt nhân tính theo đơn vị u gần bằng số khối). Vận tốc của hạt nhân Li là A. 10, 7.106 m/s . B. 8, 24.106 m/s . C. 0,824.106 m/s . D. 1, 07.106 m/s . Câu 27. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách ban đầu giữa hai khe tới màn hứng vân giao thoa là D. Tại một điểm M trên màn đang là vị trí vân sáng bậc 1. Để tại M trở thành vân tối thì cần tịnh tiến màn theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa 2 khe một đoạn ngắn nhất bằng A. D . 6 B. D . 4 C. D . 3 D. D . 2 Câu 28. Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai trục tọa độ Ox và Oy vuông góc với nhau (O là vị trí cân bằng của cả hai chất điểm). Biết phương trình dao đ ộng c ủa hai ch ất đi ểm l ần pö pö æ æ lượt là x =4 cos ç5pt + ÷cm và y =6 cos ç5pt + ÷cm . Khi chất điểm thứ nhất có li độ 2ø 6ø è è x =- 2 3 cm và đang đi theo chiều âm thì khoảng cách giữa hai chất điểm là A. 2 3 cm . B. 15 cm . C. 39 cm . D. 7 cm . Câu 29. Một máy hạ thế có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng cuộn thứ cấp là k ( k >1) . Nhưng do không ghi ký hiệu trên máy nên không biết được các cu ộn s ơ cấp và th ứ c ấp. M ột ng ười đã dùng máy biến thế trên lần lượt đấu hai đầu mỗi cuộn dây của máy vào mạng đi ện xoay chi ều có điện áp hiệu dụng không đổi U và dùng vôn kế đo điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây còn lại. Kết quả lần đo thứ nhất thu được là 160 V, lần đo thứ 2 là 10 V. Máy đó có có tỉ số k bằng A. 8. B. 2. C. 4. D. 16. Câu 30. Biết rằng trên các quỹ đạo dừng của nguyên tử hidrô, electron chuyển động tròn đ ều d ưới tác dụng của lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân và electron. Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng K lên quỹ đạo dừng N thì tốc độ góc của nó đã A. tăng 64 lần. B. giảm 27 lần. C. giảm 64 lần. D. tăng 27 lần. Câu 31. Một vật AB có dạng đoạn thẳng nhỏ cao 2 cm đ ặt song song v ới m ột màn h ứng ảnh c ố định. Đặt một thấu kính có tiêu c ự f vào khoảng giữa vật và màn sao cho tr ục chính c ủa th ấu kính Trang 4 đi qua A và vuông góc với màn ảnh. Khi ảnh c ủa v ật AB hiện rõ nét trên màn thì kho ảng cách gi ữa vật và màn đo được gấp 7,2 lần tiêu c ự. Chi ều cao ảnh c ủa AB trên màn bằng A. 10 cm hoặc 0,4 cm. B. 4 cm hoặc 1 cm. C. 2 cm hoặc 1 cm. D. 5 cm hoặc 0,2 cm. Câu 32. Tàu ngầm hạt nhân sử dụng năng lượng phân hạch U 235 . Biết mỗi phản ứng phân hạch tỏa ra năng lượng 200 MeV. Hiệu suất của lò phản ứng là 25%. Nếu công suất c ủa lò là 400 MW thì kh ối lượng U 235 cần dùng trong một ngày xấp xỉ bằng A. 1,75 kg. B. 2,59 kg. C. 2,67 kg. D. 1,69 kg. Câu 33. Trên mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 25 cm, có hai nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng biên độ, cùng pha với tần số 25 Hz theo phương thẳng đứng. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 3 m/s. Một điểm M nằm trên mặt nước cách A, B lần lượt là 15 cm và 17 cm có biên độ dao động bằng 12 mm. Điểm N nằm trên đoạn AB cách trung điểm O của AB là 2 cm dao động với biên độ là A. 8 mm. B. 8 3 mm . C. 12 mm. D. 4 3 mm . Câu 34. Một mạch dao động lí tưởng được chọn làm mạch chọn sóng cho một máy thu vô tuyến điện. Điện dung của tụ có thể thay đổi giá trị, cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi. Nếu điều ch ỉnh điện dung của tụ là C =4C1 +9C2 thì máy bắt được sóng điện từ có bước sóng 51 m. Nếu điều chỉnh điện dung của tụ là C =9C1 +C2 thì máy bắt được sóng điện từ có bước sóng 39 m. Nếu điều ch ỉnh điện dung của tụ là C =C1 hoặc C =C2 thì máy bắt được sóng điện từ có bước sóng lần lượt là A. 15 m hoặc 12 m. B. 16 m hoặc 19 m. C. 19 m hoặc 16 m. D. 12 m hoặc 15 m. Câu 35. Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn có m ột đi ểm sáng S chuyển động tròn đều trên đ ường tròn tâm O bán kính 5 cm với tốc độ góc 10p rad/s . Cũng trên mặt phẳng đó, một con l ắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang sao cho tr ục c ủa lò xo trùng v ới một đường kính của đường tròn tâm O. Vị trí cân bằng của vật nhỏ của con lắc trùng với tâm O của đường tròn. Biết lò xo có đ ộ c ứng k =100 N/m , vật nhỏ có khối lượng m =100 g . Tại một thời điểm nào đó, đi ểm sáng S đang đi qua vị trí như trên hình vẽ, còn vật nh ỏ m đang có tốc độ cực đại vmax =50p cm/s . Khoảng cách lớn nhất giữa điểm sáng S và vật nhỏ m trong quá trình chuy ển đ ộng x ấp x ỉ b ằng A. 6,3 cm. B. 9,7 cm. C. 7,4 cm. D. 8,1 cm. Câu 36. Đặt điện áp u =U o cos wt vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ, trong đó điện trở R và cuộn cảm thuần L không đổi, tụ điện C có điện dung thay đổi được. Sự phụ thuộc của số chỉ vôn kế V1 và V2 theo điện dung C được biểu diễn như đồ thị hình bên. Biết U 3 =2U 2 . Tỉ số U4 là U1 Trang 5 A. 3 . 2 B. 4 5 . 3 C. 4 3 . 3 D. 5 . 2 Câu 37. Trong hiện tượng sóng dừng hai đầu dây cố định, khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí cân bằng trên dây có cùng biên độ 4 mm là 130 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa hai v ị trí cân b ằng trên dây dao động ngược pha và cùng biên độ 4mm là 110 cm. Biên độ sóng dừng tại bụng gần giá tr ị nào sau đây nhất? A. 6,7 mm. B. 6,1 mm. C. 7,1 mm. D. 5,7 mm. Câu 38. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2 loại bức xạ l 1 =0,56 mm và l 2 với 0, 65mm