Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật Lý lớp 12 - Đề 19

Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 5 tháng 5 2020 lúc 11:45:50 | Được cập nhật: 17 tháng 5 lúc 3:54:43 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 487 | Lượt Download: 2 | File size: 0.970752 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Bộ đề chuẩn cấu trúc ĐỀ SỐ 19 ĐỀ DỰ ĐOÁN KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Ở nước ta, mạng điện dân dụng s ử d ụng đi ện áp A. xoay chiều với giá trị hiệu dụng là 220 2V . B. xoay chiều với giá trị cực đại là 220V. C. xoay chiều với giá trị hiệu dụng là 220V. D. một chiều với giá trị là 220 V. Câu 2. Trong máy phát thanh đơn giản, thiết bị dùng để biến dao động âm thành dao đ ộng đi ện có cùng tần số là A. anten phát B. mạch khuếch đại C. mạch biến điệu D. micro Câu 3. Chọn câu đúng về quang phổ vạch phát xạ A. là quang phổ gồm một số vạch màu trên nền quang phổ liên tục. B. phụ thuộc vào các nguyên tố phát ra. C. được phát ra từ các chất rắn và chất lỏng bị đun nóng. D. được dùng để đo nhiệt độ của nguồn phát. Câu 4. Gọi r0 là bán kính quỹ đạo dừng thứ nhất của nguyên tử hidro. Khi bị kích thích nguyên tử hidro không thể có quỹ đạo A. 2r0 . B. 16r0 . C. 4r0 . D. 9r0 . Câu 5. Chọn phát biểu đúng? A. các đồng vị của một chất có s ố notron nh ư nhau. B. các đồng vị của một chất có tính ch ất hoá h ọc nh ư nhau. C. các đồng vị của một chất có năng l ượng liên k ết nh ư nhau. D. các đồng vị của một chất có tính phóng x ạ nh ư nhau. Câu 6. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ? A. Trong phóng xạ a , hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ. B. Trong phóng xạ b - , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau C. Trong phóng xạ b , có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn hạt nhân con và hạt nhân m ẹ nh ư nhau D. Trong phóng xạ b + , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau Câu 7. Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên đ ộ l ần l ượt là A1 và A2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là Trang 1 A. A12 - A22 . B. A1 +A2 . C. A1 - A2 . 2 2 D. A1 +A2 . Câu 8. Dao động tắt dần không có đặc điểm nào sau đây? A. Động năng giảm dần theo thời gian. B. Tốc độ cực đại giảm dần theo thời gian. C. Biên độ giảm dần theo thời gian. D. Năng lượng giảm dần theo thời gian. Câu 9. Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường có bước sóng l . Trên cùng một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà phân tử của môi trường tại đó dao động ngược pha nhau là A. l . 4 B. 2.l . C. l . D. l . 2 Câu 10. Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa? A. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ. B. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. C. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa. D. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải. Câu 11. Trong các phát biểu sau đây, phát bi ểu nào sai? A. Một trong những ứng dụng quan tr ọng c ủa hi ện t ượng quang đi ện trong là Pin quang đi ện. B. Mọi bức xạ hồng ngoại đều gây ra được hiện tượng quang đi ện trong đ ối v ới các ch ất quang dẫn. C. Trong chân không, phôtôn bay d ọc theo các tia sáng v ới t ốc đ ộ c =3.108 m / s . D. Một số loại sơn xanh, đỏ, vàng quét trên các bi ển báo giao thông là các ch ất lân quang. Câu 12. Theo thứ tự tăng dần về bước sóng của các bức xạ trong thang sóng đi ện t ừ, s ắp x ếp nào sau đây đúng? A. Tia tử ngoại, ánh sáng tím, ánh sáng đỏ, tia hồng ngoại. B. Tia hồng ngoại, ánh sáng đỏ, ánh sáng tím, tia tử ngoại. C. Tia tử ngoại, ánh sáng đỏ, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng tím, ánh sáng đỏ. Câu 13. Một con lắc đơn có chiều dài l =1, 2m dao động nhỏ với tần số góc bằng 2,86 rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường g. Giá trị của g tại đó bằng A. 9,82 m / s 2 . B. 9,88 m / s 2 . C. 9,85 m / s 2 . D. 9,80 m / s 2 . Câu 14. Biết cường độ âm chuẩn là 10- 12 W / m 2 . Khi mức cường độ âm tại một điểm là 80 dB thì cường độ âm tại điểm đó bằng A. 2.10- 4 W / m 2 . B. 2.10- 10 W / m 2 . C. 10- 4 W / m 2 . D. 10- 10 W / m 2 . Trang 2 Câu 15. Một sóng điện từ có tần s ố 25MHz thì có chu kì là A. 4.10- 11 s . B. 4.10- 5 s . C. 4.10- 8 s . D. 4.10- 2 s . Câu 16. Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,36mm . Công thoát electron ra khỏi kim loại đó xấp xỉ bằng A. 5,52.10- 19 J . B. 5,52.10- 25 J . C. 3, 45.10- 19 J . D. 3, 45.10- 25 J . Câu 17. Cho hai điện tích q1 và q2 đặt cách nhau 15 cm trong không khí, lực tác dụng giữa chúng là F. Khi đặt chúng trong dầu thì lực này còn bằng F 2, 25 . Để lực tác dụng vẫn là F thì cần phải dịch chuyển chúng lại một đoạn là A. 5 cm. B. 10 cm. C. 6 cm. D. 8 cm. Câu 18. Mắc điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm thuần L vào điện áp xoay chiều u =U 0 coswt . R Biết w = , cường độ dòng điện tức thời trong mạch L A. sớm pha p so với điện áp u. 2 B. trễ pha p so với điện áp u. 4 C. sớm pha p so với điện áp u. 4 D. trễ pha p so với điện áp 2 Câu 19. Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u =6cos ( 4pt - 0, 02p x ) cm ; trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là A. 150 cm. B. 100 cm. C. 200 cm. D. 50 cm. Câu 20. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Muốn nhìn rõ một vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết thì người đó phải đeo sát mắt một thấu kính A. hội tụ có độ tụ 2 dp B. phân kì có độ tụ ‒1 dp C. hội tụ có độ tụ 1 dp D. phân kì có độ tụ ‒2 dp Câu 21. Tiến hành thí nghiệm Y – âng v ề giao thoa ánh sáng v ới ngu ồn sáng đ ơn s ắc có b ước sóng 0,5mm , khoảng cách giữa hai khe là 1 mm và kho ảng cách t ừ màn đ ến 2 khe là 1,5 m. Vân sáng b ậc 3 cách vân trung tâm một kho ảng A. 9,00 mm. B. 2,00 mm. C. 2,25 mm. D. 7,5 mm. Câu 22. Đặt điện áp u =200 2coswt (V) vào hai đầu tụ điện thì tạo ra dòng điện có cường độ hiệu dụng I =4 A . Dung kháng của tụ bằng A. 100 2W. B. 100W. C. 50W. D. 50 2W. Câu 23. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bước sóng λ với hai khe Y-oung cách nhau 3mm. Màn ảnh song song với hai khe và cách hai khe một khoảng D. Nếu ta dời màn ra xa thêm 0,6m thì kho ảng vân tăng thêm 0,12 mm. Bước sóng l bằng A. 0, 4 mm . B. 0, 6 mm . C. 0, 75 mm . D. 0,55 mm . Trang 3 Câu 24. Phản ứng nhiệt hạch D +D ® X +n +3, 25 MeV. Biết độ hụt khối của D là DmD =0, 0024 và 1uc 2 =931 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân X là A. 9,24 MeV. B. 5,22 MeV. C. 7,72 MeV. D. 8,52 MeV. Câu 25. Thực hiện giao thoa với hai ngu ồn sáng k ết h ợp A và B cùng pha. G ọi M là đi ểm thu ộc đo ạn thẳng nối hai nguồn. Ban đầu n ếu tần s ố c ủa hai ngu ồn là f 1 thì M thuộc đường cực đại, giữa M và đường trung trực của AB không có c ực đại nào khác. Sau đó, đi ều ch ỉnh cho t ần s ố b ằng 150 Hz thì M lại thuộc đường cực đại, giữa M và đ ường trung tr ực c ủa AB có m ột c ực đ ại khác. Coi t ốc đ ộ truyền sóng là không đ ổi. Giá tr ị c ủa f 1 bằng A. 25 Hz. B. 75 Hz. C. 100 Hz. D. 50 Hz. æ pö Câu 26. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x =10cos çpt + ÷ (x tính bằng cm; t 3ø è tính bằng s). Kể từ lúc t =0 , lần thứ 2019 chất điểm có tốc độ 5p cm/s vào thời điểm A. 1009,5s B. 1008,5s C. 1009s D. 1009,25s Câu 27. Một mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên m ột b ản c ực -9 của tụ điện là Q0 =10 C. Dòng điện qua cuộn cảm có giá trị cực đại là 2π mA. Tần số góc của dao động trong mạch là A. 2p.106 rad / s . B. 2p.105 rad / s . C. 5p .105 rad / s . D. 5p.107 rad / s . -9 -9 Câu 28. Hai điện tích q1 =5.10 (C), q2 =- 5.10 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đ ều hai điện tích là A. E =18000 V / m . B. E =36000V / m . C. E =1800V / m . D. E =0V / m . Câu 29. Đặt một điện áp xoay chiều u =U 2cos 2p ft (V) (U không đổi còn f thay đổi được) vào hai đầu một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L ghép nối tiếp. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch khi tần số f thay đổi. Giá trị của công suất P gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 60 W. B. 63 W. C. 61 W. D. 62 W. Câu 30. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đúng khe I‒âng, chiếu đồng thời 2 b ức x ạ nhìn th ấy có bước sóng l 1 =0, 6 mm và l 2 , ngoài vân trung tâm thì thấy vân sáng bậc 3, bậc 6 của bức xạ l 1 trùng với các vân sáng của bức xạ l 2 . Bước sóng l 2 bằng A. 380 nm. B. 440 nm. C. 450 nm. D. 400 nm. Câu 31. Một chất điểm đang dao động điều hòa d ọc theo tr ục Ox, m ốc tính th ế năng t ại v ị trí cân bằng O. Từ thời điểm t1 =0 đến thời điểm t2 quả cầu của con lắc đi được một quãng đ ường S và chưa đổi chiều chuyển động, đồng th ời đ ộng năng c ủa con l ắc gi ảm t ừ giá tr ị c ực đ ại v ề 0,096 J. Từ thời điểm t2 đến thời điểm t3, chất điểm đi thêm một đoạn đ ường b ằng 2S n ữa mà ch ưa đ ổi Trang 4 chiều chuyển động và động năng c ủa con l ắc vào th ời đi ểm t 3 bằng 0,064 J. Từ thời điểm t 3 đến t4, chất điểm đi thêm một đoạn đ ường b ằng 4S n ữa thì đ ộng năng c ủa ch ất đi ểm vào th ời đi ểm t 4 bằng A. 0,036 J. B. 0,064 J. C. 0,100 J. D. 0,096 J. Câu 32. Một khung dây cứng phẳng có điện tích 25 cm2 gồm 10 vòng dây, đặt trong từ trường, mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ th ị hình vẽ. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung kể từ t =0 đến t =0, 4 s là A. 10- 4V . B. 1, 2.10- 4V . C. 1,3.10- 4V . D. 1,5.10- 4V . Câu 33. Một hạt nhân X phóng ra tia phóng xạ và biến thành hạt nhân Y bền. Bi ết chu kì bán rã c ủa chất X là T. Khảo sát một mẫu chất thấy: Ở thời điểm t =0 , mẫu chất là một lượng X nguyên chất. Ở thời điểm t, tỉ số khối lượng của Y và X trong mẫu là k. Ở thời điểm 2t, tỉ số khối lượng của Y và X trong mẫu là 8k. Ở thời điểm 3t, tỉ số số hạt của Y và X trong mẫu là A. 30. B. 60. C. 270. D. 342. Câu 34. Khi chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, nguyên tử hidro phát ra photon có b ước sóng 0, 6563mm . Khi chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L, nguyên tử hidro phát ra photon có b ước sóng 0, 4861mm . Khi chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo M, nguyên tử hidro phát ra photon có bước sóng là A. 0,1702 mm . B. 1,1424mm . Câu 35. Đặt điện áp u =U 0 cos ( wt +j ) C. 0, 2793mm . D. 1,8744mm . ( U 0 , w và j không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB m ắc n ối tiếp theo thứ tự cuộn dây thuần cảm có đ ộ t ự c ảm L, d ụng c ụ X và t ụ đi ện có đi ện dung C. G ọi M là điểm nối giữa cuộn dây và X, N là đi ểm n ối gi ữa X và t ụ đi ện. Bi ết w2 LC =3 và æ pö u AN =160 2cos çwt + ÷ (V), uMB =40 2coswt (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đ ầu đoạn m ạch 2ø è MN gần giá trị nào nhất sau đây? A. 100 V. B. 71 V. C. 48 V. D. 35 V. Câu 36. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời các ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là 390 nm, 520 nm và l 3 . Biết l 3 có giá trị trong khoảng từ 0,38mm Trang 5 đến 0, 76mm . Có bao nhiêu giá trị của l 3 để vị trí vân sáng có màu giống với màu của vân trung tâm và gần vân trung tâm nhất luôn trùng với vị trí vân sáng bậc 24 của bức xạ l 1 ? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 37. Một vật M được gắn máy đo mức cường độ âm. M chuyển động tròn đ ều v ới t ốc đ ộ góc 1 vòng/s trên đường tròn tâm O, đường kính 80 cm. Một nguồn phát âm đẳng hướng đặt tại đi ểm S cách O một khoảng 90 cm. Biết S đồng phẳng với đường tròn quỹ đạo của M. Bỏ qua s ự h ấp th ụ âm c ủa môi trường. Lúc t =0 , mức cường độ âm do máy M đo được có giá trị lớn nh ất và b ằng 70 dB. Lúc t =t1 , hình chiếu của M trên phương OS có tốc độ 40π cm/s lần thứ 2019. Mức cường độ âm do máy M đo được ở thời điểm t1 xấp xỉ bằng A. 69,12 dB. B. 68,58 dB. C. 62,07 dB. D. 61,96 dB. Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi đ ược vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R =1,5W, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm và bình phương hệ s ố công suất cos 2j của đoạn mạch theo tần số góc w . Khi điện áp hiệu dụng trên L cực đại thì mạch tiêu thụ công suất có giá trị gần nhất với A. 10,6 W. B. 2,2 W. C. 0,5 W. D. 1,6 W. Câu 39. Hai chất điểm cùng khối lượng, dao động điều hòa dọc theo hai đ ường thắng song song k ề nhau và song song với trục tọa độ Ox, có phương trình lần lượt là x1 = A1cos ( wt +j 1 ) và x2 =A2cos ( wt +j 2 ) . Gọi d là khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm theo phương Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của d theo A 1 (với A2, j 1 , j 2 là các giá trị xác định). Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Nếu W1 là tổng cơ năng của hai chất điểm ở giá trị a1 và W2 là tổng cơ năng của hai chất điểm ở giá trị a2 thì tỉ số W2 W1 gần nhất với kết quả nào sau đây? Trang 6 A. 2,2. B. 2,4. C. 2,5. D. 2,3. Câu 40. Cho hệ con lắc lò xo như hình vẽ. Vật A và B có khối lượng lần lượt là 100 g và 200 g. Dây nối giữa hai vật rất nhẹ, căng không dãn. Lò xo có chiều dài tự nhiên l0 =25cm , độ cứng k =50 N / m . Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Nâng hai vật đến vị trí lò xo không bi ến dạng r ồi buông nh ẹ cho hệ dao động điều hòa. Đúng lúc động năng của vật A bằng thế năng của con lắc lò xo lần đầu tiên thì dây nối giữa hai vật A, B bị đứt. Chiều dài lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động xấp xỉ bằng A. 30,16 cm. B. 34,62 cm. C. 30,32 cm. D. 35,60 cm. Trang 7 Đáp án 1-C 11-B 21-C 31-B 2-D 12-A 22-C 32-D 3-B 13-A 23-B 33-D 4-A 14-C 24-C 34-D 5-B 15-C 25-B 35-C 6-C 16-A 26-A 36-B 7-C 17-A 27-A 37-D 8-A 18-B 28-B 38-A 9-D 19-B 29-D 39-B 10-C 20-D 30-C 40-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C Ở nước ta, mạng điện dân dụng sử dụng điệp áp xoay chiều với giá trị hiệu dụng là 220V. Câu 2: Đáp án D Trong máy phát thanh đơn giản, thiết bị dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số là micro. Câu 3: Đáp án B Mỗi nguyên tố hóa học khi bị kích thích phát ra các bức xạ có b ước sóng xác đ ịnh và cho m ột quang phổ vạch phát xạ riêng, đặc trưng cho nguyên tố ấy. Câu 4: Đáp án A 2 Ta có bán kính của quỹ đạo dừng thứ n được xác định theoo công thức: rn =n r0 Khi bị kích thích nguyên tử hidro không thể có quỹ đạo: 2r0 . Câu 5: Đáp án B Các đồng vị của một chất có tính ch ất hoá h ọc nh ư nhau. Câu 6: Đáp án C Trong phóng xạ b , có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn hạt nhân con và số proton của h ạt nhân m ẹ như nhau →C sai. Câu 7: Đáp án C Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số là: A = A12 +A22 +2.A1 A2cosDj Hai dao động ngược pha: Dj =( 2k +1) p Þ A = A12 +A22 - 2 A1 A2 = A1 - A2 . Câu 8: Đáp án A Dao động tắt dần có biên độ, năng lượng và tốc độ cực đại giảm dần theo thời gian. Dao động tắt dần không có đặc điểm là: động năng giảm dần theo thời gian. Câu 9: Đáp án D Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà phân tử của môi trường tại đó dao đ ộng ng ược pha nhau là l . 2 Câu 10: Đáp án C Trang 8 P2 R D P = Công suất hao phí: . U 2 .cos 2j ® Để giảm hao phí khi truyền tải điện năng đi xa thì người ta th ường tăng hi ệu đi ện th ế tr ước khi truyền đi. Câu 11: Đáp án B Tia hồng ngoại có năng lượng nhỏ nên chỉ gây ra hiện tượng quang điện trong với một số chất quang dẫn → B sai. Câu 12: Đáp án A l tu ngoai