Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật Lý lớp 12 - Đề 15

Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 5 tháng 5 2020 lúc 11:44:59 | Được cập nhật: 15 tháng 5 lúc 20:44:02 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 442 | Lượt Download: 2 | File size: 0.828928 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Bộ đề chuẩn cấu trúc ĐỀ DỰ ĐOÁN KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ 15 Câu 1. Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài l dây treo dao động điều hoà với chu kì T, con lắc đơn có chiều dài dây treo A. T . 2 B. l dao động điều hoà với chu kì là 2 2T . C. 2T . D. T . 2 Câu 2. Sóng điện từ A. là sóng dọc. B. không truyền được trong chân không. C. không mang năng lượng. D. là sóng ngang. Câu 3. Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. B. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau. C. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng. D. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau. Câu 4. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng l thì khoảng vân giao thoa trên màn là i. Hệ thức nào sau đây đúng ? A. i = la . D B. i = Da . l C. l = i . aD D. l = ai . D Câu 5. Một chất điểm dao động điều hòa có li đ ộ ph ụ thu ộc vào th ời gian theo quy lu ật pö æ x =4 cos ç2pt + ÷(x tính bằng cm, t tính bằng s). Tần số của dao đ ộng này là 6ø è A. 4 Hz. B. 1 Hz. C. p Hz . 6 D. 2p Hz . Câu 6. Trên một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 b ụng sóng. B ước sóng c ủa sóng trên dây là A. 0,25 m. B. 0,5 m. C. 2 m. D. 1 m. Câu 7. Điện áp tức thời ở hai đầu một đoạn mạch điện là u =220 2 cos100pt ( V ) . Điện áp hiệu dụng bằng A. 100 V. B. 110 2 V . C. 220 V. D. 220 2 V . Câu 8. Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. tăng gấp đôi khi biên độ dao động tăng gấp đôi. Trang 1 B. bằng thế năng của vật khi tới vị trí biên. C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động của vật. D. bằng động năng của vật khi tới vị trí biên. Câu 9. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u =U 0 sin wt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm L. Gọi U là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, I 0 , I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. H ệ th ức liên l ạc nào sau đây không đúng? u2 i2 A. 2 - 2 =0 . U 0 I0 u2 i2 B. 2 + 2 =2 . U I C. U I + = 2. U 0 I0 D. U I =0 . U 0 I0 Câu 10. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kỳ dao động riêng của mạch là A. T =2p LC . B. T =p LC . C. T = LC . D. T = 2pLC . Câu 11. Cho bốn bức xạ điện từ có bước sóng l ần l ượt là: l 1 =0, 2 mm, l 2 =0,3 mm, l 3 =0, 4 mm , l 4 =0, 6 mm . Chiếu lần lượt bức xạ trên vào một t ấm k ẽm có công thoát A =3,55 eV . Số bức xạ gây ra hiệu ứng quang điện ngoài đ ối v ới t ấm k ẽm là: A. 1 bức xạ. B. 4 bức xạ. C. 3 bức xạ. D. 2 bức xạ. Câu 12. Trên mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S 2 , người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình u A =uB =5cos 40pt ( u A và u B tính bằng mm, t tính bằng s). Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm trên m ặt ch ất l ỏng cách đ ều hai ngu ồn S1S 2 dao động với biên độ A. 0 mm. B. 5 2 mm . C. 10 mm. D. 5 mm. Câu 13. Khi nói về quang phổ vạch phát xạ. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử Hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng đó là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím. B. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. C. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau là khác nhau. Câu 14. Pin quang điện được dùng trong chương trình “năng lượng xanh” có nguyên tắc hoạt đ ộng dựa vào hiện tượng A. quang điện trong. B. quang điện ngoài. C. tán sắc ánh sáng. D. phát quang của chất rắn. Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng phóng x ạ? A. Hiện tượng phóng xạ là trường h ợp riêng c ủa ph ản ứng h ạt nhân (ph ản ứng h ạt nhân t ự phát). Trang 2 B. Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào tác đ ộng bên ngoài. C. Hiện tượng phóng xạ tuân theo đ ịnh lu ật phóng x ạ. D. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong h ạt nhân gây ra. Câu 16. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân A. có thể dương hoặc âm. B. như nhau với mọi hạt nhân. C. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững. D. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền vững. Câu 17. Một người mắt bị tật cận thị có điểm cực viễn cách mắt một khoảng là OCV (O là quang tâm của thấu kính mắt). Người này đeo một kính sát mắt để sửa tật cận thị. Độ tụ của kính phải đeo là 1 A. D = . OCV B. D =OCV . Câu 18. Cho chiết suất của nước là C. D =- OCV . D. D =- 1 . OCV 4 ; của benzen bằng 1,5; của thủy tinh flin là 1,8. Không thể xảy 3 ra hiện tượng phản xạ toàn phần khi chiếu ánh sáng từ A. từ benzen vào nước. B. từ nước vào thủy tinh flin. C. từ thủy tinh flin vào benzen. D. từ nước vào chân không. Câu 19. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lý của âm? A. Âm sắc. B. Cường độ âm. C. Độ cao. D. Độ to. Câu 20. Nhận xét nào sau đây về biên độ dao động tổng hợp là không đúng? Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ phụ thuộc A. vào biên độ dao động thành phần thứ nhất. B. vào độ lệch pha giữa hai dao động thành phần. C. vào biên độ của dao động thành phần thứ hai. D. vào tần số của hai dao động thành phần. 2.10- 4 Câu 21. Nếu đặt vào hai đầu một tụ điện có đi ện dung C = F một điện áp xoay chiều p pö æ u =200 2 cos ç100pt - ÷V thì cường độ dòng điện hiệu d ụng ch ạy qua m ạch b ằng 4ø è A. 4 A. B. 4 2 A . C. 2 A. D. 2 2 A . Câu 22. Một lò xo có độ cứng k =20 N/m một đầu treo cố định, đầu còn lại gắn viên bi có khối lượng m tạo thành con lắc lò xo treo thẳng đứng. Người ta tác dụng vào viên bi một ngoại lực F =F0 cos ( 2pft +j ) (chỉ có f thay đổi được) làm cho viên bi dao động dọc theo trục của lò xo. Khi cho f thay đổi thì biên độ dao động của viên bi thay đổi, khi f =5 Hz thì biên độ của viên bi lớn nhất. Khối lượng của viên bi bằng? A. 30 g. B. 10 g. C. 40 g. D. 20 g. Trang 3 Câu 23. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật nặng cân bằng lò xo giãn m ột đoạn 2,5 cm. Kích thích cho quả nặng của con lắc dao động điều hòa dọc theo trục lò xo thì th ấy trong m ột chu kì khoảng thời gian lò xo bị giãn gấp 3 lần khoảng thời gian lò xo bị nén. Biên độ dao động của con lắc bằng A. 2,5 2 cm . B. 5 2 cm . C. 5 cm . D. 2,5 3 cm . Câu 24. Một vật dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là æp 5p ö A. x =8cos ç t ÷cm . 6 ø è5 æp 5p ö B. x =8cos ç t + ÷cm . 6 ø è5 æ3p 3p ö C. x =8cos ç t ÷cm . 4 ø è10 æ3p 3p ö D. x =8cos ç t + ÷cm . 4 ø è10 é æt x öù Câu 25. Cho một sóng ngang có ph ương trình sóng là u =8cos ê2 pç ÷ú mm trong đó x tính 0,1 50 è øû ë bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là A. l =0,1 m . B. l =50 cm . C. l =8 mm . D. l =1 m . Câu 26. Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 10 cm đến 100 cm. Khi đeo m ột kính có tiêu c ụ f =- 100 cm sát mắt, người này nhìn được các vật từ A. 100 cm đến 100 cm. 9 B. 100 cm đến vô cùng. 9 C. 100 cm đến vô cùng. 11 D. 100 cm đến 100 cm. 11 Câu 27. Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, chiếu vào hai khe một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng l 1 =0, 45 μm và đánh dấu vị trí các vân sáng trên màn. Thay ánh sáng đó bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng l 2 =0, 72 μm và đánh dấu vị trí các vân tối trên màn thì thấy có những vị trí đánh dấu trùng nhau giữa hai lần. Tại vị trí đánh dấu trùng nhau lần th ứ 2 k ể t ừ vân trung tâm, thì b ức xạ l 1 cho vân sáng A. bậc 8. B. bậc 24. C. bậc 16. D. bậc 12. Câu 28. Một mạch dao động điện từ tự do gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn cảm có độ tự cảm 50 μH . Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Từ thông cực đại qua cuộn cảm là Trang 4 A. 3, 75 2.10 - 7 Wb . B. 3, 75.10- 7 Wb . C. 7,5 2.10- 6 Wb . D. 7,5.10- 6 Wb . Câu 29. Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0 . Thời điểm t =t0 , cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng 0,5E0 . Đến thời điểm t =t0 +0, 25T , cảm ứng từ tại M có độ lớn là A. 2 B0 . 2 B. 2 B0 . 4 C. 3B0 . 4 D. 3B0 . 2 Câu 30. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng 735 nm; 490 nm; l 1 và l 2 . Hiệu năng lượng của hai photon tương ứng với hai bức xạ này là A. 1,5 MeV. B. 1,0 MeV. C. 0,85 MeV. D. 3,4 MeV. Câu 31. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng v ới ánh sáng đ ơn s ắc trong chân không, kho ảng cách gi ữa hai khe Y-âng là 0,5 mm, kho ảng cách t ừ m ặt ph ẳng ch ứa hai khe đ ến màn quan sát là 1 m. Ng ười ta đo được khoảng cách giữa 5 vân sáng liên ti ếp là 4 mm. B ước sóng ánh sáng dùng trong thí nghi ệm là A. 0,7 μm. B. 0,6 μm. C. 0,5 μm. D. 0,4 μm. Câu 32. Mạch LC lí tưởng có chu kì dao động riêng bằng 10- 4 s . Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ bằng 10 V, cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng 0,02 A. Tụ có điện dung bằng A. 69,1 nF. B. 31,8 nF. C. 24,2 mF. D. 50 mF. Câu 33. Cho nguồn laze phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 μm v ới công su ất 1,2 W. Trong m ỗi giây, số photon do chùm sáng phát ra là A. 4, 42.1012 photon/s . B. 2, 72.1018 photon/s . C. 2, 72.1012 photon/s . D. 4, 42.1012 photon/s . Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u =220 2 cos100pt V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R =50 W, cuộn cảm thuần L và hộp kín X mắc nối tiếp. Khi đó, dòng điện qua mạch là pö æ i = 2 cos ç100pt + ÷A . Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X có giá trị 3ø è A. 60 W. B. 120 W. C. 340 W. D. 170 W. Câu 35. Cho mạch điện như hình v ẽ, cu ộn dây thu ần c ảm. Đi ện áp hai đầu đoạn mạch có biểu th ức u =u 2 cos 2pft ( V ) với U không đổi nhưng f có thể thay đổi được. Ta có đ ồ th ị bi ểu di ễn sự phụ thuộc của công suất tiêu th ụ trên m ạch theo R là đường liền nét khi f = f1 và là đường đứt nét khi f = f 2 . Giá trị của Pmax gần nhất với giá trị nào sau đây? Trang 5 A. 280 W. B. 140 W. C. 130 W. D. 260 W. Câu 36. Trong một thí nghiệm sóng dừng, ba điểm A, B, C theo thứ tự thuộc cùng một bó sóng, trong đó B là bụng sóng. Người ta đo được biên độ dao động tại A gấp 2 lần biên độ dao động tại C và khoảng thời gian ngắn nhất để li độ của B giảm từ giá trị cực đại đến giá trị bằng với biên độ của A và của C lần lượt là 0,01 s và 0,02 s. Chu kì dao động của điểm A trong thí nghiệm trên có giá trị gần nhất với các giá trị nào sau đây? A. 0,25 s. B. 0,15 s. C. 0,20 s. D. 0,10 s. Câu 37. Trên trục x có hai vật tham gia hai dao động điều hoà cùng tần số với các li độ x1 và x2 có đồ thị biến thiên theo thời gian như hình vẽ C. Vận tốc tương đối giữa hai vật có giá trị cực đại gần nhất với các giá trị nào sau đây? A. 39 cm/s. B. 22 cm/s. C. 38 cm/s. D. 23 cm/s. Câu 38. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Biết R không đổi, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L không đổi, điện dung của tụ điện thay đổi được. Khi điện dung C =C1 và C =C2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị, khi C =C1 thì điện áp u hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn i một góc hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn i một góc p . Khi C =C2 thì điện áp u ở 6 5p . Khi C =C0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt 12 giá trị cực đại là U C max =186 V , đồng thời khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu R có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 200 V. B. 100 V. C. 180 V. D. 150 V. Câu 39. Một lò xo nhẹ làm bằng vật liệu cách điện có độ cứng k =50 N/m , một đầu được gắn cố định, đầu còn lại gắn vào quả cầu nhỏ tích điện q =5 μC , khối lượng m =50 g . Quả cầu có thể dao động không ma sát dọc theo trục lò xo nằm ngang và cách điện. Tại th ời đi ểm ban đầu t =0 kéo vật tới vị trí lò xo dãn 4 cm rồi thả nhẹ đến thời điểm t =0,1 s thì thiết lập điện trường không đổi trong thời gian 0,1 s, biết điện trường nằm ngang dọc theo trục lò xo hướng ra xa điểm cố định và có độ lớn 2 2 E =105 V/m . Lấy g =10 m/s , p =10 . Trong quá trình dao động thì tốc độ cực đại mà quả cầu đạt được gần nhất giá trị nào sau đây? A. 80 cm/s. B. 160 cm/s. C. 190 cm/s. D. 95 cm/s. Trang 6 Câu 40. Hạt nhân X phóng xạ biến đổi thành hạt nhân bền Y. Ban đầu ( t =0 ) , có một mẫu chất X nguyên chất. Tại thời điểm t1 và t2 , tỉ số giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X ở trong mẫu tương ứng là 2 và 3. Tại thời điểm t3 =2t1 +3t2 , tỉ số đó là A. 17. B. 575. C. 107. D. 72. Trang 7 Đáp án 1-D 11-D 21-A 31-C 2-D 12-C 22-D 32-B 3-A 13-B 23-A 33-B 4-D 14-A 24-D 34-A 5-B 15-B 25-B 35-C 6-D 16-C 26-B 36-D 7-C 17-D 27-D 37-D 8-B 18-B 28-D 38-B 9-A 19-B 29-D 39-C 10-A 20-D 30-C 40-B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D Câu 2: Đáp án D Câu 3: Đáp án A Câu 4: Đáp án D Câu 5: Đáp án B Câu 6: Đáp án D Câu 7: Đáp án C Câu 8: Đáp án B 1 W = mw2 A2 =Wt max =Wtbiên . 2 Câu 9: Đáp án A u2 i2 2 2 Ta có: 2 - 2 =sin ( wt ) - cos ( wt ) ¹ 0 . U 0 I0 Câu 10: Đáp án A Chu kì dao động riêng của mạch là T =2p LC . Câu 11: Đáp án D A =3,55 eV =5, 68.10- 19 J ® l 0 = hc =3,5.10 - 7 m =0,35 μm A  có 2 bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là l 1 và l 2 . Câu 12: Đáp án C Điểm M cách đều 2 nguồn sẽ dao động với biên độ cực đại AM =2a =2.5 =10 mm. Câu 13: Đáp án B Quang phổ vạch phát xạ do chất khí hoặc hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát ra. Câu 14: Đáp án A Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong. Câu 15: Đáp án B Hiện tượng phóng xạ là một hiện tượng tự nhiên, diễn ra một cách tự phát không ph ụ thu ộc vào các yếu tố bên ngoài. Câu 16: Đáp án C Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững. Trang 8 Câu 17: Đáp án D Để khắc phục tật cận thị thì phải đeo thấu kính phân kì. Khi đó vật ở ở vô cùng sẽ cho ảnh tại điểm CV ® f =- OCV (do thấu kính phân kì có tiêu cự âm)  Độ tụ D = 1 1 =. f OCV Câu 18: Đáp án B Câu 19: Đáp án B +Cường độ âm không phải là đặc trưng sinh lý của âm. Câu 20: Đáp án D + Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc vào tần s ố dao đ ộng chung c ủa hai dao đ ộng thành phần  D sai. Câu 21: Đáp án A + Dung kháng của đoạn mạch Z C =50 W U 200 =4 A .  Dòng điện hiệu dụng trong mạch I = = Z 50 Câu 22: Đáp án D + Biên độ dao động của viên bi cực đại khi xảy ra cộng hưởng f = 1 k k Þ m= =20 g . 2 2p m ( 2pf ) Câu 23: Đáp án A + Khoảng thời gian lò xo giãn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén, vậy 3T ì ïï t g = 4 2 Þ Dl0 = A =2,5 Þ A =2,5 2 cm . í 2 ï t =T ïî n 4 Câu 24: Đáp án D 3p æ25 5 ö 20 rad/s . + Từ đồ thị, ta có T =3 ç - ÷= Þ w= 10 è6 6ø 3 + Biên độ dao động của vật A =8 cm . 5 + Thời điểm t = s , vật đi qua vị trí biên âm, thời điểm t =0 6 tương ứng với góc lùi Dj =wDt =0, 25p rad . æ3p 3p ö Vậy x =8cos ç t + ÷cm . 4 ø è10 Câu 25: Đáp án B + Từ phương trình sóng ta có 2p 2p = ® l =50 cm. l 50 Trang 9 Câu 26: Đáp án B + Để các người có quan sát được các vật thì ảnh của vật phải nằm trong khoảng từ cực cận đến cực viễn của mắt  ứng với ảnh tại cực cận  ứng với ảnh tại cực viễn 1 1 1 100 + = ®d = cm. d - 10 - 100 9 1 1 1 + = ® d =¥ cm. d - 100 - 100 Câu 27: Đáp án D + Những vị trí trùng nhau chính là vị trí trùng của vân sáng bức xạ thứ nhất và vân tối bức xạ thứ hai ® k1i1 =k1i2 ® k1 l 2 8 4 12 = = = = ( k1 là số nguyên, k2 là số bán nguyên) k2 l 1 5 2,5 7,5  vị trí trùng nhau thứ hai kể từ vân trung tâm ta có k1 =12; k2 =7,5  vân sáng bậc 12 của bức xạ l 1 . Nhận xét: + Thực ra bài này chính là bài toán giao thoa 2 bức xạ, cần tìm các v ị trí vân sáng c ủa 1 và là t ối c ủa 2. Bài toán chỉ thỏa mãn nếu tỉ số k khi đưa về nguyên tối giản có tử và mẫu dạng 1 chẵn – 1 lẻ. + Một số bán nguyên khi nhân với 1 số lẻ ra 1 số bán nguyên chính vì th ế ứng v ới v ị trí đ ầu k1 =4; k 2 =2,5 ta nhân cả tử và mẫu với 3 được vị trí thứ hai. Muốn tìm vị trí tiếp ta lần lượt nhân tử và mẫu với 5, 7, 9,… Câu 28: Đáp án D Câu 29: Đáp án D Trong quá trình lan truyền sóng điện từ thì cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn cùng pha nhau. + Vậy tại thời điểm t0 cảm ứng từ đang có giá trị B0 . 2 + Ta để ý rằng hai thời điểm này vuông pha nhau vậy, tại thời điểm t ta có B = 3 B0 . 2 Câu 30: Đáp án C ¢=490 nm trùng nhau thỏa mãn + Các vị trí mà hai bước sóng l ¢=735 nm và l ¢ ¢ 490 2 k¢ l ¢ = = = . ¢ l ¢ 735 3 k¢ + Điều kiện để bước sóng l bất kì cho vân sáng trùng với bước sóng l ¢: l k¢ k ¢l ¢ 735k ¢ = ®l = = với k ¢=2, 4, 6,8,... l¢ k k k + Với khoảng giá trị của l là: 380 nm £ l £ 760 nm , kết hợp với Mode  7 trên Casio ta tìm được. æ1 1 ö Với k ¢=4 thì l 1 =588 nm và l 2 =420 nm ® De=hc ç ÷=0,85 MeV . èl 2 l 2 ø Câu 31: Đáp án C + Khoảng cách 5 vân sáng liên tiếp 4i =4 mm ® i =1 mm. Trang 10