Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật Lý lớp 12 - Đề 14

Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 5 tháng 5 2020 lúc 11:44:41 | Được cập nhật: 17 tháng 5 lúc 9:14:52 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 526 | Lượt Download: 2 | File size: 1.609216 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Bộ đề chuẩn cấu trúc ĐỀ DỰ ĐOÁN KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ 14 Cho biết hằng số Plăng h =6, 625.10- 34 J.s ; độ lớn điện tích nguyên tố e =1, 6.10- 19 C ; tốc độ ánh sáng 23 trong chân không c =3.108 m / s;1u =931,5 MeV / c 2 ; số N A =6, 02.10 nguyên tử/mol Câu 1. Một con lắc lò xo treo thẳng đ ứng đang dao đ ộng đi ều hòa t ại n ơi có gia t ốc tr ọng tr ường g. Khi cân bằng, lò xo dãn m ột đoạn Dl 0 . Chu kì dao động của con l ắc có th ể xác đ ịnh theo bi ểu th ức nào sau đây A. g Dl 0 B. Dl 0 g C. 2p Dl 0 g D. 2p g Dl 0 Câu 2. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng A. hai bước sóng B. một nửa bước sóng C. một phần tư bước sóng D. một bước sóng Câu 3. Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N 2 . Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U 2 . Hệ thức đúng là A. U1 N 2 = U 2 N1 B. U1 =U 2 N 2 N1 C. U1U 2 =N1 N 2 D. U1 N1 = U2 N2 Câu 4. Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn s ắc là hiện tượng A. phản xạ toàn phần B. phản xạ ánh sáng C. tán sắc ánh sáng D. giao thoa ánh sáng Câu 5. Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli B. chiều vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt Câu 6. Lực kéo về trong dao động điều hoà A. biến đổi theo thời gian, cùng pha với vận tốc B. biến đổi theo thời gian, ngược pha với vận tốc C. biến đổi theo thời gian, ngược pha với li độ D. khi qua vị trí cân bằng có độ lớn cực đại Trang 1 Câu 7. Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động đi ều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng l . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng A. 2kl với k =0, ±1, ±2,... B. ( 2k +1) l với k =0, ±1, ±2,... C. kl với k =0, ±1, ±2,... D. ( k +0,5 ) l với k =0, ±1, ±2,... Câu 8. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng A. 0 B. p 2 C. p D. p 4 Câu 9. Đồ thị nào sau đây có thể biểu diễn sự phụ thuộc của lực tương tác giữa hai đi ện tích đi ểm vào khoảng cách giữa chúng? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 10. Trong một phản ứng hạt nhân, gọi m tr là tổng khối lượng nghỉ của hạt nhân trước phản ứng, ms là tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sau phản ứng. Phản ứng hạt nhân này là ph ản ứng t ỏa năng lượng khi A. m tr >ms B. m tr A 2 >0 . Biểu thức nào sau đây đúng? A. d1 =0,5d 2 B. d1 =4d 2 C. d1 =0, 25d 2 D. d1 =2d 2 Câu 32. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch điện Trang 5 AB gồm biến trở R, tụ điện C và cuộn dây không thuẩn cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần r, ghép nối tiếp với nhau như hình vẽ. Điều chỉnh R đến giá trị 60W thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại, đ ồng thời tổng trở của đoạn mạch AB là số nguyên chia hết cho 45. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch MB có giá trị là A. 0,375 B. 0,75 C. 0,125 D. 0,5 Câu 33. Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ, u AB =120 2 sin100pt ( V ) ; cuộn dây thuần cảm, tụ điện có 10- 4 điện dung C = ( F ) . Điều chỉnh L để Vôn kế có giá trị cực p đại, khi đó số chỉ của Vôn kế là 200 (V). Giá trị của R là A. 100 W B. 60 W C. 75 W D. 150 W Câu 34. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ. Thời điểm điện tích trên bản tụ điện bằng 0 lần thứ 3 kể từ t = 0 là A. 13.10- 7 s B. 12.10- 7 s C. 11.10- 7 s D. 10.10- 7 s Câu 35. Một electron đang chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Nếu tốc độ của nó tăng lên A. 5 m0c2 12 4 lần so với ban đầu thì động năng của electron sẽ tăng thêm một lượng 3 B. 2 m0c2 3 C. 5 m 0c 2 3 D. 37 m0c2 120 Câu 36. Cần tăng hiệu điện thế ở hai cực của máy phát điện lên bao nhiêu l ần để công suất hao phí trên đường dây tải điện giảm 100 lần, coi công suất truyền đến tải tiêu thụ không đổi. Biết rằng cos j =1 và khi chưa tăng lên thì độ giảm điện thế trên đường dây bằng 10% hiệu đi ện th ế gi ữa hai cực máy phát. A. 10 lần B. 9,001 lần C. 8,515 lần D. 9,010 lần Câu 37. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ khối lượng m mang điện tích dương q gắn vào đẩu dưới lò xo có độ cứng k (chiều dài lò xo đủ lớn), tại vị trí cân bằng lò xo dãn Dl 0 =4cm . Tại t = 0 khi vật m đang đứng yên ở vị trí cân bằng người ta bật một điện trường đều có các đường sức hướng thẳng xuống dưới, độ lớn cường độ điện trường E Trang 6 biến đổi theo thời gian như hình vẽ, trong đó E 0 = kDl 0 2 2 . Lấy g =p ( m / s ) , quãng đường vật m đã q đi được trong thời gian t = 0s đến t = 1,8s là A. 4 cm B. 16 cm C. 72 cm D. 48cm 2.10- 4 Câu 38. Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC có R = 50 W; C = F , cuộn dây thuần cảm có p độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là u =100 2 cos ( 100pt ) V . Điều chỉnh L = L1 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại, L = L 2 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch RL cực đại, L = L 3 để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị lớn nhất. Khi điều chỉnh cho L = L1 + L2 + L3 thì công suất tiêu thụ của mạch có giá trị gần giá trị nào nhất? A. 20 W B. 22 W C. 17 W D. 15 W Câu 39. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, màn quan sát E cách mặt ph ẳng ch ứa hai khe S1S2 một khoảng D = 1,2 m. Đặt giữa màn và mặt phẳng hai khe m ột th ấu kính h ội t ụ, ng ười ta tìm được hai vị trí của thấu kính cách nhau 72 cm cho ảnh rõ nét trên màn, ở vị trí ảnh lớn hơn thì khoảng ' ' cách giữa hai khe ảnh S1S2 =4 mm . Bỏ thấu kính đi, rồi chiếu sáng hai khe bằng nguồn điểm S phát bức xạ đơn sắc l =750 nm thì khoảng vân thu được trên màn là A. 0,225 mm B. 1,25 mm C. 3,6 mm D. 0,9 mm Câu 40. Để tăng cường sức mạnh hải quân, Việt Nam đã đặt mua của Nga 6 tàu ng ầm hi ện đ ại l ớp ki lô: HQ-182 Hà Nội, HQ-183 Hồ Chí Minh, HQ-184 Hải Phòng, HQ-185 Đà Nẵng, HQ-186 Khánh Hòa và HQ-187 Bà Rịa Vũng Tàu. Trong đó HQ-182 Hà Nội có công suất của đ ộng c ơ là 4400 k W chạy bằng điezen-điện. Nếu động cơ trên dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235 v ới hi ệu su ất 23 -1 20% và trung bình mỗi hạt U235 phân hạch tỏa năng lượng 200 MeV. Coi N A =6, 02.10 mol và khối lượng nguyên tử bằng số khối của nó. Sau bao lâu thì tiêu thụ hết 0,5 kg U235 nguyên chất? A. 20,05 ngày B. 21,56 ngày C. 19,85 ngày D. 18,56 ngày Trang 7 Đáp án 1-C 11-C 21-B 31-D 2-C 12-C 22-D 32-C 3-D 13-A 23-C 33-C 4-C 14-A 24-B 34-A 5-B 15-B 25-B 35-A 6-C 16-C 26-A 36-D 7-D 17-B 27-A 37-D 8-B 18-C 28-D 38-D 9-A 19-A 29-A 39-D 10-A 20-C 30-B 40-B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C Ta có: w= Dl 0 k g 2p = Þ T = =2p m Dl 0 w g Câu 2: Đáp án C Mô tả hình ảnh sóng dừng như hình vẽ Câu 3: Đáp án D SGK Vật lí 12 trang 89, mục II.2, biểu thức (16.2): U2 N2 = U1 N1 Câu 4: Đáp án C SGK Vật lí 12 trang 124, mục III: Sự tán sắc ánh sáng là sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc Câu 5: Đáp án B SGK Vật lí 12 trang 154, mục I.2: Hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại gọi là hiện tượng quang điện ngoài. Câu 6: Đáp án C Lực kéo về trong dao động điều hòa có biểu thức: Fkv =ma =- kx Þ Fkv biến đổi theo thời gian, ngược pha với li độ, cùng pha với gia tốc, và vuông pha với vận tốc. Þ Khi qua vị trí cân bằng (x = 0) thì độ lớn của lực kéo về: Fkv =0 Câu 7: Đáp án D Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có sóng truyền từ 2 nguồn A và B ngược pha nhau: Dj =( 2k +1) p =2p Dd Þ Dd =( k +0,5 ) l với k =0, ±1, ±2,... l Câu 8: Đáp án B Trang 8 q =q 0 cos ( wt +j ) q q u = = 0 cos ( wt +j C C ) pö æ i =q ' =- wq 0 sin ( wt +j ) =I 0 cos çwt +j + ÷ 2ø è Cường độ dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện một góc bằng p 2 Câu 9: Đáp án A Ta có sự liên hệ giữa lực tương tác vào khoảng cách 2 điện tích F ( r ) =k q1q 2 1 Þ F( r) : 2 2 r r Vậy đồ thị F ( r ) là một Hypelbol nhận hai trục F và r là 2 tiệm cận có tâm đối xứng là g ốc O . Do đó đồ thị đúng là: Câu 10: Đáp án A SGK Vật lí 12 trang 185, mục III.3, biểu thức (36.4): Nếu m tr >m s thì phản ứng tỏa năng lượng, năng 2 lượng tỏa ra được tính bởi: W =( m tr - ms ) c Câu 11: Đáp án C S =10cm 2 , a =600 F =BScos a Û F =1,5.10 - 4.10.10- 4.cos 600 =7,5.10 - 8 ( Wb ) Câu 12: Đáp án C p p j 1 = ; j 2 =- ; A1 = 3A 2 3 6 tan j = A1 sin j 1 +A 2 sin j 2 A1 cos j 1 +A 2 cos j 2 p æ pö +A 2 sin ç- ÷ 3 è 6 ø = 3 Þ j =p = p 6 æ pö 3 3A 2 cos +A 2 cos ç- ÷ 3 è 6ø 3A 2 sin Câu 13: Đáp án A Ta có: Dj =2pf d1 - d 2 0, 2875 - 0,15 11p p =2p.80. = º v 4 2 2 Trang 9 Câu 14: Đáp án A f= v kk v nh v l = Þ nh = l kk l nh v kk l nh Û kk V =18,92 Þ V =6243, 6 ( m / s ) 330 Câu 15: Đáp án B æ3.108 c 3.108 ö l = Þ l Î ® ® l Î ( 3.10- 9 m ® 3.10- 7 m ) Ta có: ç 17 15 ÷ f 10 ø è 10 Dải sóng trên thuộc vùng tia tử ngoại Câu 16: Đáp án C Phương trình phản ứng: 14 6 C ® - 01 e +147 C Hạt nhân con sinh ra trong phản ứng là 14 7 C có 7 proton và 7 notron Câu 17: Đáp án B Công suất tiêu thụ toàn phần của động cơ là: P =UI cos j =110.0,3.0,85 =28,05 ( W ) Hiệu suất của động cơ: H = P - Php P = 28, 05 - 8 =0, 7148 =71, 48% 28, 05 Câu 18: Đáp án C A 4 A- 4 Phương trình phản ứng: Z X ® 2 He + Z- 2Y Hạt nhân con Y sinh ra sẽ lùi 2 ô so với hạt nhân mẹ X Câu 19: Đáp án A Khi nguyên tử chuyển từ mức m về mức n, ta có: hc hc 6, 625.10- 34.3.108 =E m - E n Þ l = = =0, 0974.10 - 6 ( m ) - 19 l Em - En é 0,85 13, 6 .1, 6.10 ù ( )û ë Câu 20: Đáp án C c 3.108 l = = » 0,55.10- 6 ( m ) =0,55 ( mm ) Ta có: 14 f 5,5.10 Hiện tượng phát quang xảy ra khi ánh sáng kích thích có bước sóng l kt