Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật Lý lớp 12 - Đề 11

Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 5 tháng 5 2020 lúc 11:43:46 | Được cập nhật: hôm kia lúc 2:07:03 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 521 | Lượt Download: 3 | File size: 2.398208 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Bộ đề chuẩn cấu trúc ĐỀ SỐ 11 ĐỀ DỰ ĐOÁN KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s 2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 −19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2. Câu 1: Hệ dao động có tần số riêng là f 0 , chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số là f. Tần số dao động cưỡng bức của hệ là A. f – f0. B. f 0 . C. f + f0. D. f. Câu 2: Đàn ghita phát ra âm cơ bản có tần số f = 440 Hz. Họa âm bậc ba của âm trên có tần số A. 220 Hz. B. 660 Hz. C. 1320 Hz. D. 880 Hz. Câu 3: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. C. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tốc độ quay của từ trường. D. bằng tốc độ quay của từ trường. Câu 4: Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống cách vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những kho ảng tối. Quang phổ vạch phát xạ được phát ra khi A. nung nóng khối chất lỏng. B. kích thích khối khí ở áp suất thấp phát sáng. C. nung nóng vật rắn ở nhiệt độ cao. D. nung nóng chảy khối kim loại. Câu 5: Hiện tượng phát sáng nào sau đây không phải là hiện tượng quang – phát quang? A. Đầu cọc chỉ giới hạn đường được sơn màu đỏ hoặc vàng. B. Đèn ống thông dụng( đèn huỳnh quang). C. Viên dạ minh châu (ngọc phát sáng trong bóng tối). D. Con đom đóm. Câu 6: Cho khối lượng proton mp = 1,0073 u, của nơtron là mn = 1,0087 u và của hạt nhân 42 He là mα = 4,0015u và 1uc2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 42 He là A. 0,03 MeV. B. 4,55.10-18 J. C. 4,88.10-15 J. D. 28,41 MeV. Câu 7: Phương trình nào sau đây là phương trình của phóng xạ anpha? 30 1 A. 42 He + 27 B. 116 C ® 01 e + 115 B. 13 Al ® 15 P + 0 n. 4 206 C. 146 C ® - 01 e + 147 N. D. 210 84 Po ® 2 He + 82 Pb. Câu 8: Một nguồn điện có suất điện động là ξ, công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch chuy ển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là: A. A = qξ. B. q = Aξ. C. ξ = qA. D. A = q2ξ. Câu 9: Có hai thanh kim loại bằng sắt, bề ngoài giống nhau. Khi đặt chúng gần nhau thì chúng hút nhau. Có kết luận gì về hai thanh đó ? A. Đó là hai thanh nam châm. B. Một thanh là nam châm, thanh còn lại là thanh sắt. C. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là hai thanh sắt. D. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là một thanh nam châm và một thanh sắt. Câu 10: Mắt không có tật là mắt A. khi quan sát ở điểm cực viễn mắt phải điều tiết. B. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước màng lưới. C. khi quan sát ở điểm cực cận mắt không phải điều tiết. D. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên màng lưới. Trang 1 Câu 11: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo dãn 4 cm rồi thả nhẹ. Bỏ qua mọi ma sát, lực cản. Động năng cực đại mà vật đạt được A. 800 J. B. 0,08 J. C. 160 J. D. 0,16 J. Câu 12: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động điều hòa là T. Khi giảm chiều dài con lắc 10 cm thì chu kỳ dao động của con lắc biến thiên 0,1 s. Chu kỳ dao động T ban đầu của con lắc là A. T = 1,9 s. B. T = 1,95 s. C. T = 2,05 s. D. T = 2 s. Câu 13: Có thể tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai tần số liên tiếp là 30 Hz và 50 Hz. Khi sóng truyền trên dây với tần số 50 Hz thì kể cả hai đầu dây, số bụng sóng trên dây là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14: Mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở thuần 0,4 r = 30 Ω và độ tự cảm L = H. Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện là u =100 2 cos ( 100pt ) V. p Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là A. I = 2 A. B. I = 2 A. C. I = 2 A. 2 D. I =2 2 A. Câu 15: Chọn phát biểu sai? Mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây cảm thuần đang xảy ra cộng hưởng. Nếu chỉ tăng độ tự cảm của cuộn dây lên một lượng rất nhỏ thì A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. B. Công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch giảm. C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm giảm. D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm tăng. Câu 16: Bước sóng của một bức xạ đơn sắc trong chân không và trong một chất lỏng có giá trị lần lượt là λ0 = 0,60 μm và λ1 = 0,25 μm Khi truyền trong chất lỏng, tốc độ của bức xạ trên là A. 1,25.107 m/s. B. 1,39.108 m/s. C. 1,25.108 m/s. D. 1,39.107 m/s. Câu 17: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, điểm M trong vùng giao thoa trên màn có hi ệu khoảng cách đến hai khe là d 1 – d2 = 2 μm. Ánh sáng làm thí nghiệm có bước sóng λ = 400 nm. Tại M có A. vân sáng bậc 5. B. vân sáng bậc 2. C. vân tối thứ 5. D. vân tối thứ 3. Câu 18: Một nguồn sáng phát ra bức xạ đơn sắc có tần số f = 5.10 14 Hz. Biết công suất của nguồn là P = 2 mW. Trong một giây, số phôton do nguồn phát ra xấp xỉ bằng A. 3.1017 hạt. B. 6.1018 hạt. C. 6.1015 hạt. D. 3.1020 hạt. Câu 19: Hình vẽ bên khi dịch con chạy của điện trở C về phía N thì dòng điện tự cảm do ống dây gây ra và dòng điện qua bi ến tr ở C l ần l ượt có chiều: A. IR từ M đến N; Itc từ Q đến P. B. IR từ M đến N; Itc từ P đến Q. C. IR từ N đến M; Itc = 0. D. IR từ N đến M; Itc từ P đến Q. Câu 20: Cho hai điện tích điểm cùng độ lớn nhưng trái dấu đặt cố đ ịnh trên đ ường th ẳng n ằm ngang cách nhau 2 m trong chân không. Cường độ điện trường tại trung điểm hai điện tích có chiều h ướng sang phải và có độ lớn là 18 kV/m. Điện tích dương nằm phía bên A. Trái và có độ lớn là 2 μC. B. Phải và có độ lớn là 2 μC. C. Phải và có độ lớn là 1 μC. D. Trái và có độ lớn là 1 μC. Câu 21: Một con lắc lò xo đặt theo phương ngang. Từ vị trí cân bằng người ta kéo vật ra 10 cm r ồi th ả nhẹ, vật dao động điều hòa với chu kì π s, khi vật ở vị trí có đ ộ l ớn gia t ốc a thì ng ười ta gi ữ c ố đ ịnh một điểm trên lò xo. Sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ 2,5 7 cm và chu kì p 2 s. Giá trị của a là A. 0,25 m/s2. B. 0,02 m/s2. C. 0,28 m/s2. D. 0,20 m/s2. Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động cùng pha . Bước sóng  = 4 cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường trung trực của A, B dao đ ộng Trang 2 cùng pha với nguồn. Giữa M và trung điểm I của đoạn AB còn có một điểm nữa dao động cùng pha với nguồn. Khoảng cách MI là A. 16 cm. B. 6,63 cm. C. 12,49 cm. D. 10 cm. Câu 23: Bốn điểm O, M,P, N theo thứ tự là các điểm thẳng hàng trong không khí và NP = 2MP. Khi đ ặt một nguồn âm (là nguồn điểm) tại O thì mức cường độ âm tại M và N lần lượt là L M = 30 dB và L N = 10 dB. Cho rằng môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp th ụ âm. N ếu tăng công su ất ngu ồn âm lên gấp đôi thì mức cường độ âm tại P xấp xỉ bằng A. 13dB. B. 21 dB. C. 16 dB. D. 18 dB. Câu 24: Cho đoạn mạch gồm hai hộp kín X 1, X2 mắc nối tiếp. Trong mỗi hộp kín có chứa các linh kiện điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chi ều u =100 2 cos ( wt +j ) V (với ω không đổi) thì thấy điện áp giữa hai đầu hộp X 1 sớm pha hơn cường độ dòng điện qua mạch góc 600 điện áp giữa hai đầu hộp X2 trễ pha hơn cường độ dòng điện qua mạch góc 900. Điện áp cực đại giữa hai đầu hộp kín X2 có giá trị lớn nhất bằng A. 300 V. B. 100 6 V. C. 200 2 V. D. 100 2 V. Câu 25: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp. Dùng một đồng hồ đo điện đa năng lí tưởng để xác định điện trở thuần R trong mạch. Khi đo điện áp giữa hai đầu điện trở với thang đo 100 V, thì kim chỉ thị của đồng hồ ở vị trí như hình vẽ. Khi đo cường độ dòng điện qua mạch với thang đo 2 A, thì kim chỉ thị của đồng hồ vẫn ở vị trí như cũ. Lấy sai số dụng cụ đo là nửa độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo điện trở được viết là A. R = 50 ± 2 Ω. B. R = 50 ± 7 Ω. C. R = 50 ± 8 Ω. D. R = 50 ± 4 Ω. Câu 26: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1,2.10-4 H, điện trở thuần r = 0,2  và tụ điện có điện dung C = 3 nF. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U0 = 6 V thì mỗi chu kì dao động cần cung cấp cho mạch một năng lượng bằng A. 108 pJ. B. 6 nJ. C. 108 nJ. D. 0,09 mJ. Câu 27: Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường đ ộ đi ện tr ường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E 0 và B0. Thời điểm t = t0, cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng 0,5E0. Đến thời điểm t = t0 + 0,25T, cảm ứng từ tại M có độ lớn là A. 2B0 . 2 B. 2B0 . 4 C. 3B0 . 4 Câu 28: Năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô được tính bởi E n =- D. 3B0 . 2 13,6 eV, (với n = 1, n2 2, …). Khi electron trong nguyên tử Hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có bán kính r n = 1,908 nm sang quỹ đạo dừng có bán kính rm =0, 212 nm thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số A. 7,299.1014 Hz. B. 2,566.1014 Hz. C. 1,094.1015 Hz. D. 1,319.1016 Hz. 226 4 222 α Câu 29: Hạt nhân 226 88 Ra đứng yên, phân rã α theo phương trình 88 Ra ® 2 He + 86 Rn. Hạt bay ra với động năng K a =4,78 MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng s ố kh ối c ủa chúng. Năng lượng tỏa ra khi một hạt 226 88 Ra phân rã là A. 4,87 MeV. B. 3,14 MeV C. 6,23 MeV. D. 5,58 MeV. 4 1 7 4 Câu 30: Tổng hợp hạt nhân heli 2 He từ phản ứng hạt nhân 1 H + 3 Li ® 2 He +X . Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Số Avôgađrô NA = 6,02.1023 mol-1. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là A. 1,3.1024 MeV. B. 5,2.1024 MeV. C. 2,6.1024 MeV. D. 2,4.1024 MeV. Câu 31: Một hạt nhân X phóng ra tia phóng xạ và biến thành hạt nhân Y bền. Biết chu kì bán rã c ủa chất X là T. Khảo sát một mẫu chất thấy: + Ở thời điểm t = 0, mẫu chất là một lượng X nguyên chất. + Ở thời điểm t, tỉ số khối lượng của Y và X trong mẫu là k. Trang 3 + Ở thời điểm 2t, tỉ số khối lượng của Y và X trong mẫu là 8k. + Ở thời điểm 3t, tỉ số số hạt của Y và X trong mẫu là A. 30. B. 60. C. 270. D. 342. Câu 32: Nếu dùng hiệu điện thế U = 6 V để nạp điện cho acquy có điện trở r = 0,5 Ω. Ampe k ế ch ỉ 2 A. Acquy được nạp điện trong 1 giờ. Lượng điện năng đã chuyển hóa thành hóa năng trong acquy là A. 12 J. B. 43200 J. C. 7200 J. D. 36000 J. Câu 33: Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng L là F thì khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng M, lực này sẽ là 4F F F F A. . B. . C. . D. . 9 9 4 25 Câu 34: Vật sáng là một đoạn thẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính mỏng cho ảnh cùng chiều vật và có độ cao bằng 0,5AB. Dịch vật ra xa thấu kính thêm một đoạn 9 cm thì ảnh dịch một đoạn 1,8 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng A. –18 cm. B. 24 cm. C. –24 cm. D. 18 cm. Câu 35: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 12,5 N/m và vật nặng có khối lượng m = 50 g, đặt trên mặt sàn nằm ngang. Biết giữa vật và mặt sàn có ma sát với hệ số ma sát nghỉ xấp x ỉ h ệ s ố ma sát trượt và bằng μ. Chọn trục tọa độ Ox trùng với trục lò xo, có g ốc t ọa đ ộ t ại v ị trí của vật lúc lò xo không biến dạng và chiều dương là chiều lò xo giãn. Đưa vật dọc theo trục Ox đến vị trí v ật có t ọa đ ộ x = –10 cm rồi buông nhẹ cho dao động tắt dần. Chọn gốc thời gian (t = 0) lúc buông vật. Tại thời điểm 4 t = s, vật đang qua vị trí có tọa độ x = 4,5 cm lần thứ hai. Tốc đ ộ c ực đại c ủa v ật trong quá trình dao 15 động là A. 1,42 m/s. B. 0,8 m/s. C. 0,5 m/s. D. 0,1 m/s. Câu 36: Một lò xo nhẹ dài 60 cm, có độ cứng k = 100 N/m được treo vào một điểm cố định ở độ cao h = 1 m so với mặt đất, đầu dưới treo vật nhỏ khối lượng m = 400 g. Giữ vật ở vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa tự do dọc theo trục lò xo. Chọn trục tọa độ thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc buông vật. Tại thời điểm t = r 0,2 s, một lực F thẳng đứng, có cường độ biến thiên theo thời gian biểu diễn như đồ thị trên hình bên, tác dụng vào vật. Biết điểm treo chỉ chịu được lực kéo tối đa có độ lớn 20 N. Bỏ qua khối lượng của lò xo và sức cản không khí. Vận tốc của vật khi chạm đất là: A. 20p 3 cm/s B. 2,28 m/s C. 20π cm/s D. 40π cm/s Câu 37: Tại mặt chất lỏng, hai nguồn S 1, S2 cách nhau 13 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u1 =u 2 =A cos 40pt cm (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Ở mặt chất lỏng, gọi ∆ là đường trung trực của S 1S2. M là một điểm không nằm trên S 1S2 và không thuộc ∆, sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và ngược pha với hai ngu ồn. Kho ảng cách ngắn nhất từ M đến ∆ là A. 2,00 cm. B. 2,46 cm. C. 2,46 cm. D. 4,92 cm Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều ổn định u = U 0cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung 5.10- 4 F mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là C= p điểm nối giữa cuộn cảm và điện trở, N là điểm nối giữa điện trở và tụ điện. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 700 W. B. 350 W. Trang 4 C. 375 W. D. 188 W. Câu 39: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp với điện dung C thay đổi được. Đặt vào đoạn mạch một 10- 4 10- 4 F hay C =C1 = F thì p 3p điện áp xoay chiều u =100 2 cos100pt V. Điều chỉnh C đến giá trị C =C1 = mạch tiêu thụ cùng công suất nhưng cường độ dòng điện trong mạch tương ứng lệch pha nhau 120 0. Điện trở thuần R bằng A. 100 3 Ω. B. 100 W. C. 100 3 W. D. 200 Ω. 3 Câu 40: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đồng thời hai b ức xạ đ ơn sắc: màu đỏ (bước sóng λ1 = 720 nm) và màu lục (bước sóng λ 2 = 560 nm). Cho khoảng cách giữa hai khe không đổi và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát biến thiên theo thời gian với quy luật pö æp D =2 +2cos ç t - ÷ m (t tính bằng s). Trong vùng giao thoa quan sát được trên màn, ở thời điểm t = 0, 2ø è2 tại M có một vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và giữa M v ới vân trung tâm còn có thêm m ột vân sáng cùng màu như vậy nữa. Trong 4 s kể từ lúc t = 0, số lần một vân sáng đ ơn sắc (màu đ ỏ ho ặc màu lục) xuất hiện tại M là A. 80. B. 75. C. 76. D. 84. Trang 5 ĐỀ MINH HỌA THEO CẤU TRÚC CỦA BỘ 2019 ______________________ Đề thi gồm: 04 trang ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM HỌC 2019 Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh……………………………………………………… Số báo danh Mã đề: 005 Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s 2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 −19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2. ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 1.D 11.B 21.D 31.D 2.C 12.C 22.C 32.D 3.A 13.C 23.B 33.A 4.B 14.B 24.C 34.A 5.D 15.D 25.D 35.A 6.D 16.C 26.A 36.B 7.D 17.D 27.D 37.C 8.A 18.C 28.A 38.B 9.D 19.A 29.A 39.A 10.D 20.C 30.C 40.B ĐỀ THI GỒM 50 CẦU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH NHÓM CÂU HỎI. NHẬN BIẾT Câu 1: Hệ dao động có tần số riêng là f 0 , chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số là f. Tần số dao động cưỡng bức của hệ là A. f – f0. B. f 0 . C. f + f0. D. f. Câu 1. Chọn đáp án D  Lời giải: + Tần số của dao động cưỡng bức là tần số f của ngoại lực cưỡng bức.  Chọn đáp án D Câu 2: Đàn ghita phát ra âm cơ bản có tần số f = 440 Hz. Họa âm bậc ba của âm trên có tần số A. 220 Hz. B. 660 Hz. C. 1320 Hz. D. 880 Hz. Câu 2. Chọn đáp án C  Lời giải: + Họa âm bậc ba của đàn f3 = 3f0 = 1320 Hz.  Chọn đáp án C Câu 3: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. C. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tốc độ quay của từ trường. D. bằng tốc độ quay của từ trường. Câu 3. Chọn đáp án A  Lời giải: + Trong động cơ không đồng bộ ba pha tốc độ quay của roto luôn nhỏ hơn tốc đ ộ quay c ủa t ừ trường. Trang 6  Chọn đáp án A Câu 4: Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống cách vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những kho ảng tối. Quang phổ vạch phát xạ được phát ra khi A. nung nóng khối chất lỏng. B. kích thích khối khí ở áp suất thấp phát sáng. C. nung nóng vật rắn ở nhiệt độ cao. D. nung nóng chảy khối kim loại. Câu 4. Chọn đáp án B  Lời giải: + Quang phổ vạch được phát ra khi kích thích khối khí ở áp suất thấp.  Chọn đáp án B Câu 5: Hiện tượng phát sáng nào sau đây không phải là hiện tượng quang – phát quang? A. Đầu cọc chỉ giới hạn đường được sơn màu đỏ hoặc vàng. B. Đèn ống thông dụng( đèn huỳnh quang). C. Viên dạ minh châu (ngọc phát sáng trong bóng tối). D. Con đom đóm. Câu 5. Chọn đáp án D  Lời giải: + Ánh sáng của đom đóm không phải là hiện tượng quang phát quang.  Chọn đáp án D Câu 6: Cho khối lượng proton mp = 1,0073 u, của nơtron là mn = 1,0087 u và của hạt nhân 42 He là mα = 4,0015u và 1uc2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 42 He là A. 0,03 MeV. B. 4,55.10-18 J. C. 4,88.10-15 J. D. 28,41 MeV. Câu 6. Chọn đáp án D  Lời giải: + Năng lượng liên kết của hạt nhân E lk =( 2.1,0073 +2.1,0087 - 4,0015) 931,5 =28, 41 MeV.  Chọn đáp án D Câu 7: Phương trình nào sau đây là phương trình của phóng xạ anpha? 30 1 A. 42 He + 27 B. 116 C ® 01 e + 115 B. 13 Al ® 15 P + 0 n. 4 206 C. 146 C ® - 01 e + 147 N. D. 210 84 Po ® 2 He + 82 Pb. Câu 7. Chọn đáp án D  Lời giải: + Phóng xạ anpha phải có hạt nhân anpha xuất hiện ở sản phẩm của phản ứng.  Chọn đáp án D Câu 8: Một nguồn điện có suất điện động là ξ, công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch chuy ển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là: A. A = qξ. B. q = Aξ. C. ξ = qA. D. A = q2ξ. Câu 8. Chọn đáp án A  Lời giải: + Công của nguồn điện A = qξ.  Chọn đáp án A Câu 9: Có hai thanh kim loại bằng sắt, bề ngoài giống nhau. Khi đặt chúng gần nhau thì chúng hút nhau. Có kết luận gì về hai thanh đó ? A. Đó là hai thanh nam châm. B. Một thanh là nam châm, thanh còn lại là thanh sắt. C. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là hai thanh sắt. Trang 7 D. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là một thanh nam châm và một thanh sắt. Câu 9. Chọn đáp án D  Lời giải: + Hai thanh này hút nhau → có thể cả hai thanh đều là nam châm hoặc một thanh là nam châm và thanh còn lại là sắt.  Chọn đáp án D Câu 10: Mắt không có tật là mắt A. khi quan sát ở điểm cực viễn mắt phải điều tiết. B. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước màng lưới. C. khi quan sát ở điểm cực cận mắt không phải điều tiết. D. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên màng lưới. Câu 10. Chọn đáp án D  Lời giải: + Mắt không có tật là mắt khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên màn lưới.  Chọn đáp án D NHÓM CÂU HỎI: VẬN THÔNG HIỂU Câu 11: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo dãn 4 cm rồi thả nhẹ. Bỏ qua mọi ma sát, lực cản. Động năng cực đại mà vật đạt được A. 800 J. B. 0,08 J. C. 160 J. D. 0,16 J. Câu 11. Chọn đáp án B  Lời giải: 1 1 + Động năng cực đại là cơ năng của con lắc: E = kA 2 = .100. 4.10- 2 2 2 ( ) 2 =0,08 J.  Chọn đáp án B Câu 12: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động điều hòa là T. Khi giảm chiều dài con lắc 10 cm thì chu kỳ dao động của con lắc biến thiên 0,1 s. Chu kỳ dao động T ban đầu của con lắc là A. T = 1,9 s. B. T = 1,95 s. C. T = 2,05 s. D. T = 2 s. Câu 12. Chọn đáp án C  Lời giải: ì l ï T1 =2p g T l - 10 DT l - 10 ï Û = + Theo bài toán, ta có : í → 2= → T1 = 2,05 s. T1 l T1 l ï T =2p l - 10 ï 2 g î  Chọn đáp án B Câu 13: Có thể tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai tần số liên tiếp là 30 Hz và 50 Hz. Khi sóng truyền trên dây với tần số 50 Hz thì kể cả hai đầu dây, số bụng sóng trên dây là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 13. Chọn đáp án C  Lời giải: Ta chú ý rằng với hiện tượng sóng dừng xảy ra trên dây với hai đầu cố đ ịnh thì f n + 1 – fn = f0. Trong đó : Trang 8 v ì ïï f n =n 2l , n là số bó sóng → n phải nguyên. í ï f =( n +1) v ïî n +1 2l → Ta có n = fn 30 = =1,5 → sóng dừng xảy ra trên dây thuộc trường hợp một đầu c ố đ ịnh và m ột f 0 50 - 30 đầu tự do. + Dây đàn hồi thuộc trường hợp một đầu cố định một đầu tự do, khi đó tần s ố c ơ b ản cho sóng dừng trên dây sẽ là : f -f 50 - 30 f0 = n +1 n = =10 Hz. 2 2 + Xét tỉ số f 50 = =5 → trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. f 0 10  Chọn đáp án C Câu 14: Mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở thuần 0,4 r = 30 Ω và độ tự cảm L = H. Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện là u =100 2 cos ( 100pt ) V. p Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là A. I = 2 A. B. I = 2 A. C. I = 2 A. 2 D. I =2 2 A. Câu 14. Chọn đáp án B  Lời giải: U + Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch: I = Z = 100 302 +( 40 - 80 ) 2 =2 A.  Chọn đáp án B Câu 15: Chọn phát biểu sai? Mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây cảm thuần đang xảy ra cộng hưởng. Nếu chỉ tăng độ tự cảm của cuộn dây lên một lượng rất nhỏ thì A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. B. Công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch giảm. C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm giảm. D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm tăng. Câu 15. Chọn đáp án D  Lời giải: + Khi xảy ra cộng hưởng Z = Zmin = R → UR và P giảm khi ta tăng L. + Vì ZL0 > ZC nên khi xảy ra cộng hưởng, tăng L điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm sẽ tăng.  Chọn đáp án D Câu 16: Bước sóng của một bức xạ đơn sắc trong chân không và trong một chất lỏng có giá trị lần lượt là λ0 = 0,60 μm và λ1 = 0,25 μm Khi truyền trong chất lỏng, tốc độ của bức xạ trên là A. 1,25.107 m/s. B. 1,39.108 m/s. C. 1,25.108 m/s. D. 1,39.107 m/s. Câu 16. Chọn đáp án C  Lời giải: + Chiết suất của chất lỏng n = l0 0,6 = =2, 4 l 1 0, 25 Trang 9 c n → Vận tốc của bức xạ này trong chất lỏng: v = = 3.108 =1, 25.108 m/s 2, 4  Chọn đáp án C Câu 17: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, điểm M trong vùng giao thoa trên màn có hi ệu khoảng cách đến hai khe là d 1 – d2 = 2 μm. Ánh sáng làm thí nghiệm có bước sóng λ = 400 nm. Tại M có A. vân sáng bậc 5. B. vân sáng bậc 2. C. vân tối thứ 5. D. vân tối thứ 3. Câu 17. Chọn đáp án A  Lời giải: + Xét tỉ số d1 - d 2 2 = =5 l 400.10- 3 → Tại M là vân sáng bậc 5.  Chọn đáp án A Câu 18: Một nguồn sáng phát ra bức xạ đơn sắc có tần số f = 5.10 14 Hz. Biết công suất của nguồn là P = 2 mW. Trong một giây, số phôton do nguồn phát ra xấp xỉ bằng A. 3.1017 hạt. B. 6.1018 hạt. C. 6.1015 hạt. D. 3.1020 hạt. Câu 18. Chọn đáp án C  Lời giải: + Công suất của nguồn P =nhf → n = P 2.10- 3 = =6.1015 - 34 14 hf 6,625.10 .5.10  Chọn đáp án C Câu 19: Hình vẽ bên khi dịch con chạy của điện trở C về phía N thì dòng điện tự cảm do ống dây gây ra và dòng điện qua biến trở C l ần lượt có chiều: A. IR từ M đến N; Itc từ Q đến P. B. IR từ M đến N; Itc từ P đến Q. C. IR từ N đến M; Itc = 0. D. IR từ N đến M; Itc từ P đến Q. Câu 19. Chọn đáp án D  Lời giải: + Dịch chuyển con chạy về phía N → R có xu hướng tăng → dòng trong mạch giảm. → dòng diện cảm ứng xuất hiện trong ống dây để chống lại sự giảm này → Itc có chiều từ P đến Q. + Dòng qua R vẫn từ N đến M.  Chọn đáp án C Câu 20: Cho hai điện tích điểm cùng độ lớn nhưng trái dấu đặt cố đ ịnh trên đ ường th ẳng n ằm ngang cách nhau 2 m trong chân không. Cường độ điện trường tại trung điểm hai điện tích có chiều h ướng sang phải và có độ lớn là 18 kV/m. Điện tích dương nằm phía bên A. Trái và có độ lớn là 2 μC. B. Phải và có độ lớn là 2 μC. C. Phải và có độ lớn là 1 μC. D. Trái và có độ lớn là 1 μC. Câu 20. Chọn đáp án D  Lời giải: + Điện tích dương nằm bên trái (cường độ điện trường hướng ra xa → hướng sang phải). → Độ lớn của điện tích E q Er 2 18.103.12 =k 2 → q = = =1 μC. 2 r 2k 2.9.109 Trang 10