Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lần 1 năm 2016 trường THPT Khoái Châu, Hưng Yên có đáp án
Gửi bởi: Hà Việt đức 18 tháng 3 2016 lúc 23:34:22 | Được cập nhật: 4 tháng 5 lúc 10:41:21 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 538 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm học 2017 - 2018 trường THPT Tiến Thịnh - Hà Nội
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 20
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 19
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 18
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 17
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 14
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 16
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 15
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 13
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Doc24.vnTRƯ NG THPT KHOÁI CHÂU CHÍNH TH thi 01 trang) THI KH SÁT CH LƯ NG Năm 2015 2016. MÔN: TOÁN. 12 Th gian làm bài: 150 phút, không th gian giao Câu 1( 2,0 điểm). Cho hàm số (C). a) Kh ảo sát bi ến thiên và đồ th củ hàm (C).b Tìm để đường th ẳng đi qua điểm ực tr ủa đồ th (C) ạo với đườ ngth ẳng một góc biế Câu 2( 1,0 điểm ). Tìm các đườ ng tiệm ận ủa đồ th hàm Câu 3( 1,0 điểm). Xác đị nh hệ số ủa ạng ch ứa trong khai tri ển Câu 4(1,0 điểm). Gi ải phương trình Câu 5(1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thoi cạ nh a, và mặt ph ẳng (SAB) vuông góc với đáy. Gọ H, lần lượt là trung điểm ủa AB, BC. Tính th tích tứ di ện KSDC và tính cosin ủa góc gi ữa đư ờng th ẳng SH và DK. Câu 6(2 ,0 điểm). Trong mặt phẳng ới ọa độ Oxy, cho hình ch nh ật ABCD có tâm I( ). Gọi là trung điểm ủa ạnh CD, H( 2; là giao đi ểm ủa hai đườ ng thẳng AC và BM.a) Viết hương trình đườ ng thẳng IH.b) Tìm ọa độ các điể và B.Câu 7( 1,0 điểm) Giải phương trình trên tập th ực. Câu 8( 1,0 điểm). Cho ba số th ực x, y, thay đổ thỏa mãn .Tìm giá trị nh ất của bi ểu th ức ------------------- Hết ------------------- Thí sinh không đượ sử ụng tài li ệu. Cán coi thi không gi ải thích gì thêm và tên thí sinh: ………………………………………………; Số báo danh:……… 323y 0x my 4cos5 232015xyx 95 25xx 22si si cos cos x 2aSA 32aSB 060BAD 2DC BC 222 12 14x xx x 02x zx z 3P 1 TRƯ NG THPT KHOÁI CHÂU HƯ NG CH KSCL MÔN: TOÁN. 12 (Hư ng 04 trang) Chú ý: Học sinh làm cách khác mà đúng thì cho điểm tối đa phần đó. Điểm toàn bài không làm tròn. CÂU ĐÁP ÁN ĐI 1a) (1,0 đ) TXĐ: bi thiên: 0.25 Hàm ng bi trên các kho ng và Hàm ngh ch bi trên kho ng .Hàm ti Gi 0.25 ng bi thiên 0.25 th 0.25 1b) (1,0 đ) Đư ng th ng đi qua CĐ, CT là Đư ng th ng đã cho có 0.25 Yêu bài toán 0.25 0.25 y’’y ∞0 ∞0 0+ -- 0- ∞D 23 2y 002xyx ;0 2; 0; 4CTy 0CÑy lim limxx yy f(x)=x^3-3*x^2-4 -2 6-6-4-2 246xy 1: 0xy 12;1VTPT n 0x my 21;VTPT 121224cos cos ;55. mnnm 2225 5.16. m 211 20 mm 2 0.25 (1,0 đ) Vì ho nên là ti ng th hàm 0.5 Vì nên là ti ngang th hàm 0.5 (1,0 đ) Xét ng th trong khai tri 0.25 0.25 Vì ng ch nên 0.25 ng ch trong khai tri là0.25 (1,0 đ) PT 0. 25 0.25 0.25 0.25 (1,0 đ) 0.25 gi thi ta có AB a, nên vuông u. là trung đi AH thì Do 0.25 (đvtt) 0.25 2211mm 2015 23lim2015x xx 2015 23lim2015x xx 2015x 23l 22015x xx 9519 25.. kkkkT xx 1819 .5 .k kkT 18 3kk 369 .5 1.312.500C 22 2si cos si cos cos x sin cos sin cos 0x x si cos 1si cos xxxx 1 tan 14x k 2 tan arctan 2x k 2aSA 32aSB ASB 2ABSH SAH SM AB SAB ABCD SM ABCD .11 1. .3 2KSDC KCDKCDBADV SM SM S 31 3. .3 2.2 32 a3 là thu AD sao cho AD AQ nên là trung đi HQ nên Mà 0.25 Trong tam giác vuông SHI có: 0.25 6a (1,0 đ) 0. Nên đư ng th ng IH có phương trình 0. 6b (1,0 đ) gi thi ta suy ra là tr ng tâm 0.25 Ta có nên 0.25 BM đi qua H( 2; ), nh làm VTPT có phương trình có ng B( t; ).L có nên 0. 25 Do đó 0.25 (1,0 đ) ĐK: Phương trình (*) Xét hàm trên có nên hàm f(t) ng bi trên 0.25 Do đó pt (*) tr thành 0.25 AHQ KD ,,SH DK SH QH MI AD MI HQ SM ABCD SI HQ ,SH QH SHI 1 3.32 2cos42 aHQ DKHISHIa aSH 1; 1IH 30xy BCD 3I HI (2; 5)A 222 263 3BCHB BM BC MC 1333 BCHC AC 222HB HC BC BM AC 1; 1IH 10xy IA IB 2218 tt 24 0tt 2828tt 2 2;1 22 2;1 2BB 1322x 2222 12 22xxx 2f 0; 2 0;f 0; 2212 xf ff ñoàng bi eán 4 **) hì phương trình (**) tr thành (1) (***) 0.25 ab thì pt (***) tr thành. 0.25 Chú ý: HS có th gi theo cách khác như sau Phương trình đã cho tr thành (1,0 đ) Có 0.25 Do 0.25 Có 0.25 Ta có: Do khi 0.25 2212 2xxx 28 x 28 03 xaxb 2222284a bab 22 22284 (1)4 2a bab 2 22 28 16 b 2 22 44 16 ab b 02t 2416 16 t 22 0t t 021515tt oaïit oaïit oaïi 22 1. 0xxxx 1232xx 2a 24 22 0a 0x 3333P xyz 22 22 2x xy 222 xy xy z 231P 22 213222x z 4433z 333P 44;33zK 293f 13013zKfz zK 2, ,3 3fff f 2max3P 21;33z y