Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 năm 2015 trường THPT Phú Nhuận, TP. HCM có đáp án

9c8159f72e32d3cd4d32696eb7ca5cda
Gửi bởi: nguyennuong 24 tháng 3 2016 lúc 16:29:28 | Được cập nhật: hôm kia lúc 4:19:00 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 578 | Lượt Download: 1 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vnSỞ GD&ĐT TP HỒ CHÍMINHTHPT PHÚ NHUẬN--------------- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2015 LẦN 1MÔN: HÓA KHỐI A, BThời gian: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi134Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :H 1; 12; 14; 16; Na 23; Mg 24; Al 27; 31; 32; Cl =35,5; K= 39 Fe 56 Cu 64 Ag=108 Ba 137.Câu 1: Cho hỗn hợp gồm mol chất và mol chất tác dụng hết với dung dịchH2 SO4 đặc nóng (dư) tạo ra mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, là :A. Fe, Fe2 O3 B. FeO, Fe3 O4 C. Fe, FeO D. Fe3 O4 Fe2 O3 .Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai ?A. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàngB. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.C. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.D. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.Câu 3: Amino axit trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol tácdụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH, thu được 17,7 gam muối. Số nguyên tử hiđro trongphân tử làA. 6. B. 9. C. 7. D. 8.Câu 4: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3 CuCl2 ,AlCl3 FeSO4 BaCl2 Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu đượckết tủa là :A. B. C. D. 1Câu 5: Khí làm đục nước vôi trong và được dùng để làm chất tẩy trắng bột gỗtrong công nghiệp giấy. Chất là :A. NH3 B. O3 C. SO2 D. CO2 .Câu 6: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khi thủy phân hoàn toàn đều thu được sảnphẩm gồm alanin và glyxin?A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.Câu 7: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOHvà 0,1 mol Ba(OH)2 thu được khối lượng kết tủa là:A. 14,775 B. 9,85 C. 29,55 D. 19,7 gCâu 8: Từ xenluloz và axit nitric đem điều chế xenluloz trinitrat (chất dễ cháy, dễ nổmạnh). Thể tích axit nitric 99,67% (d=1,52g/ml) cần để sản xuất 59,4 kg xenluloztrinitrat (hiệu suất 90%) là:A. 27,72 lít B. 11,2 lít C. 26,52 lít D. 32,52 lítCâu 9: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa khử?A. AgNO3 HCl .. B. NO2 NaOH .. .C. CaO CO2 .. D. NaOH HCl .. .Câu 10: Hổn hợp gồm Fe và kim loại có hóa trị không đổi. Chia 7,22g thành 2phần bằng nhau Phần Tác dụng với dd HCl dư cho ra 2,128 lit H2 (đkc) Phần II Tác dụng với dd HNO3 loãng dư cho ra khí duy nhất là NO có thể tích là1,792 lit khí (ĐKC). Kim loại và kim loại trong hh là:A. Al 53,68% B. Cu 25,87% C. Zn 48,12 D. Al 22,44% Trang Mã đề thi 134Doc24.vnCâu 11: Cho hợp chất hữu cơ có cùng công thức C3 H7 NO2 Khi phản ứng vớidd NaOH, tạo ra H2 NCH2 COONa và chất hữu cơ Z, còn tạo ra CH2 =CHCOONa vàkhí T. Các chất lần lượt :A. C2 H5 OH N2 B. CH3 OH CH3 NH2C. CH3 OH NH3 D. CH3 NH2 NH3Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro đun nóng, có xúc tác Ni).B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.Câu 13: Hỗn hợp gồm các kim loại Al; Fe; Ba. Chia thành phần bằng nhau: Phần 1: tác dụng với nước dư thu được 0,04 mol H2 Phần 2: tác dụng với dd NaOH dư thu được 0,07 mol H2 Phần 3: tác dụng với dd HCl dư thu được 0,1 mol H2 .Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số mol Ba, Al, Fe trong phần của hỗn hợp lầnlượt là:A. 0,01 0,04 0,03 B. 0,01 0,02 0,03 C. 0,02 0,03 0,04 D. 0,01 0,03 0,03Câu 14: Cho hỗn hợp Fe3 O4 và Cu vào dung dịch HCl dư Sau khi phản ứng xảy rahoàn toàn người ta thu được dung dịch và chất rắn Y. Như vậy trong dung dịch cóchứa:A. HCl, CuCl2 B. HCl, FeCl3 CuCl2 C. HCl, FeCl2 FeCl3D. HCl, CuCl2 FeCl2 .Câu 15: Cấu hình electron trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố có tổng sốelectron trong các phân lớp là 7. Nguyên tố là :A. Cl B. Al C. Si D. OCâu 16: Hòa tan hoàn toàn gam hỗn hợp gồm Na2 và Al2 O3 vào nước thu đượcdung dịch trong suốt. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào X, khi hết 100 ml thì bắtđầu xuất hiện kết tủa; khi hết 300 ml hoặc 700 ml thì đều thu được gam kết tủa.Giá trị của và lần lượt làA. 15,6 và 55,4. B. 15,6 và 27,7. C. 23,4 và 35,9. D. 23,4 và 56,3.Câu 17: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 mldung dịch hỗn hợp HNO3 0,1M và HCl 0,4M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dungdịch X. Cho vào dd AgNO3 dư, thu được gam chất rắn. Biết các phản ứng đềuxảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các phản ứng. Giá trịcủa làA. 28,70. B. 34,10 C. 30,05 D. 29,24Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn gam hiđrocacbon thu được 3x gam CO2 Công thứcphân tử của là:A. C3 H6 B. C3 H8 C. C4 H10 D. C2 H6Câu 19: Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen và butan, sốchất có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) làA. 2. B. 4. C. 5. D. 3.Câu 20: Trong ancol X, oxi chiếm 26,667% về khối lượng. Đun nóng với H2 SO4 đặcthu được anken Y. Phân tử khối của làA. 56. B. 70. C. 28. D. 42.Câu 21: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este bằng NaOH, thu được một muối củaaxit cacboxylic và 7,6 gam ancol Z. Chất có phản ứng tráng bạc, hòa tan đượcCu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của làA. HCOOCH2 CH2 CH2 OOCH. B. HCOOCH2 CH(CH3 )OOCH.C. CH3 COOCH2 CH2 OOCCH3 D. HCOOCH2 CH2 OOCCH3 Trang Mã đề thi 134Doc24.vnCâu 22: Thủy phân hoàn toàn m1 gam este mạch hở bằng dd NaOH dư, thu đượcm2 gam ancol [không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 và 15g hỗn hợp muối củahai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m2 gam bằng oxi dư, thu được 0,3mol CO2 và 0,4 mol H2 O. Giá trị của m1 là:A. 10,6. B. 16,2. C. 14,6. D. 11,6.Câu 23: Dung dịch NH3 0,1 có độ điện li bằng 1%. pH của dung dịch NH3 bằng:A. 10,5 B. 13 C. 11 D. 12,5Câu 24: Có bình chứa các khí SO2 O2 và CO2 Phương pháp thực nghiệm để nhậnbiết các khí là:A. Cho từng khí lội qua dd H2 S, sau đó lội qua dd Ca(OH)2B. Cho cánh hoa hồng vào các khí, sau đó lội qua dd NaOHC. Cho từng khí lội qua dd Ca(OH)2 dư, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ.D. Cho ừng khí đi qua dd Ca(OH)2 ,sau đó lội qua dd Br2Câu 25: Dẫn hai luồng khí clor đi qua dd KOH -ở thường (dd I); và dd KOH ở100 oC (dd II). Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dd bằng nhau thì tỉ lệ thể tích khíclor đi qua hai dd và dd II là:A. 10: B. 5: C. 5: D. 6: 3Câu 26: Cho từng chất Fe, FeS, FeO, Fe2 O3 Fe3 O4 Fe(OH)2 Fe(OH)3 FeBr2 FeBr3 ,FeCl2 FeCl3 lần lượt tác dụng với dung dịch H2 SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy raphản ứng oxi hóa-khử là:A. B. C. 10 D. 9Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào 12,6 gam dd HNO3 60% thu được dd X(không có ion NH4 +). Cho tác dụng hoàn toàn với 105 ml dd KOH 1M, sau đó lọc bỏkết tủa được dung dịch Y. Cô cạn được chất rắn Z. Nung đến khối lượng khôngđổi, thu được 8,78 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO3 )2 trong là :A. 30,08% B. 27,09%. C. 29,89% D. 28,66%Câu 28: Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):(a) Cho đồng kim loại vào dd sắt (III) clorua. (b) Sục khí hiđro sunfua vào ddđồng (II) sunfat.(c) Cho dd bạc nitrat vào dd sắt (III) clorua. (d) Cho bột lưu huỳnh vào thủyngân.(e) Cho Chì kim loại vào dd HCl Số thí nghiệm xảy ra phản ứng làA. 3. B. 1. C. 4. D. 2.Câu 29: Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây:A. CH2 =CH−CN. B. CH3 COO−CH=CH2 .C. CH2 =C(CH3 )−COOCH3 D. CH2 =CH−CH=CH2 .Câu 30: Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủdung dịch H2 SO4 loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khốilượng muối trong dd làA. 5,83 gam. B. 7,23 gam. C. 4,83 gam. D. 7,33 gam.Câu 31: Cho 0,1 mol anđehit phản ứng tối đa với 0,3 mol H2 thu được gam ancolY. Mặt khác 2,1 gam tác dụng hết với lượng dư dd AgNO3 trong NH3 thu được mgam Ag. Giá trị của là :A. 10,8 B. 21,6. C. 16,2. D. 5,4.Câu 32: Cho 100 ml dung dịch AgNO3 2a mol/l vào 100 ml dung dịch Fe(NO3 )2 amol/l. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 8,64 gam chất rắn và dung dịch X. Chodung dịch HCl dư vào thu được gam kết tủa. Giá trị của làA. 11,48 B. 14,35 C. 17,22 D. 22,96Câu 33: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho Al vào dd HCl. (b) Cho Al vào ddAgNO3 (c) Cho Na vào H2 O. d) Cho Ag vào dd H2 SO4 e) Cho dd Fe(NO3 )2 vào ddAgNO3 Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là Trang Mã đề thi 134Doc24.vnA. B. C. D. 5Câu 34: Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng với axit teraphtalicvới chất nào sau đây?A. Etylen glicol B. Etilen C. Glixerol D. Ancol etylicCâu 35: Cho dãy các chất cumen, stiren, isopren, xiclohexan, axetilen, benzen. Sốchất trong dãy làm mất màu dung dịch brom làA. B. C. D. 4Câu 36: Có một hỗn hợp gồm C2 H2 C3 H6 C2 H6 Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗnhợp trên thu được 28,8 gam H2 O. Mặt khác 0,5 mol hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với500 gam dung dịch Br2 20%. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là:A. 25; 25; 50 B. 50; 16,67; 33,33 C. 50; 20; 30 D. 50; 25; 25Câu 37: Dung dịch chứa 0,12 mol Na +; mol SO4 2- 0,12 mol Cl và 0,05 molNH4 Cho 300 mldung dịch Ba(OH)2 0,1M vào đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kếttủa, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được gam chất rắn khan. Giá trị của làA. 7,19. B. 7,705. C. 7,875. D. 7,02.Câu 38: Cho các phản ứng sau (a) SiO2 dd HF (b) H2 SO2 Ot (c) Na2 S2 O3 dd H2 SO4(loãng) (d) SiO2 Mg 0ti le mol 1:2t¾¾ ¾® (e) Al2 O3 dd NaOH (f) Ag O3 (g) Ag dd HNO3 OtSố phản ứng tạo ra đơn chất làA. 6. B. 4. C. 3. D. 5.Câu 39: Cho các phản ứng sau: (a) 0t2 (hoi)C O+ ¾¾® .. (b) Si dd NaOH .. (c)0tFeO CO+  .. .(d) O3 Ag .. (e) 0t3 2Cu(NO )  .. (f) 0t4KMnO  .. Số phản ứng sinh ra đơn chất làA. 6. B. 5. C. 3. D. 4.Câu 40: Cho gam hỗn hợp gồm Al và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy rahoàn toàn, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và 2,35 gam chất rắn không tan. Giá trị củam là :A. 4,85 B. 4,35. C. 3,70 D. 6,95.Câu 41: Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) vàKNO3 thu được dung dịch chứa gam muối và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí gồmN2 và H2 Khí có tỉ khối so với H2 bằng 11,4. Giá trị của là:A. 18,300. B. 16,085. C. 14,485. D. 18,035.Câu 42: Chia 20,8g hỗn hợp gồm hai anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thànhhai phần bằng nhau: Phần một tác dụng hoàn toàn với lượng dư dd AgNO3 trong NH3 (t o), thu được108 gam Ag. Phần hai tác dụng hoàn toàn với H2 dư (xúc tác Ni, 0), thu được hỗn hợp gồmhai ancol và (MY MZ ). Đun nóng với H2 SO4 đặc 140 0C, thu được 4,52 gamhỗn hợp ba eter. Biết hiệu suất phản ứng tạo eter của bằng 50%. Hiệu suất phảnứng tạo ete của là:A. 40%. B. 50%. C. 60%. D. 30%.Câu 43: Chia 44,7 gam hỗn hợp gồm hai muối R2 CO3 và RHCO3 thành ba phầnbằng nhau: Trang Mã đề thi 134Doc24.vn- Phần một: tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 35,46 gam kếttủa.- Phần hai: tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 7,88 gam kết tủa.- Phần ba: tác dụng tối đa với ml dung dịch KOH 2M. Giá trị của là :A. 180. B. 110. C. 200. D. 70.Câu 44: Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe3 O4 một thời gian, thu đượchỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn trong dd HCl dư thu được 0,15 mol khí H2 và mgam muối. Giá trị của làA. 34,10. B. 31,97. C. 32,58. D. 33,39.Câu 45: Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinylaxetat,phenol, glixerol, gly-gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là :A. B. 4. C. 3. D. 5Câu 46: Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C6 H5 OH). Sốchất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom làA. 2. B. 5. C. 4. D. 3.Câu 47: Nguyên tố có hai đồng vị, có tỷ lệ số nguyên tử của đồng vị và II là27/23. Hạt nhân của có 35 proton. Đồng vị có 44 nơtron, đồng vị II có nhiều hơnđồng vị là nơtron. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố là:A. 80,5 B. 79,2 C. 79,92 D. 78,9Câu 48: Cho gam Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NO3 )2 thì nồng độ của Cu 2+ còn lạitrong dd bằng 1/2 nồng độ của Cu 2+ ban đầu và thu được một chất rắn có khốilượng bằng 0,16 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe phảnứng và nồng độ mol/l ban đầu của Cu(NO3 )2 là:A. 1,12 gam và 0,3M B. 2,24 gam và 0,2 C. 1,12 gam và 0,4 D. 2,24 gam và 0,3 M.Câu 49: Đun sôi dd gồm chất và KOH đặc trong C2 H5 OH, thu được etilen. Côngthức của làA. CH3 COOCH=CH2 B. CH3 CH2 Cl.C. CH3 COOH. D. CH3 CHCl2 .Câu 50: Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư (t o), khôngxảy ra phản ứng tráng bạc:A. Mantoz. B. Fructoz. C. Saccaroz. D. Glucoz.----------- HẾT ----------ĐÁP ÁN1B 11B 21B 31A 41D2A 12D 22C 32A 42C3C 13A 23C 33C 43B4A 14D 24D 34A 44B5C 15B 25C 35A 45D6D 16B 26A 36D 46D7D 17B 27D 37C 47C8A 18B 28C 38B 48C9D 19D 29A 39A 49B Trang Mã đề thi 134Doc24.vn10D 20D 30B 40A 50C Trang Mã đề thi 134