Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi minh họa và đáp án kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 môn Hóa có đáp án

36b3cb011a68bada582fbe1519d4269d
Gửi bởi: Nguyễn Thùy Linh 9 tháng 3 2016 lúc 17:50:02 | Được cập nhật: hôm qua lúc 1:20:33 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 1136 | Lượt Download: 9 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vn Trang MINH GIÁO MINH THPT QUỐC 2015 thi: Thời gian bài: phút; không thời gian phát sinh:.......................................................................... danh:............................................................................... biết nguyên khối (theo đvC) nguyên 35,5; 85,5; 108; 133. trạng thái bản, hình electron ngoài cùng nguyên 3s2. hiệu nguyên nguyên phương trình học: bH2SO4 cFe2(SO4)3 dSO2 eH2O điều HNO3 trong phòng nghiệm: Phát biểu trình điều HNO3? HNO3 axit H2SO4 khỏi muối. HNO3 sinh dưới dạng lạnh ngưng nóng bình bằng đểphản nhanh hơn. HNO3 nhiệt thấp (830C) nóng. Nguyên thuộc nhóm halogen? Clo. Oxi. Nitơ. Cacbon. Thành phần chính phân (NH2)2CO. Ca(H2PO4)2. KCl. K2SO4. cháy than được trong (không màu, không mùi, độc). đây? CO2. SO2. NO2. (0,10 mol), (0,04 mol) (0,15 mol). dụng dung dịch HNO3 loãng (dư), phản khối lượng dung dịch tăng 13,23 gam. HNO3 tham phản 0,6200 mol. 1,2400 mol. 0,6975 mol. 0,7750 mol. Phương trình sai? 2H2O 2NaOH 2HCl CaCl2 CuSO4 →FeSO4 H2SO4 CuSO4 nguyên hiệu nguyên sau: 12); 19). nguyên loại là:Doc24.vn Trang MINH Phát biểu đúng? điều kiện thường, loại khối lượng riêng khối lượng riêng nước. Tính chất trưng loại tính khử. loại nhất trong chất. điều kiện thường, loại trạng thái rắn. Điện phân điện dung dịch chứa Cu(NO3)2, cường dòng điện 2,68A, trong thời gian (giờ), được dung dịch 14,4 được (sản phẩm nhất N+5) 13,5 chất rắn. Biết phản hoàn toàn hiệu suất trình điện phân 100%. 0,60. 1,00. 0,25. 1,20. Chất không phản dung dịch NaOH? Cl2. CO2. CuO. loại trong nước ngày, người dùng dung dịch đây? Giấm Nước vôi. Muối 700. Trường dưới được phản hoàn toàn? dung dịch NaOH dưvào dung dịch AlCl3. dung dịch AlCl3 dung dịch NaOH. CaCO3 lượng dung dịch HCl. dung dịch Ca(OH)2. Dung dịch Al2(SO4)3 0,75M H2SO4 0,75M. dung dịch dung dịch được tủa. khác, dung dịch dung dịch cũng được tủa. Biết phản hoàn toàn. 115,3 muối MgCO3 RCO3 dung dịch H2SO4 loãng, được 4,48 (đktc), chất dung dịch chứa muối. Nung khối lượng không đổi, được chất 11,2 (đktc). Khối lượng 92,1 gam. 80,9 gam. 84,5 gam. 88,5 gam. Chất thẫm trong nước thành dung dịch vàng. chất C2H5OH… cháy tiếp Chất Fe2O3. CrO3. Nhận định sai? Gang thép kim. Crom được dùng thép. nguyên biến nhất trong trái đất. Thép lượng gang. dung dịch chứa muối AgNO3 0,15M Cu(NO3)2 0,1M, thời gian được 3,84 loại dung dịch 3,25 dung dịch phản hoàn toàn, được 3,895 loại dung dịch 0,560. 2,240. 2,800. 1,435. chất sau: KNO3, FeCl3. chất trong dụng được dung dịch NaOH 46,8 Fe3O4 1:1) trong dung dịch H2SO4 loãng, được dung dịch phản thúc được dung dịch Thêm dung dịch được Nung trong không khối lượng không đổi, được 45,0 chất nhất 6,6. 11,0. 13,2. 8,8. hoàn toàn 12,2 FeCl2 NaCl tương lượng nước được dung dịch dung dịch AgNO3 phản hoàn toàn, được chất rắn. làDoc24.vn Trang MINH 34,1. 28,7. 10,8. 57,4. nhận sau: Phân amoni không loại chua. dinh dưỡng phân được đánh bằng phần trăm khối lượng photpho. Thành phần chính supephotphat Ca(H2PO4)2.CaSO4. Người dùng loại phân chứa nguyên kali tăng cường chống bệnh, chống chịu cây. thực cũng loại phân kali chứa K2CO3. Amophot loại phân phức hợp. nhận dung dịch thoả mãn: dụng xuất hiện; dụng xuất hiện; dụng thoát lượt Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2. 66,2 Fe3O4, Fe(NO3)2, hoàn toàn trong dung dịch chứa KHSO4 loãng. phản hoàn toàn được dung dịch chỉchứa 466,6 muối sunfat trung 10,08 (đktc) trong ngoài không khí. Biết khối 23/18. Phần trăm khối lượng trong nhất đây? dung dịch Ba(OH)2 0,6M dung dịch chứa NaHCO3 BaCl2 được tủa. 29,55. 19,70. 39,40. 35,46. Trên giới, nhiều người bệnh phổi chứng nghiện thuốc Nguyên nhân chính trong khói thuốc chứa chất nicotin. aspirin. cafein. moocphin. Ankin những hiđrocacbon không mạch công thức chung CnH2n+2(n ≥1). CnH2n(n ≥2). CnH2n-2(n ≥2). CnH2n-6(n ≥6). tinh hồi, người tách được anetol chất thơm được dùng xuất Anetol khối 5,286. Phân tích nguyên thấy, anetol phần trăm khối lượng cacbon hiđro tương 81,08%; 8,10%, oxi. Công thức phân anetol C10H12O. C5H6O. C3H8O. C6H12O. thay ancol công thức CH3CH2CH2OH propan-1-ol. propan-2-ol. pentan-1-ol. pentan-2-ol. Chất phản tráng bạc? CH3CHO. C2H5OH. CH3COOH. CH3NH2. chất nguyên cháy hoàn toàn được 2,688 (đktc). phản dung dịch NaHCO3 được 1,568 (đktc). khác, phản hoàn toàn lượng dung dịch AgNO3 trong NH3, được 10,8 4,6. 4,8. 5,2. 4,4. dung dịch sau: NaOH, NaHCO3, HCl, NaNO3, Br2. dung dịch trong phản được Phenol axit cacboxylic axit oxalic, axit tactric… chua xanh. Trong trình ngâm đường, người dụng dung dịch giảm chua sấu? Nước trong. Giấm Phèn chua. Muối ăn.Doc24.vn Trang MINH sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền dụng trên Glucozơ. Saccarozơ. Fructozơ. Mantozơ. este công thức phân C4H8O2 thủy phân trong trường axit được axit fomic Thủy phân triglixerit bằng dung dịch NaOH, được muối natri oleat, natri stearat tương glixerol. nhiêu triglixerit thỏa tính chất trên? tinh thành ancol etylic hiệu suất trình 75%. Lượng sinh được hoàn toàn dung dịch Ca(OH)2, được dung dịch Thêm dung dịch NaOH được tủa. lượng được nhất thiểu dung dịch NaOH. 72,0. 90,0. 64,8. 75,6. phòng hoàn toàn este chức, mạch bằng dung dịch loại kiềm). phản được 24,72 chất lỏng 10,08 chất khan cháy hoàn toàn được phẩm CO2, 8,97 muối cacbonat khan. khác, dụng được 12,768 (đktc). Phần trăm khối lượng muối trong nhất 67,5. 85,0. 80,0. 97,5. Chất trùng PVC? CH2=CHCl. CH2=CH2. CHCl=CHCl. CH≡CH. Chất amin H2N-CH2-NH2. (CH3)2CH-NH2. CH3-NH-CH3. (CH3)3N. protein, phát biểu sai? Protein phản biure. cảcác protein trong nước thành dung dịch keo. Protein những polipeptit phân phân khối chục nghìn triệu. Thành phần phân protein luôn nguyên nitơ. nóng 0,16 peptit (CxHyOzN6) (CnHmO6Nt) dùng dung dịch NaOH 1,5M được dung dịch chứa muối glyxin muối alanin. khác cháy 30,73 trong được CO2, trong tổng khối lượng nước 69,31 gam. nhất 0,730. 0,810. 0,756. 0,962. Amino axit công thức (H2N)2C3H5COOH. 0,02 dụng dung dịch H2SO4 0,1M 0,3M, được dung dịch phản dung dịch NaOH 0,1M 0,2M, được dung dịch chứa muối. 10,43. 6,38. 10,45. 8,09. chất công thức phân C6H10O5 không nhóm CH2) dụng NaHCO3 hoặc sinh luôn bằng phản ứng. phẩm tham phản theo phương trình sau: 2NaOH 2NaOH NaCl axit acrylic. axit 2-hiđroxi propanoic. axit 3-hiđroxi propanoic. axit propionic. dung dịch: HCOOH, C2H5NH2, NH3, C6H5OH (phenol). Dung dịch không HCOOH. C2H5NH2. C6H5OH. NH3.Doc24.vn Trang MINH Ancol (MX= dụng axit cacboxylic được chất mạch loại nhóm chức). cháy hoàn toàn 17,2 14,56 (đktc), được theo tương khác, 17,2 phản NaOH trong dung dịch. Biết công thức phân trùng công thức giản nhất. công thức thỏa chất: m-CH3COOC6H4CH3; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; p-C6H4(OH)2; p-HOC6H4CH2OH; H2NCH2COOCH3; CH3NH3NO3. chất trong chất phản được NaOH ancol CH3OH, C2H5OH cùng axit C2H5COOH HOOC[CH2]4COOH. cháy hoàn toàn 1,86 dùng 10,08 không (đktc, theo tích) được hơi. nước trong phản hoàn toàn thấy khối lượng dung dịch giảm gam. nhất 2,75. 4,25. 2,25 3,75 ancol chức, tiếp nhau trong đồng đẳng, dụng nung nóng, được khối 13,75. phản lượng dung dịch AgNO3 trong nóng, được 64,8 3,2. 7,8. 4,6. 11,0. ----------- ----------Doc24.vn Trang MINH GIÁO TẠO=ĐÁP MINH -=KỲ THPT QUỐC 2015=Môn: HỌC===