Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi minh họa môn vật lí đề số 63

f2f4f85ffe3f51d40b8f1ad61a17970c
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 2 tháng 4 2021 lúc 9:46:03 | Được cập nhật: 4 giờ trước (6:10:14) | IP: 10.1.29.62 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 256 | Lượt Download: 1 | File size: 0.21756 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ MINH HỌA 63 LẦN 79
Câu 1:
Hai lò xo nhẹ có độ cứng lần lượt là k 1 = 150 N/m và k2 = 100 N/m. Nối hai lò xo với vật nặng có khối lượng
400 g, rồi mắc vào hai điểm B và C cố định trên m ặt ph ẳng nghiêng, v ới góc nghiêng 30 0, lò xo k1 ở dưới.
Tại thời điểm ban đầu, giữ vật m ở vị trí sao cho lò xo có đ ộ c ứng k 1 giãn 2 cm, lò xo k2 nén một đoạn 1 cm
so với chiều dài tự nhiên của chúng. Thả nhẹ vật m cho nó dao đ ộng. Lấy g = 10 m/s 2. Tốc độ dao động cực
đại là
A. 0,6 m/s
B. 0,35 m/s
C. 0,85 m/s
D. 0,55 m/s
Câu 2: Hai điểm sáng dao động trên hai trục tọa đ ộ vuông góc Oxy (O là v ị trí cân b ằng c ủa hai đi ểm sáng)
x 1=2 √ 3 cos

( πt9 + π3 ) ( cm )

với phương trình lần lượt là

điểm lần thứ 2019 khoảng cách giữa hai điểm sáng là
A. 18177 s
B. 18168 s
C. 18159 s

x 2=3 cos

( πt9 − π6 )( cm )

. Tính từ lúc t = 0, thời

D. 18150 s

Câu 3: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng ph ương cùng t ần s ố x 1 = A √ 3 cos(ωt + φ1)
v2

và x2 = 2Acos(ωt + φ2); vận tốc tương ứng là v1 và v2. Tại thời điểm t1,
v2

2,5 cm. Tại thời điểm t2,

v1

=

2
3

x2



x1

v1

=2



x2 2
=
x1 3

thì li độ tổng hợp là

=2

thì độ lớn li độ tổng hợp là

A. 4 cm
B. 3 cm
C. √ 3 cm.
D. 1,5 √ 3 cm.
Câu 4: Hai chất điểm dao động điều hòa có vị trí cân b ằng trùng nhau t ại g ốc t ọa đ ộ. Hình vẽ bên là đ ồ th ị
li độ phụ thuộc thời gian. Tìm tỉ số vận tốc của chất điểm 1 so với chất điểm 2 ở thời điểm

t=

13
( s)
24

.

A. -0,866
B. -0,707
C. 0,866
D. 0,707
Câu 5: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa x 1 = 2Acos(ωt + φ1) và x2 = 3Acos(ωt + φ2). Tại
thời điểm t1, tỉ số vận tốc và li độ của dao động 2 so với dao đ ộng 1 l ần l ượt là 1 và -2. Lúc này, li đ ộ dao
động tổng hợp là √ 15 cm. Tại thời điểm t2, tỉ số vận tốc và li độ của dao động 2 so với dao đ ộng 1 l ần l ượt
là -2 và 1 thì giá trị lớn nhất của li độ dao động tổng hợp gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 20 cm
B. 15 cm
C. 18 cm
D. 25 cm
Câu 6: Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng đ ược treo vào hai đi ểm g ần nhau cùng đ ộ cao. Cho hai
con lắc dao động điều hòa trong hai mặt phẳng thẳng đứng song song v ới nhau. G ọi chu kì và biên đ ộ góc
của các con lắc lần lượt là T1, T2 và α01, α02. Biết T1 = 2T2 và α01 = 0,5α02. Tại thời điểm hai sợi dây treo song
song với nhau thì con lắc thứ nhất có động năng b ằng 3 l ần thế năng. Khi đó, t ỉ s ố t ốc đ ộ c ủa con l ắc th ứ
hai và con lắc thứ nhất gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,22
B. 4,47
C. 1,12
D. 4,61
Câu 7: Trên sợi dây nằm ngang đang có sóng dừng ổn định, biên độ của b ụng sóng là 2a, trên có có ba đi ểm
liên tiếp theo đúng thứ tự M, N và P dao động cùng biên độ a, cùng pha v ới MN - NP = 8 cm. Bi ết t ốc đ ộ
truyền sóng là 120 cm/s. Tần số dao động của sóng là
A. 5 Hz
B. 9 Hz
C. 2,5 Hz
D. 8 Hz
Page 1 of 24

Câu 8: Ở mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao đ ộng theo ph ương th ẳng
đứng với phương trình uA = uB = acos20πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên m ặt chất l ỏng là 50
cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho ph ần t ử chất l ỏng t ại M dao đ ộng v ới biên đ ộ c ực
đại và cùng pha với nguồn A. Chu vi tam giác AMB là
A. 52 cm
B. 45 cm
C. 42,5 cm
D. 43 cm
Câu 9: Tại điểm O trên mặt đất có một nguồn âm điểm phát âm đẳng h ướng ra không gian v ới công su ất
không đổi. Một thiết bị đo mức cường độ âm bắt đầu chuyển đ ộng thẳng với gia t ốc không đ ổi t ừ đi ểm P
(đo được mức cường độ âm là 20 dB), đến điểm M mất thời gian t 1 thì đo được mức cường độ âm lớn nhất,
tiếp đó nó chuyển động thẳng đều theo hướng cũ trong thời gian 0,125t 1 nó đến điểm Q. Nếu OP ⊥ OQ thì
mức cường độ âm tại Q gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 4 dB
B. 6 dB
C. 24 dB
D. 26 dB
Câu 10: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S 1 và S2 cách nhau 20 cm. Hai nguồn này
dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần l ượt là u 1 = 5cos40πt (mm) và u2 = 5cos(40πt + π)
(mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất l ỏng là 80 cm/s. S ố đi ểm dao đ ộng v ới biên đ ộ c ực đ ại trên đo ạn
thẳng S1S2 là
A. 11
B. 9
C. 10
D. 8
Câu 11: Một sợi dây CD dài 1 m, đầu C cố định, đầu D gắn với cần rung v ới t ần s ồ thay đ ổi đ ược. D đ ược
coi là nút sóng. Ban đầu trên dây có sóng dừng. Khi t ần s ố tăng thêm 20 Hz thì s ố nút trên dây tăng thêm 7
nút. Sau khoảng thời gian bằng bao nhiêu sóng phản xạ từ C truyền hết một lần chiều dài sợi dây
A. 0,175 s
B. 0,07 s
C. 1,2 s
D. 0,5 s
Câu 12: Đặt điện áp u = U0cos2πft (U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm cuộn cảm thuần L, điện trở R và tụ điện C. Khi f = 211 Hz thì đi ện áp hi ệu d ụng trên L c ực đ ại. Khi f =
52,9 Hz hoặc f = 100 Hz thì điện áp trên C có cùng giá tr ị. T ần s ố c ộng h ưởng c ủa m ạch gần giá trị nào
nhất sau đây?
A. 120 Hz
B. 130 Hz
C. 100 Hz
D. 50 Hz
Câu 13: Đặt điện áp

(

u=80 √2 cos ωt−

)


(V )
3

vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R, cuộn

cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết R = ωL √ 3 . Khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng trên
C cực đại; khi u = 40
A. 80

√2

√2

V lần thứ 2 thì điện áp tức thời trên tụ là
B. 40 √ 6 V

V

C. 80 √ 3 V

D. 80 V

√2

Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50
Hz, có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch AB
nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện tr ở R và t ụ đi ện có đi ện dung C, sao cho L = R 2C. Nếu
biểu thức điện áp trên đoạn chứa LR là
RC là
A.
C.

(

π
(V )
3

(

π
(V )
3

u RC =100 cos 100 πt −
u RC =100 cos 100 πt +

)

B.

)

(

u=U √ 2 cos ωt−

(

u RL=100 cos 100 πt +

D.

)

π
(V )
6

thì biểu thức điện áp trên đoạn chứa

(

π
(V )
3

(

π
(V )
3

u RC =100 √ 2 cos 100 πt −
u RC=100 √ 2 cos 100 πt +

)

)

)

π
(V )
6

Câu 15: Đặt điện áp
(ω và U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB n ối tiếp g ồm
biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi R = R 1 hoặc R = R2 thì công suất

Page 2 of 24

2 P1

mạch tiêu thụ lần lượt là P 1 và
ϕ 1 + ϕ 2=


12

√3

; độ lệch pha của u và dòng điện tương ứng là φ 1 và φ2 sao cho

. Khi R = R0 thì mạch tiêu thụ công suất cực đại và bằng 100 W. Tìm P1.

A. 25 W

B. 50 √ 3 W

C. 12,5 W

D. 25

√2

W

Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 √ 2 cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm đoạn AM
chứa biến trở R, đoạn MN chứa cuộn cảm thuần có đ ộ t ự c ảm L và đo ạn NB ch ứa h ộp kín X. H ộp kín X ch ỉ
chứa một linh kiện hoặc tụ điện hoặc cuộn cảm thuần hoặc t ụ điện. Khi R = R 1 điện áp hiệu dụng trên
đoạn MN cực đại và bằng 100 V. Khi R = 50 Ω điện áp t ức th ời trên AB s ớm pha h ơn đi ện áp trên MB là
π/6. Khi R = 3ZL thì công suất mạch AB tiêu thụ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 231 W
B. 220 W
C. 117 W
D. 256 W
Câu 17: Đặt điện áp u = U √ 2 cos(ωt + φu) (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB n ối ti ếp g ồm,
điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có đi ện dung C. Hình vẽ là đ ồ th ị ph ụ thu ộc th ời
gian của dòng tức thời trong mạch trong hai tr ường h ợp ω = ω1 (đường 1) và ω = ω2 (đường 2). Khi ω =
ω1 điện áp hiệu dụng trên tụ 120 V. Điện áp hiệu dụng trên C cực đại gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 150 V
B. 200 V
C. 250 V
D. 300 V
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc n ối ti ếp g ồm đi ện tr ở R, cu ộn
cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C. Khi L = L 0 điện áp hiệu dụng trên L cực
đại và bằng 100 V. Khi L = L 1 và L = L2 thì điện áp hiệu dụng trên L đều là b. Hình vẽ bên là đồ thị phụ
thuộc thời gian của cường độ dòng điện qua mạch (đ ường 1 khi L = L 1 và đường 2 khi L = L 2). Giá trị b gần
giá trị nào nhất sau đây?

A. 96 V

B. 95 V

C. 92 V

D. 90 V

Câu 19: Đặt điện áp u = 120 √ 2 cos(100πt + φu) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn cảm
thuần có cảm kháng 100 Ω, điện trở thuần R = 75 Ω và tụ điện C. Nếu
A. 240 V
B. 250 V
C. 220 V
D. 184 V
Câu 20: Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với đi ện tr ở thu ần R = 1 Ω vào
hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện đ ộng không đ ổi và đi ện tr ở trong r thì trong m ạch có dòng
điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho m ột t ụ đi ện có đi ện dung C = 1 μF. Khi
điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện kh ỏi ngu ồn r ồi n ối t ụ đi ện v ới cu ộn c ảm thu ần L
thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao đ ộng điện t ừ t ự do v ới t ần s ố góc 10 6 rad/s và cường độ
dòng điện cực đại bằng 2,5I. Giá trị của r bằng
A. 1,5 Ω
B. 1 Ω
C. 0,5 Ω
D. 2 Ω

Page 3 of 24

Câu 21: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe I-âng thực hiện đ ồng th ời v ới ba b ức x ạ có b ước sóng l ần
lượt là: λ1 = 0,45 μm, λ2 = 0,54 μm và λ3 = 0,6 μm. Trên màn quan sát có ba điểm liên tiếp M, N và P có v ạch
sáng cùng màu với vạch sáng trung tâm. Trên MP, số vạch sáng có màu đơn sắc là
A. 9
B. 22
C. 45
D. 44
Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng I-âng, nguồn S phát đ ồng th ời ba b ức x ạ có b ước sóng λ 1 = 0,4
μm, λ2 = 0,5 μm và λ3 = 0,75 μm. Giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm còn quan sát
thấy có bao nhiêu loại vân sáng?
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6
Câu 23: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu vào hai khe đ ồng th ời hai ánh sáng đ ơn s ắc có
bước sóng λ1 = 0,66 μm và λ2 = 0,55 μm. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 5 của ánh sáng có b ước sóng
λ1 trùng với vân sáng bậc mấy của ánh sáng có bước sóng λ2?
A. Bậc 7
B. Bậc 6.
C. Bậc 9.
D. Bậc 8
Câu 24: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng với các thông s ố a = 0,2 mm, D = 1 m v ới ngu ồn S
phát ra ba ánh sáng đơn sắc: λ1 = 0,76 μm (màu đỏ) , λ2 = 0,57 μm (màu lam) và λ3 = 0,38 μm (màu tím).
Trong vùng giao thoa, hai điểm M và N nằm về một phía so với vân trung tâm và các vân trung tâm l ần l ượt
là 2 cm và 6 cm. Số vân sáng quan sát được trên đoạn MN là
A. 49
B. 21
C. 28
D. 33
Câu 25: Trong nguyên tử hidro, tổng bán kính quỹ đạo thứ n và bán kính quỹ đạo thứ (n + 7) b ằng bán kính
quỹ đạo thứ (n + 8). Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m. Coi chuyển động của electron quanh hạt nhân là
chuyển động tròn đều. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân khi electron chuy ển đ ộng trên quỹ đ ạo
dừng thứ n gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,6.10-10 N
B. 1,3.10-10 N
C. 1,5.10-10 N
D. 1,2.10-10 N
210

210

Po
Po
Câu 26: Ban đầu hạt nhân
đứng yên phóng xạ α theo phản ứng:
→ α + X. Cho khối lượng của
các hạt: mα = 4,0015u; mPo = 209,9828u; mX = 205,9744u; 1uc2 = 931 (MeV); 1 MeV = 1,6.10 -13 J. Biết năng
lượng toả ra trong phản ứng chuyển hết thành động năng của các hạt tạo thành. Động năng của hạt X là:
A. 1,94.10-14 J
B. 1,95.10-14 J
C. 1,96.10-14 J
D. 1,97.10-14 J
7
3 Li

Câu 27: Dùng chùm proton có động năng 1 (MeV) bắn phá hạt nhân
đang đứng yên tạo ra 2 hạt nhân X
có bản chất giống nhau và không kèm theo bức xạ γ. Biết hai h ạt bay ra đ ối x ứng v ới nhau qua ph ương
chuyển động của hạt prôtôn và hợp với nhau một góc 170,5 0. Coi khối lượng xấp xỉ bằng số khối. Hỏi phản
ứng thu hay toả bao nhiêu năng lượng?
A. tỏa 16,4 (MeV). B. thu 0,5 (MeV)
C. thu 0,3 (MeV).
D. tỏa 17,2 (MeV).
Câu 28: Hai quả cầu kim loại nhỏ, giống hệt nhau, chứa các điện tích cùng d ấu q 1 và q2, được treo vào
chung một điểm O bằng hai sợi dây chỉ mảnh, không dãn, dài b ằng nhau. Hai qu ả c ầu đ ẩy nhau và góc gi ữa
hai dây treo là 600. Cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau, rồi thả ra thì chúng đẩy nhau m ạnh h ơn và góc gi ữa
q1
q

hai dây treo bây giờ là 900. Tỉ số 2 có thể là
A. 0,03
B. 0,085
C. 10
D. 9
Câu 29: Tại điểm O đặt điện tích điểm Q. Trên tia Ox có ba điểm theo đúng th ứ t ự A, M, B. Đ ộ l ớn c ường đ ộ
điện trường tại điểm A, M, B lần lượt là E A, EM và EB. Nếu EA = 900 V/m, EM = 225 V/m và M là trung điểm
của AB thì EB gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 160 V/m
B. 450 V/m
C. 120 V/m
D. 50 V/m
Câu 30: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có su ất đi ện đ ộng 6 V và có đi ện tr ở
trong không đáng kể. Các điện trở R1 = R2 = 30 Ω; R3 = 7,5 Ω. Chọn phương án đúng.

A. Điện trở tương đương của mạch ngoài là 6 Ω.
Page 4 of 24

B. Hiệu điện thế hai cực nguồn điện là 5 V.
C. Cường độ dòng điện chạy qua R1 là 0,3 A.
D. Cường độ dòng điện chạy qua R3 là 0,8 A.
Câu 31: Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất đi ện đ ộng E = 6,6 V, đi ện tr ở trong r =
0,12 Ω; R1 = 0,48 Ω; R2 = 1 Ω; bóng đèn Đ1 loại 6 V - 3 W; bóng đèn Đ 2 loại 2,5 V - 1,25 W. Coi điện trở của
bóng đèn không thay đổi. Chọn phương án
đúng.

A. Cả hai đèn đều sáng bình thường.
B. Đèn 1 sáng bình thường và đèn 2 sáng hơn bình thường.
C. Đèn 1 sáng yếu hơn bình thường và đèn 2 sáng hơn bình thường.
D. Đèn 1 sáng mạnh hơn bình thường và đèn 2 sáng yếu hơn bình thường.
Câu 32: Số electron qua tiết diện thẳng của một dây d ẫn kim loại trong 1 giây là 1,25.10 19. Cường độ dòng
điện chạy qua dây dẫn và điện lượng chạy qua tiết diện đó trong 2 phút lần l ượt là
A. 2 A và 240 C
B. 4 A và 240 C
C. 2 A và 480 C
D. 4 A và 480 C
Câu 33: Khi điện phân dung dịch muối ăn NaCl trong bình đi ện phân có đi ện c ực anôt b ằng graphit, ng ười
ta thu được khí clo ở anôt và khí hiđrô ở catôt. Thể tích c ủa các khí H 2 và khí Cl2 thu được ở điều kiện tiêu
chuẩn khi điện phân trong khoảng thời gian 10 phút với cường độ dòng điện 10 A lần l ượt là
A. 0,696 lít và 0,696 lít.
B. 0,696 lít và 1,392 lít.
C. 1,392 lít và 0,696 lít.
D. 1,392 lít và 1,392 lít.
Câu 34: Cho hai vòng tròn dây dẫn bán kính đều bằng R = 5π cm, dòng đi ện ch ạy qua l ần l ượt là I 1 = 3 A và
I2 = 4 A. Vòng thứ nhất đặt trong mặt phẳng ngang, vòng thứ hai đ ặt trong m ặt ph ẳng th ẳng đ ứng, sao cho
tâm hai vòng tròn trùng nhau như hình vẽ. Véctơ cảm ứng từ tại tâm có

A. hướng hợp với hướng Nam Bắc một góc 370.
B. hướng hợp với hướng Bắc Nam một góc 370.
C. độ lớn 31 μT.
D. độ lớn 25 μT.
Câu 35: Dòng điện thẳng dài I và hai điểm M, N nằm trong cùng m ặt ph ẳng, n ằm hai phía so v ới dòng đi ện
sao cho MN vuông góc với dòng điện. Gọi O là điểm thuộc đoạn MN sao cho OM = 1,5ON. N ếu đ ộ l ớn c ảm
ứng từ tại M và N lần lượt là BM = 2,8.10-5 T, BN = 4,8.10-5 T thì độ lớn cảm ứng từ tại O là
A. 3,36.10-5 T
B. 16,8.10-5 T
C. 3,5.10-5 T
D. 56.10-5 T
Câu 36: Hai dây siêu dẫn thẳng dài, song song, cách nhau m ột kho ảng ℓ, đ ặt trên m ặt ph ẳng ngang, ở gi ữa
mỗi dây nối với điện trở R. Hai thanh kim loại nhẵn AB và CD có cùng điện tr ở R, ch ỉ có th ể tr ượt không
ma sát trên hai thanh siêu dẫn nói trên. Tác d ụng lên AB, CD các l ực F 1, F2 song song với hai thanh siêu dẫn
để chúng chuyển động thẳng đều về hai phía với các t ốc đ ộ l ần l ượt là v 1 = 5v0 và v2 = 4v0 như hình vẽ. Nếu
thanh AB chuyển động trong từ trường đều thẳng đứng hướng dưới lên với đ ộ lớn B 1 = 8B0; còn CD chuyển
động trong từ trường đều thẳng đứng hướng trên xuống với độ lớn B2 = 5B0 thì

A. độ lớn hiệu điện thế giữa hai đầu C và D là 20B0v0ℓ.
B. công suất toả nhiệt của mạch trên là 50(B0v0ℓ)2.
Page 5 of 24

2

C.

F1 =

30 v 0 ( B 0 ℓ )
R

2

F2 =

25 v 0 ( B0 ℓ )
R

D.
Câu 37: Một khung dây hình chữ nhật kín gồm N = 10 vòng dây, di ện tích m ỗi vòng S = 20 cm 2 đặt trong
một từ trường đều có véctơ cảm ứng từ hợp với pháp tuyến của m ặt ph ẳng khung dây góc α = 60 0, điện
trở khung dây R = 0,2 Ω. Nếu trong thời gian Δt = 0,01 giây, đ ộ l ớn cảm ứng t ừ gi ảm đ ều t ừ 0,04 T đ ến 0
thì cường độ dòng cảm ứng có độ lớn i 1; còn nếu độ lớn cảm ứng từ tăng đều từ 0 đến 0,02 T thì c ường đ ộ
dòng cảm ứng có độ lớn i2. Khi đó, i1 + i2 bằng
A. 0,1 (A)
B. 0,2 (A)
C. 0,4 (A)
D. 0,3 (A)
Câu 38: Tính tốc độ của ánh sáng truyền trong môi tr ường n ước. Bi ết tia sáng truy ền t ừ không khí v ới góc
tới là i = 600 thì góc khúc xạ trong nước là r = 400. Lấy tốc độ ánh sáng ngoài không khí c = 3.108 m/s.
A. 2,875.108 m/s
B. 1,875.108 m/s
C. 2,23.108 m/s
D. 1,5.108 m/s
Câu 39: Một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 15 cm đến 50 cm, đ ặt mắt sát vào th ị kính c ủa kính
hiển vi mà vật kính và thị kính có tiêu cự lần lượt là 0,5 cm, 4 cm. Đ ộ dài quang h ọc c ủa kính hi ển vi là 16
cm. Độ bội giác có thể là
A. 131
B. 162
C. 155
D. 190
Câu 40: Một vật sáng phẳng AB đặt vuông góc với trục chính (A ở trên tr ục chính) c ủa th ấu kính h ội t ụ O
có tiêu cự 20 cm. Phía sau đặt một gương cầu l ồi G (quay m ặt phản x ạ v ề phía th ấu kính) có bán kính 10
cm, sao cho trục chính gương trùng với trục chính c ủa thấu kính. Biết đỉnh gương cách AB một khoảng 80
cm. Nếu ảnh cuối cùng của AB cho bởi quang hệ có v ị trí trùng v ới v ị trí đ ặt v ật thì kho ảng cách th ấu kính
đến AB không thể là

A. 20 m

B. 40 cm

C. 30 cm

D. 60 cm

Page 6 of 24