Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi minh họa môn vật lí đề số 62

c952fde0aaa0d02934a6deb8eceb10eb
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 2 tháng 4 2021 lúc 9:45:57 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 2:49:59 | IP: 10.1.29.62 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 233 | Lượt Download: 2 | File size: 0.221055 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ MINH HỌA 62 - LẦN 75 Câu 1: Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại có khối lượng m, tích điện q > 0, dây treo r ất nh ẹ, cách đi ện, dài ℓ. Khi không có điện trường chu kì dao động điều hòa là 2 s; khi có đi ện tr ường đ ều, có đ ộ l ớn E, có h ướng thẳng đứng xuống dưới thì chu kì dao động điều hòa là s; khi có điện trường đều, có độ lớn 2E, có hướng nằm ngang thì chu kì dao động điều hòa là gần giá trị nào nhất sau đây? A. 1,3 s B. 3,5 s C. 1,7 s D. 3,3 s Câu 2: Hai chất điểm có khối lượng lần lượt là m và 2m dao đ ộng đi ều hòa d ọc theo tr ục Ox, xung quanh v ị trí cân bằng chung trùng tại O. Đồ thị phụ thuộc thời gian của li đ ộ c ủa các ch ất đi ểm nh ư hình vẽ. T ại th ời điểm t0, động năng của chất điểm 2 là 1 J thì động năng của chất điểm 1 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 1,54 J B. 0,74 J C. 2,4 J D. 1,2 J Câu 3: Hai điểm sáng dao động trên hai trục tọa đ ộ vuông góc Oxy (O là v ị trí cân b ằng c ủa hai đi ểm sáng) ( x 1=4 cos 10 πt + ) π ( cm ) 6 và ( x 2=4 cos 10 πt + ) π ( cm ) 3 . Khoảng cách lớn với phương trình lần lượt là nhất giữa hai điểm sáng là A. 5,86 cm B. 2,07 cm C. 5,66 cm D. 5,46 cm Câu 4: Một lò xo đặt thẳng đứng, đầu dưới gắn cố định, đầu trên gắn m ột đĩa có kh ối l ượng không đáng kể, tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tại thời điểm t = 0, đ ặt nh ẹ nhàng v ật nh ỏ có kh ối l ượng m lên đĩa, khi qua vị trí cân bằng lò xo biến dạng một đoạn Δℓ 0. Đến thời điểm t = t1 = 2π đặt nhẹ nhàng thêm vật thứ hai cũng có khối lượng m. Rồi đến thời điểm t = t 1(1 + 0,5) đặt nhẹ nhàng thêm vật thứ 3 cũng có kh ối lượng m. Lúc này, hệ dao động với biên độ bằng A. Δℓ0 B. 2Δℓ0 C. 3Δℓ0 D. 4Δℓ0 Câu 5: Hai chất điểm M, N dao động điều hòa cùng tần s ố d ọc theo hai đ ường th ẳng song song k ề nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của chúng nằm trên đ ường th ẳng qua O và vuông góc v ới tr ục Ox. Hình chiếu của M và N trên trục Ox cách xa nhau nhất là 2 cm. Biên đ ộ dao đ ộng t ổng h ợp c ủa M và N là 4 cm. Tổng biên độ của các dao động có giá trị lớn nhất gần giá trị nào nhất sau đây? A. 4 cm B. 5 cm C. 3 cm D. 6 cm Câu 6: Con lắc lò xo gồm vật m1 = 0,5 kg gắn vào đầu lò xo nhẹ, có độ cứng 100 N/m sao cho v ật có th ể dao động không ma sát trên mặt phẳng ngang, dọc theo tr ục Ox trùng v ới tr ục c ủa lò xo. Đ ặt v ật m 2 = 0,5 kg lên vật m1 và ma sát giữa hai vật đủ lớn để chúng không trượt trên nhau trong quá trình dao đ ộng. T ại th ời điểm t = 0, giữ hai vật để lò xo nén 2 cm rồi thả nhẹ. T ốc đ ộ trung bình c ủa hai v ật tính t ừ th ời đi ểm t = 0 đến thời điểm lực đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng lực ma sát nghỉ cực đại giữa hai vật là 45 A. π 30 B. π cm/s 15 C. π cm/s cm/s D. 45 cm/s Câu 7: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn đồng bộ A và B cách nhau 20 cm dao đ ộng cùng theo ph ương vuông góc với mặt thoáng, cùng chu kì 0,01 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất l ỏng là 1 m/s. Đi ểm M nằm trên đường thẳng Δ thuộc mặt thoáng vuông góc với AB tại B, cách B m ột kho ảng 16 cm. Đi ểm N thu ộc Δ, dao động với biên bộ cực tiểu. Khoảng cách MN nhỏ nhất gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,3 cm B. 2,3 cm C. 0,2 cm D. 0,5 cm Câu 8: Một sóng cơ truyền dọc theo chiều dương của trục Ox trên m ột s ợi dây đàn h ồi r ất dài v ới t ần s ố 2 Hz. Hình vẽ là hình ảnh sợi dây ở thời điểm t1 và t2. Tốc độ cực đại của điểm M là Page 1 of 24 A. 8π cm B. 16π cm C. 2π cm D. 4π cm Câu 9: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai ngu ồn k ết h ợp A, B dao đ ộng đi ều hòa cùng phương vuông góc mặt nước, cùng tần số, cùng pha. Trên m ặt chất l ỏng có đi ểm M thu ộc c ực đ ại giao thoa và MA = 28 cm và MB = 32 cm. Dịch nguồn A dọc theo trục AB ra xa B thì thấy có hai l ần M c ực đ ại giao thoa, ở lần thứ 2 cực đại qua M là dạng đường thẳng và lúc này A cách v ị trí ban đ ầu 12 cm. S ố c ực đ ại trong khoảng AB khi chưa dịch chuyển. A. 31 B. 19 C. 21 D. 29 Câu 10: Một vận động viên đạp xe đạp trên đường thẳng từ điểm A đến đi ểm B v ới t ốc đ ộ không đ ổi. Nguồn âm điểm đặt tại O sao cho góc AOB = 150 0, khi vận động viên bắt đầu xuất phát tại A nguồn âm bắt đầu phát và khi vận động viên đến B mất thời gian 4 phút, nguồn âm b ắt đ ầu t ắt. M ức c ường đ ộ âm t ại A là 60 dB và tại B là 54 dB. Nếu vận động viên chỉ nghe đ ược âm có m ức c ường đ ộ không nh ỏ h ơn 66 dB thì thời gian vận động viên nghe được âm là A. 1 phút. B. 2 phút. C. 3 phút. D. 2,5 phút. Câu 11: Trên một sợi dây đàn hồi OB với hai đầu cố định đang có sóng d ừng có t ần s ố f xác đ ịnh (2,3 Hz < f < 2,6 Hz) với biên độ tại bụng 6 cm. Tại thời điểm t 1 và thời điểm t2 = t1 + 1,5 s thì hình ảnh sợi dây đều có dạng như hình vẽ. Số lần sợi dây duỗi thẳng từ thời điểm t1 đến thời điểm t3 = t1 + 6,9 s là A. 32 lần. B. 34 lần. C. 33 lần. D. 35 lần. Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo đúng thứ t ự cuộn cảm thuần, điện trở R và tụ điện có điện dung C thay đ ổi đ ược. Khi C = C 1 điện áp hiệu dụng trên L cực đại và bằng 150 V. Khi C = C2 điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa R và L b ằng 150 V và không thay đ ổi nếu thay R bằng bất kì điện trở nào khác. Hệ số công suất của mạch AB khi C = C 2 là 1 A. √3 1/. 1 B. 2 √3 1 D. √2 C. 2 Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V, có t ần s ố f thay đ ổi đ ược vào hai đ ầu đo ạn mạch nối tiếp AB gồm điện trở R, hộp kín X và h ộp kín Y. M ỗi h ộp kín X, Y ch ỉ ch ứa m ột trong ba ph ần t ử: điện trở R, tụ điện và cuộn dây. Đồ thị phụ thuộc tổng tr ở vào t ần s ố c ủa h ộp kín X và Y nh ư trên hình vẽ. Khi f thay đổi mạch AB tiêu thụ công suất lớn nhất là 200 W, khi đó, đi ện áp hi ệu d ụng trên X là 60 V. N ếu f = 50 Hz thì công suất mạch AB tiêu thụ gần giá trị nào nhất sau đây? A. 164 W B. 73 W C. 143 W D. 179 W Câu 14: Người ta dùng các bóng đèn dây tóc lo ại 200 W – 220 V đ ể th ắp sáng v ườn cây vào ban đêm. Đi ện năng được tải từ trạm phát, có điện áp hiệu dụng 1200 V, đ ường dây t ải đi ện có t ổng đi ện tr ở 20 Ω, đ ến nơi tiêu thụ dùng máy hạ áp lý tưởng. Biết hệ s ố công suất luôn b ằng 1. S ố bóng đèn t ối đa có th ể th ắp sáng bình thường cùng một lúc là A. 62 B. 110 C. 90 D. 60 Page 2 of 24 Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 √ 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp g ồm biến trở R và tụ điện C. Khi R = R 1 hoặc R = R2 thì thấy tổng điện áp hiệu dụng trên R và trên C đ ều bằng 280 V. Dòng điện tức thời trong hai trường hợp R = R1 và R = R2 lệch pha nhau một góc π A. 6 π B. 3 C. 0,09π D. 0,08π Câu 16: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm đoạn AM chứa t ụ điện n ối tiếp với điện trở R và đoạn MB chứa cuộn cảm thuần có đ ộ tự c ảm L thay đ ổi đ ược. Khi L = L 1 thì dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là φ1 và điện áp hiệu dụng trên đoạn AM là 50 V. Khi L = 0,5L 1 thì dòng điện ϕ 1 +ϕ 2= 5π 6 . Giá trị trong mạch trễ pha hơn u là φ2 và điện áp hiệu dụng trên đoạn AM là 100 V. Biết U0 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 400 V B. 390 V C. 370 V D. 200 V Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm đoạn AM ch ứa cu ộn c ảm thuần có cảm kháng 90 Ω, đoạn MN chứa hộp kín X chỉ ch ứa các phần t ử RLC m ắc n ối ti ếp và đo ạn NB chứa tụ điện có dung kháng 30 Ω. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian c ủa đi ện áp trên đo ạn AN (đ ường 2) và trên đoạn MB (đường 1). Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X gần giá trị nào nhất sau đây? A. 36 W B. 100 W C. 70 W D. 52 W Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều, có chu kì T vào hai đ ầu đo ạn m ạch AB n ối ti ếp g ồm đi ện tr ở R và cu ộn cảm thuần có cảm kháng uL = 100 V. Tại thời điểm 200 (V ) 3 √ A. Z L= R √ 3 . Tại thời điểm t = 0, điện áp tức thời trên R và trên L thỏa mãn u R = - T 12 điện áp tức thời trên AB là 200 200 − (V ) − (V ) √3 √7 B. C. t= D. 0 (V) Câu 19: Đặt điện áp u = U √ 2 cosωt (V) (ω và U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc n ối tiếp g ồm đoạn AM chứa cuộn cảm có điện trở r có đ ộ t ự cảm L và đo ạn MB ch ứa đi ện tr ở thu ần R = 144 Ω n ối ti ếp với tụ điện có điện dung C. Điện áp trên đoạn MB vuông pha v ới đi ện áp trên đo ạn AB. Đi ện áp hi ệu d ụng trên đoạn AM, MB và trên R lần lượt là 150 V, 90 V và 72 V. Tính công suất mạch tiêu thụ. A. 90 W B. 72 W C. 60 W D. 36 W Câu 20: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao đ ộng cùng pha theo ph ương th ẳng đ ứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Gọi I là trung điểm của đo ạn thẳng AB. Ở m ặt ch ất l ỏng, g ọi (C) là hình tròn nhận AB làm đường kính, M là một điểm ở trong (C) xa I nh ất mà ph ần t ử ch ất l ỏng ở đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Biết AB = 6,6λ. Đ ộ dài đo ạn th ẳng MI có giá tr ị g ần nh ất với giá trị nào sau đây? A. 3,02λ B. 3,13λ. C. 3,09λ D. 3,24λ Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng I-âng , khi dùng ánh sáng có b ước sóng 600 nm trên đo ạn MN thuộc miền giao thoa trên màn, người ta đếm được 7 vân sáng mà t ại M và N là hai trong 7 vân đó. N ếu thay bằng ánh sáng có bước sóng 400 nm thì số vân sáng quan sát được trên đoạn MN có th ể là A. 8 hoặc 9 B. 9 hoặc 10 C. 10 hoặc 11 D. 11 hoặc 12 Câu 22: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, dùng nguồn ánh sáng trắng có gồm các ánh sáng đ ơn sắc có bước sóng nằm trong khoảng 0,38 μm ÷ 0,76 μm. Tại điểm M trên màn giao thoa có m ột s ố vân sáng Page 3 of 24 của các bức xạ đơn sắc. Trong số đó có vân sáng bậc n c ủa b ức x ạ λ1 = 0,6 μm và vân sáng bậc (n + 1) của bức xạ λ2 = 0,5 μm. Tại M còn có số bức xạ khác cho vân sáng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 23: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young bằng nguồn sang gồm ba ánh sang đ ơn s ắc λ 1 = 0,45 μm, λ2 = 0,5 μm và λ3. Cho λ3 biến thiên trong khoảng từ 600 nm đến 760 nm thì có bao nhiêu giá tr ị của λ3 để tại vị trí vân sáng bậc 40 của λ1 là vị trí gần vạch sáng trung tâm nhất có màu sắc giống vân trung tâm? A. 1 B. 7 C. 3 D. 2 Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đ ơn s ắc kho ảng vân giao thoa trên màn lần lượt là i 1 = 0,8 mm và i2 = 0,6 mm. Biết bề rộng trường giao thoa là 9,6 mm. Trên tr ường giao thoa, số vị trí mà vân sáng hệ 2 trùng với vân tối hệ 1 là A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 6 Câu 25: Cho chùm hẹp các electron quang điện có tốc độ 10 (m/s) bay dọc theo đường sức trong một điện trường đều có cường độ 9,1 (V/m) sao cho hướng của vận t ốc ng ược h ướng v ới đi ện tr ường. Tính quãng đường đi được sau thời gian 1000 ns. Biết khối lượng và điện tích c ủa êlectron l ần l ượt là 9,1.10 -31 kg và 1,6.10-19 C. A. 1,6 (m) B. 1,8 (m) C. 0,2 (m) D. 2,5 (m) Câu 26: Lúc đầu, một nguồn phóng xạ Côban có 10 14 hạt nhân phân rã trong ngày đầu tiên. Biết chu kỳ bán rã của Côban là T = 4 năm. Sau 12 năm, số hạt nhân của nguồn này phân rã trong hai ngày là A. 2,5.1013 hạt nhân. B. 3,3.1013 hạt nhân. C. 5,0.1013 hạt nhân. D. 6,6.1013 hạt nhân. Câu 27: Dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân liti () đ ứng yên. Gi ả s ử sau ph ản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng và không kèm theo tia γ. Bi ết năng l ượng t ỏa ra c ủa ph ản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra là A. 19,0 MeV B. 15,8 MeV C. 9,5 MeV D. 7,9 MeV Câu 28: Một hệ gồm ba điện tích dương q giống nhau và một điện tích Q nằm cân bằng. Ba đi ện tích q n ằm tại ba đỉnh của một tam giác đều ΔABC và điện tích Q đặt tại q √3 A. tâm của tam giác đều với q Q=− √3 B. tâm của tam giác đều với Q= q √3 C. điểm D sao cho ABCD là tứ diện đều với q Q=+ √3 D. điểm D sao cho ABCD là tứ diện đều với Q=− Câu 29: Một thanh kim loại mảnh AB có chiều dài 2L, tích điện q > 0, đ ặt trong không khí. Bi ết đi ện tích phân bố đều theo chiều dài của thanh. Gọi M là điểm nằm trên đường thẳng đi qua trung điểm O c ủa AB và vuông góc với thanh sao cho MO = a. Độ lớn cường độ điện trường do thanh gây ra t ại điểm M là 2 kq A. a ( L+a ) kq √ 2 kq 2 √ 2 2 kq D. a ( L+a ) B. a L +a C. a L +4 a Câu 30: Một học sinh làm thí nghiệm để xác định suất điện đ ộng và đi ện tr ở trong c ủa ngu ồn đi ện. H ọc sinh đó, mắc sơ đồ mạch điện như hình 1, trong đó R 0 = 10 Ω, biến trở R, ămpe kế A có điện trở rất nhỏ và vôn kế V có điện trở vô cùng lớn. Kết quả thí nghiệm, khi R thay đổi, quan hệ giữa s ố chỉ vôn k ế và s ố ch ỉ ămpe kế như hình 2. Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện lần lượt là Page 4 of 24 A. 4,5 V và 2 Ω. B. 4,5 V và 1,5 Ω. C. 6 V và 1,5 Ω. D. 6 V và 2 Ω. Câu 31: Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R 1 = R3 = R5 = 3 Ω; R2 = 8 Ω; R4 = 6 Ω; U5 = 6 V. Chọn phương án đúng. A. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là 3 Ω. B. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R1 là 3 A. C. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R2 là 2 A. D. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R3 là 2 A. Câu 32: Để có được bán dẫn loại n ta phải pha vào bán dẫn tinh khiết silic một ít tạp chất là các nguyên t ố A. thuộc nhóm II trong bảng hệ thống tuần hoàn. B. thuộc nhóm III trong bảng hệ thống tuần hoàn. C. thuộc nhóm IV trong bảng hệ thống tuần hoàn. D. thuộc nhóm V trong bảng hệ thống tuần hoàn. Câu 33: Để xác đương lượng điện hóa của đồng (Cu), một học sinh đã cho dòng đi ện có c ường đ ộ 1,2 A chạy qua bình điện phân chứa dung dịch đồng sunphat (CuSO 4) trong khoảng thời gian 5,0 phút và thu được 120 mg đồng bám vào catôt. Xác định sai số tỉ đ ối của kết qu ả thí nghi ệm do h ọc sinh th ực hi ện v ới kết quả tính toán theo định luật II Fa-ra-đây về điện phân khi l ấy s ố Fa-ra-day F = 96500 (C/mol), kh ối lượng mol nguyên tử của đồng A = 63,5 g/mol và hóa trị n = 2. A. 2,2% B. 2,3% C. 1,3% D. 1,2% Câu 34: Cho ba dòng điện I1 = I2 = I3 = 5 A, thẳng dài, song song, vuông góc với m ặt ph ẳng hình vẽ và đi qua ba đỉnh A, B, C của một hình vuông cạnh 10 cm. Nếu cả ba dòng đi ện đ ều h ướng ra phía sau m ặt ph ẳng hình vẽ thì độ lớn cảm ứng từ tại đỉnh thứ tư D của hình vuông là A. 10,58.10-5 T B. 2,12.10-5 T C. 2,24.10-5 T D. 6,93.10-5 T Câu 35: Dùng loại dây đồng đường kính 0,5 mm có phủ l ớp s ơn cách đi ện m ỏng đ ể qu ấn thành m ột ống dây dài. Ống dây có năm lớp nối tiếp với nhau sao cho dòng đi ện trong t ất c ả các vòng dây c ủa các l ớp đ ều cùng chiều. Các vòng dây của mỗi lớp được quấn sít nhau. Hỏi khi cho dòng đi ện c ường đ ộ I = 0,15 A vào ống dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây bằng bao nhiêu? A. 1,88.10-3 T B. 1,44.10-3 T C. 5.10-3 T D. 2,13.10-3 T Câu 36: Một khung dây dẫn hình chữ nhật MNPQ đặt trong cùng một mặt phẳng với m ột m ạch đi ện nh ư hình vẽ. Khoá k đang đóng, sau đó dịch chuyển con chạy C về phía bên ph ải (phía khung dây MNPQ) thì trong khung dây MNPQ Page 5 of 24 A. không có dòng điện cảm ứng. B. có dòng điện cảm ứng chạy theo MNPQ. C. có dòng điện cảm ứng chạy theo NMQP. D. có dòng điện cảm ứng với cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. Câu 37: Một khung dây hình chữ nhật MNPQ gồm 20 vòng, MN = 5 cm, MQ = 4 cm. Khung đ ược đ ặt trong t ừ trường đều, có độ lớn B = 3 mT, có đường sức từ qua đ ỉnh M vuông góc v ới c ạnh MN và h ợp v ới c ạnh MQ của khung một góc 300. Chọn câu sai. Độ lớn độ biến thiên của từ thông qua khung bằng A. 0 nếu tịnh tiến khung dây trong từ trường. B. 120 μWb nếu quay khung dây 1800 xung quanh cạnh MN. C. 0 nếu quay khung dây 3600 xung quanh cạnh MQ. D. 120 μWb nếu quay khung dây 900 xung quanh cạnh MQ. Câu 38: Chiếu một tia sáng đi từ không khí vào một môi tr ường có chi ết su ất n, sao cho tia khúc x ạ vuông góc với tia phản xạ. Góc tới i trong trường hợp này được xác định bởi công thức sin i= 1 n tan i= 1 n A. sini = n B. tani = n C. D. Câu 39: Một người mắt có khoảng nhìn rõ là 84 cm, điểm cực cận cách m ắt m ột kho ảng là 16 cm. Ng ười này dùng một kính lúp có tiêu cự 5 cm để quan sát một vật nhỏ. Mắt người đó đặt cách kính 2,5 cm. Tính số bội giác của ảnh khi vật ở gần kính nhất. A. 12,5 B. 3,28 C. 3,7 D. 2,8 Câu 40: Một chùm sáng hội tụ hình nón chiếu tới một lỗ tròn trên một màn chắn M. Tr ục c ủa chùm sáng đi qua tâm của lỗ tròn và vuông góc với màn chắn. Phía sau M đ ặt m ột màn ảnh ph ẳng E song song và cách M là 60 cm. Trên E thu được một miền sáng tròn có đ ường kính b ằng 1/3 đ ường kính c ủa l ỗ tròn (n ếu d ịch màn ra một chút thì đường kính miền sáng tăng). Đ ặt vừa khít vào l ỗ tròn m ột th ấu kính phân kì có tiêu c ự -60 cm thì đường kính vệt sáng trên màn E A. tăng 2 lần B. tăng 8 lần C. tăng 11 lần D. tăng 13 lần Page 6 of 24 Page 7 of 24