Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi minh họa môn vật lí đề số 5

f2f4f85ffe3f51d40b8f1ad61a17970c
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 2 tháng 4 2021 lúc 9:45:43 | Được cập nhật: 5 giờ trước (6:10:13) | IP: 10.1.29.62 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 202 | Lượt Download: 2 | File size: 0.204569 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ MINH HỌA LẦN

(CÓ BÀI GIẢI CHI TIẾT)
Câu 1:
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối l ượng m đang dao đ ộng đi ều hòa. Khi v ật có t ốc đ ộ là v
thì độ lớn động lượng của vật là
A. 0,5mv2

B. 0,5mv

C. mv

D. mv2

Câu 2: Đồ thị biểu diễn hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A và ngược pha
nhau như hình vẽ. Điều nào sau đây là đúng khi nói về hai dao động này

A. Có li độ luôn đối nhau.
theo một hướng.

B. Cùng đi qua vị trí cân bằng

C. Độ lệch pha giữa hai dao động là 2π.

D. Biên độ dao động tổng hợp bằng 2A.

Câu 3: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi
vật đi qua vị trí có li độ 2A/3 thì động năng của vật là
5
(w )
9

4
(w)
9

A

2
(w )
9

B.

7
(w )
9

C.

D.

Câu 4: Ba lò xo có cùng chiều dài tự nhiên có đ ộ cứng l ần lượt là k 1, k2 và k3, đầu trên treo vào các điểm cố
định, đầu dưới treo các vật có cùng khối l ượng. Lúc đầu, nâng ba v ật đ ến v ị trí mà các lò xo không bi ến
dạng rồi thả nhẹ để chúng dao động điều hòa với cơ năng lần l ượt là W 1 = 3 J, W2 = 4 J và W3. Nếu k3 =
2,5k1 + 3,5k2 thì W3 bằng
A. 0,585 J
B. 0,147 J
C. 0.198 J
D. 0,746 J
Câu 5: Một máy kéo có cần thoi tác dụng lên một con l ắc lò xo n ằm ngang (nh ư hình vẽ) đ ể duy trì cho v ật
nặng dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm và t ần s ố f = 5Hz. V ật n ặng có kh ối l ượng m = 1 kg; h ệ s ố ma
sát giữa vật và mặt ngang là μ =
0,1. Tính công suất của máy kéo.

A. 0,5 W

B. 1,25 W

C. 2 W

D. 1 W

Câu 6: Hai vật cùng dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song k ề nhau và song song v ới tr ục
Ox, vị trí cân bằng của hai vật đều ở trên một đường thẳng qua gốc t ọa đ ộ và vuông góc v ới Ox. Bi ết
phương trình dao động của hai vật lần lượt là
từ thời điểm
hơn

2 √ 3 ( cm )

t1=

1
(s )
24

đến thời điểm

1
t 2= ( s )
3

(

X 1 =4 cos 4 πt +

)

π
( cm )
3



(

x 2= 4 √ 2 cos 4 πt +

)

π
( cm )
12

. Tính

thì thời gian khoảng cách giữa hai vật theo Ox không nh ỏ

là bao nhiêu?

Page 1 of 24

1
(s )
3

1
( s)
8

A.

1
( s)
6

B.

1
(s )
12

C.

D.

Câu 7: Cho cơ hệ như hình bên. Vật m khối lượng 100 g có thể chuyển đ ộng t ịnh ti ến, không ma sát trên
mặt phẳng nằm ngang dọc theo trục lò xo có k = 40 N/m. Vật M kh ối l ượng 300 g có th ể tr ượt trên m v ới
hệ số ma sát μ = 0,24. Ban đầu, giữ m đứng yên ở vị trí lò xo dãn 4,5 cm, dây D (m ềm, nh ẹ, không dãn) song
g=10 ( m / s2 )

song với trục lò xo. Biết M luôn ở trên m và m ặt ti ếp xúc gi ữa hai v ật n ằm ngang. L ấy
. Thả
nhẹ cho m chuyển động. Tính từ lúc thả đến khi lò xo trở về trạng thái có chi ều dài t ự nhiên l ần th ứ 3 thì
tốc độ trung bình của m là

A. 16,7 cm/s

B. 12,9 cm/s

C. 29,1 cm/s

D. 8,36 cm/s

Câu 8: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Biên độ dao động của sóng âm càng lớn thì âm càng cao.
B. Sóng âm là một sóng cơ.
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào bản chất của môi trường truyền âm.
D. Sóng âm không truyền được trong chân không.
Câu 9: Một sóng âm có tần số góc ω truyền trong môi tr ường có t ốc đ ộ v. B ước sóng c ủa sóng âm trong
môi trường này là
λ=

2 πv
ω

A.

λ=vω

B. λ = vω

λ=

2

C.

2 πv
ω2

D.

Câu 10: Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có b ước sóng λ. Đ ể có sóng d ừng trên dây thì chi ều
dài L của dây phải thỏa mãn điều kiện là (với k = 1, 2, 3, ...)
L=

A.


2

L=

B. L = kλ

Câu 11: Sóng âm không truyền được trong
A. thép.
B. không khí.

λ
k

L= λ

2

C.

D.

C. chân không.

D. nước.

Câu 12: Tại O có một nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất không đ ổi. M ột ng ười đi b ộ t ừ A đ ến
C theo 1 đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe th ấy c ường đ ộ âm tăng t ừ I đ ến 4I r ồi l ại
giảm xuống I. Khoảng cách AO bằng:
AC
2

A.

B.

AC
√3

AC
3

AC
2

C.

D.

Câu 13: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động theo

(

u A =a1 cos 40 πt +

π
3

)

(

uB =a2 cos 40 πt −

π
6

)

phương thẳng đứng với phương trình

(uA và uB tính bằng cm,
t tính bằng s). Dao động của phần tử vật chất tại M cách A và B l ần l ượt 12 cm và 16 cm có biên đ ộ c ực
tiểu. Biết giữa M và đường trung trực còn có hai dãy cực đ ại khác. T ốc đ ộ truy ền sóng trên m ặt ch ất l ỏng

A. 35,56 cm/s
B. 29,09 cm/s
C. 45,71 cm/s
D. 60,32 cm/s
Page 2 of 24

Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos2πft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có
R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là
2
LC


A.


√ LC

B.

1
LC


C.

1
2 π √ LC

D.

Câu 15: Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp c ực (p c ực nam và p c ực b ắc). Khi máy
hoạt động, rôto quay đều với tốc độ n vòng/phút. Suất điện động do máy tạo ra có tần s ố là
p
n

1
pn

pn
60

A.

B

C.

D. pn

Câu 16: Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của hai điện áp xoay chi ều 1 và 2. L ần l ượt đ ặt các đi ện
ZC

áp này vào đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì dung kháng lần lượt là

3
5

5
3

A.

B.

ZC

1



ZC

3
2

C.

2

. Tỉ số

1

Z C2

bằng

2
3

D.

Câu 17: Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của hai dòng điện xoay chi ều 1 và 2. So v ới dòng đi ện 1
thì dòng điện 2

π
12

A. sớm pha hơn

π
6

B. sớm pha hơn

π
6

C. trễ pha hơn

π
12

D. trễ pha hơn

Câu 18: Máy biến thế mà cuộn sơ cấp có 1100 vòng dây và cuộn thứ cấp có 2200 vòng. N ối 2 đ ầu c ủa cu ộn
sơ cấp với điện áp xoay chiều 40 V – 50 Hz. Cuộn s ơ cấp có đi ện tr ở thu ần 3 Ω và c ảm kháng 4 Ω. Đi ện áp
hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở là
A. 80 V
B. 72 V
C. 64 V
D. 32 V
Câu 19: Khi đặt một hiệu điện thế không đổi 12 V vào hai đ ầu m ột cu ộn đây có đi ện tr ở thu ần R và độ tự
cảm L thì dòng điện qua cuộn dây là dòng điện một chiều có c ường đ ộ 0,15 A. N ếu đ ặt vào hai đ ầu cu ộn
dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu d ụng 100 V thì c ường đ ộ hi ệu d ụng qua nó là 1 A. C ảm
kháng của cuộn dây bằng
Page 3 of 24

A. 60 Ω

B. 40 Ω

C. 50 Ω

D. 30 Ω

Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u = U √ 2 cosωt (V) (U và ω không thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm
đoạn AM nối tiếp với đoạn MB. Đoạn AM chứa điện trở R 0; đoạn MB gồm cuộn dây thuần cảm có độ t ự
2

2 ω CR 0 +3=3 ω LC

cảm L, biến trở R (thay đổi từ 0 đến rất lớn) và tụ đi ện có đi ện dung C sao cho
. Điện áp
hiệu dụng trên đoạn MB đạt giá trị cực tiểu thì hệ số công suất c ủa m ạch AB gần giá trị nào nhất sau
đây?
A. 0,5
B. 0,6
C. 0,8
D. 0,9
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không thay đổi vào hai đ ầu đoạn mạch
AB (hình vẽ). Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L xác định; R = 200 Ω; t ụ đi ện có đi ện dung C thay đ ổi đ ược.
Điều chỉnh điện dung C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn m ạch MB đ ạt giá tr ị c ực ti ểu là U 1 và giá
trị cực đại là U 2=400V. Giá trị của
U1 là
A. 173 V

B. 80 V

C. 111 V

D. 200 V

Câu 22: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thu ần
cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đ ổi được). Khi C = C 0 thì cường độ dòng điện trong
mạch trễ pha hơn u là φ1 (0 < φ1 < π/2) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 173,2 V. Khi

ϕ 2 = −ϕ1
12

cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là
là 122,5 V. Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 109 V
B. 172 V
C. 122 V

C=

C0
3,7

thì

và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây
D. 154 V

Câu 23: Trong một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ t ự do v ới t ần s ố góc 79600 π rad/s.
Tần số dao động điện từ trong mạch là:
A. 79,6 kHz
B. 100,2 kHz
C. 50,1 kHz
D. 39,8 kHz
Câu 24: Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,05 H và tụ điện có điện
dung C = 5 μF. Điện trường trong tụ biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì
A. 3,14 ms
B. 6,28 ms
C. 3,14 μs
D. 6,24 μs
Câu 25: Vệ tinh địa tĩnh VINASAT – 1 (V) ở trên mặt phẳng xích đ ạo,
35927 km so với mặt đất. Đài truyền hình Việt Nam (T) ở

21

0

vĩ Bắc

105 0

132

0

kinh Đông, vệ tinh ở độ cao

kinh Đông. Coi Trái Đất có dạng

8
3 .10 ( m / s )

hình cầu đồng chất bán kính 6400 km, tốc độ truyền sóng điện t ừ là
điện từ thẳng đến V mất thời gian gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 112 s
B. 124 ms
C. 127 ms
D. 118 ms
Câu 26: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có t ần s ố 4,0.
nước (chiết suất của nước đối với ánh sáng này là 4/3) bằng:
1014

A. 3,4.

1014

Hz

B. 3,0.

10

14

Hz. Tần số của ánh sáng này trong

1014

Hz

C. 5,3.

m/s. Nếu từ T phát sóng

1014

Hz

D. 4,0.

Hz

Câu 27: Thực hiện thí nghiệm I-âng về giao thoa với ánh sáng có b ước sóng λ, kho ảng cách hai khe a,
khoảng cách hai khe đến màn D thì khoảng vân giao thoa trên màn là i. N ếu thay b ằng ánh sáng khác có
bước sóng

λ '=

λ
2

thì khoảng vân giao thoa là

Page 4 of 24

i
2

A. 2i

i
3

B.

C. i

D.

Câu 28: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe 1 mm, kho ảng cách t ừ m ặt
phẳng hai khe đến màn quan sát là 0,5 m. Giao thoa th ực hi ện v ới ánh sáng có b ước sóng λ bi ến thiên liên
tục (479nm < λ < 563 nm). Trên màn, điểm M gần vân trung tâm nh ất, sao cho t ại M có đúng 15 b ức x ạ cho
vân tối và có đúng 15 bức xạ cho vân sáng. Kho ảng cách t ừ M đ ến vân trung tâm gần giá trị nào nhất sau
đây?
A. 23,2 mm
B. 21,5 mm
C. 23,4 mm
D. 21,7 mm
Câu 29: Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có b ước sóng λ = 0,6 μm, kho ảng cách gi ữa hai
khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn D = 2 m. Màn ảnh giao thoa có kh ối l ượng 100 g g ắn v ới m ột lò
xo nằm ngang có độ cứng là k, sao cho màn có thể dao đ ộng khô ng ma sát theo phương ngang trùng với
trục của lò xo và vuông góc với mặt phẳng hai khe (xem hình vẽ). T ại th ời đi ểm t = 0, truy ền cho màn m ột
vận tốc ban đầu hướng về phía hai khe để màn dao đ ộng điều hòa với biên đ ộ 40 cm. Th ời gian t ừ lúc màn
dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm b = 8 mm cho vân sáng l ần th ứ 4 là 0,29 s. Tính k.

A. 25 N/m
15 N/m

B. 20 N/m

C. 10 N/m

D.

Câu 30: Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ thuộc miền ánh sáng nhìn thấy?
A. 450 nm
B. 1 nm
C. 310 nm
D. 1050 nm
Câu 31: Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có gi ới h ạn quang đi ện 0,36
μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ bằng
A. 0,24 μm
B. 0,42 μm
C. 0,30 μm
D. 0,28 μm
Câu 32: Hai vạch quang phổ ứng với các dịch chuyển từ quỹ đạo L về K và t ừ M v ề L c ủa nguyên t ử hiđro

( )
0

có bước sóng lần lượt là
hai là -

−1 ,51 ( eV )
8

c=3 . 10 m / s

. Cho

λ1 =1216 A

eV =1,6 .10

−19

J

( )
0

,

λ2 =6563 A

. Biết mức năng lượng của trạng thái kích thích thứ

, hằng số Plăng h = 6,625.

−34

10

và tốc độ ánh sáng trong chân không

s

. Tính mức năng lượng của trạng thái cơ bản theo đơn vị (eV).

−13 , 6 ( eV )

A.

−13 , 62 ( eV )

B.

−13 , 64 ( eV )

C.

−13 , 43 ( eV )

D.

Câu 33: Bình thường một khối chất bán dẫn có 10 10 hạt tải điện. Chiếu tức thời vào khối bán dẫn đó một
chùm bức xạ hồng ngoại có bước sóng 993,75 nm có năng lượng 1,5.
khối chất là 3.
dẫn.

10

10

thì số lượng hạt tải điện trong

. Tính tỉ số giữa số phôtôn gây ra hiện tượng quang d ẫn và s ố phôtôn chi ếu t ới ch ất bán

1
50

A.

−7

10 J

1
100

B.

1
75

C.

2
75

D.

Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nơtron.
Page 5 of 24

B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton và các nơtron.
C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton, nơtron và electron .
D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton.
Câu 35: Trong vật lý hạt nhân, đơn vị nào sau đây không dùng để đo khối lượng của?
A. Kg
B. u
C. MeV/c2
D. MeV/c
Câu 36: Đồng vị

24
11

Na

là chất phóng xạ beta trừ, trong 10 giờ đầu người ta đếm được

bay ra. Sau 30 phút kể từ khi đo lần đầu người ta lại thấy trong 10 gi ờ đ ếm đ ược 2,5.
ra. Tính chu kỳ bán rã của đồng vị nói trên.
A. 5 giờ
B. 6,25 giờ
C. 6 giờ
D. 5,25 giờ

14

10

10

15

hạt beta trừ

hạt beta trừ bay

Câu 37: Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm và electron là dòng điện trong môi tr ường
A. kim loại.
B. chất điện phân. C. chất khí.
D. chất bán dẫn.
Câu 38: Trường hợp nào dưới đây, mắt nhìn thấy vật ở xa vô cực?
A. Mắt không có tật, không điều tiết.
B. Mắt không có tật và điều tiết tối đa.
C. Mắt cận không điều tiết.

D. Mắt viễn không điều tiết.

Câu 39: Suất điện động tự cảm có độ lớn lớn khi
A. dòng điện tăng nhanh.

B. dòng điện có giá trị nhỏ.

C. dòng điện có giá trị lớn.

D. dòng điện không đổi.

Câu 40: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy
trong mạch
A. tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài.
B. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng.
C. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.

D. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.

ĐÁP ÁN
CÂU 1
CÂU 2
CÂU 3
CÂU 4
CÂU 5
CÂU 6
CÂU 7
CÂU 8
CÂU 9
CÂU 10

C
A
A
A
D
B
B
A
A
C

CÂU 11
CÂU 12
CÂU 13
CÂU 14
CÂU 15
CÂU 16
CÂU 17
CÂU 18
CÂU 19
CÂU 20

C
B
A
D
B
B
B
C
A
D

CÂU 21
CÂU 22
CÂU 23
CÂU 24
CÂU 25
CÂU 26
CÂU 27
CÂU 28
CÂU 29
CÂU 30

C
D
D
A
B
D
B
C
C
A

CÂU 31
CÂU 32
CÂU 33
CÂU 34
CÂU 35
CÂU 36
CÂU 37
CÂU 38
CÂU 39
CÂU 40

B
B
C
B
D
D
C
A
A
B

Page 6 of 24