Đề thi minh họa môn vật lí đề số 4
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 2 tháng 4 2021 lúc 9:45:35 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 3:09:35 | IP: 10.1.29.62 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 176 | Lượt Download: 1 | File size: 0.24764 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề KSCL Tốt nghiệp THPT môn Vật lý tỉnh Bắc Ninh năm 2021
- Đề KSCL Tốt nghiệp THPT môn Hóa học tỉnh Bắc Ninh năm 2021
- Bài Tập Đồ Thị Sóng Cơ - Có Lời Giải
- Đề tham khảo Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 - Bộ GD&ĐT
- Đề tham khảo Kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2020 - Bộ GD&ĐT
- Đề tham khảo Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020 - Bộ GD&ĐT
- 19. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Lý - Bộ đề chuẩn cấu trúc minh họa - Đề 19 - File word có lời giải
- 22. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Lý - Bộ đề chuẩn cấu trúc minh họa - Đề 22 - File word có lời giải
- 23. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Lý - Bộ đề chuẩn cấu trúc minh họa - Đề 23 - File word có lời giải.
- 15. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Lý - Bộ đề chuẩn cấu trúc minh họa - Đề 15 - File word có lời giải
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Câu 1:
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 2: Một vật dao động điều hoà với chu kì T, biên độ bằng 5 cm. Quãng đường vật đi được trong 2,5T là
A. 10 cm B. 50 cm C. 45 cm D. 25 cm
Câu 3: Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2,52 s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là
A. 2,96 s B. 2,84 s C. 2,61 s D. 2,78 s
C
Biết
A. 2,56 s B. 2,99 s C. 2,75 s D. 2,64 s.
Câu
5:
Hai
vật
A. -0,71 B. -0,49 C. 0,87 D. 0,49
C
A. 13 cm B. 10 cm C. 16 cm D. 8,0 cm
Câu 7: Nếu tiếng đàn oocgan nghe giống hệt tiếng đàn pianô thì chúng có cùng
A. Độ cao. B. Độ to. C. Tần số. D. Độ cao và âm sắc.
Câu 8: Một sóng hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với phương trình dao động của nguồn sóng (đặt tại O) là uO = 4cos100πt (cm). Ở điểm M (theo hướng Ox) cách O một phần tư bước sóng, phần tử môi trường dao động với phương trình là
A.
C.
Câu
9: Tại
vị trí O trong một nhà máy, một
còi báo cháy (xem là nguồn điểm)
phát âm với công suất không đổi.
Từ bên ngoài, một thiết bị xác
định mức độ cường độ
âm chuyển động thẳng từ M hướng
đến O theo hai giai đoạn với vận
tốc ban đầu bằng không và gia tốc
có độ lớn
A. 27 s B. 32 s C. 47 s D. 39 s
C
A.
Câu 11: Trên mặt nước có hai nguồn sóng A và B cách nhau 40 cm, dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Điểm M thuộc mặt nước nằm trên một đường cực tiểu giao thoa sao cho MA=25 cm và MB=37 cm. Số cực tiểu giao thoa trên đoạn MB nhiều hơn trên đoạn MA là 15. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 90 cm/s. B. 80 cm/s. C. 70 cm/s. D. 60 cm/s.
Câu
12:
Đặt
một điện áp xoay chiều vào hai
đầu mạch nối tiếp gồm điện
trở thuần R, cuộn dây và tụ điện
C. Điện áp đầu cuộn dây
nhanh pha
A.
chỉ
khi trong mạch có cộng hưởng điện. B.
chỉ
xảy ra
C. khi điện trở hoạt động của cuộn dây bằng 0. D. khi mạch chỉ có cuộn dây.
Câu 13: Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện tức thời chạy qua đoạn mạch không phụ thuộc vào
A. điện dung của tụ điện. B. độ tự cảm của cuộn dây.
C. điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. D. tần số của điện áp xoay chiều.
Câu 14: Một khu dân cư do mạng điện yếu nên đã dùng nhiều máy biến thế tăng điện áp. Để nâng cao hệ số công suất người ta nên mắc thêm vào đường dây
A. điện trở. B. tụ điện. C. cuộn cảm. D. cuộn cảm và điện trở.
Câu 15: Đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử RL nối tiếp (cuộn dây cảm thuần L), điện áp hai đầu đoạn mạch R và hai đầu đoạn mạch cuộn dây L biến đổi điều hoà theo thời gian được mô tả bằng đồ thị ở hình dưới đây. Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch RL là:
A.
C.
Câu
16:
Đặt
điện áp xoay chiều có biểu thức
A.
Câu
17:
Đặt
điện áp
A
Câu
18:
Đặt
điện áp xoay chiều
A. 100 V. B. 112 V. C. 120 V. D. 130 V.
Câu
19:
Đặt
điện áp xoay chiều vào hai đầu
đoạn mạch gồm tụ điện C và
cuộn dây có điện trở mắc
nối tiếp. Hình bên là đường
cong biểu diễn mối liên hệ của
điện áp tức thời giữa hai đầu
cuộn dây
A. 2,68 rad. B. 2,76 rad. C. 2,42 rad. D. 1,83 rad.
Câu 20: Trong kỹ thuật truyền thanh, sóng AM (sóng cao tần biến điệu) là
A.sóng có tần số cao tần nhưng biên độ biến thiên theo tần số âm tần cần truyền đi.
B. sóng có tần số cao tần nhưng tần số biến thiên theo tần số âm tần cần truyền đi.
C. sóng có tần số cao tần với biên độ không đổi.
D. sóng có tần số âm tần với biên độ không đổi.
Câu 21: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm hai tụ điện có cùng điện dung 0,5 μF ghép nối tiếp và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,4 mH. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động 6 mV và điện trở trong 2 Ω vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu cuộn cảm là
A. 0,9 V. B. 0,12 V. C. 0,6 V D. 0,06 V.
Câu
22:
Mạch
dao động LC thực hiện dao động điện
từ tự do với điện áp cực
đại trên tụ là 12 V. Tại thời
điểm điện tích trên tụ có
giá trị
A.
Câu 23: Trong một thí nghiệm I-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 6 (cùng một phía so với vân trung tâm) là
A. 6i B. 3i C. 5i D. 4i
Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, thực hiện đồng thời với ba bức xạ đơn sắc thì khoảng vân lần lượt là: 0,48 (mm); 0,54 (mm) và 0,64 (mm). Bề rộng trường giao thoa trên màn là 35 mm. Số vạch sáng cùng màu với vạch sáng trung tâm (kể cả vạch sáng trung tâm) là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 25: Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75 μm, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn D = 2 m. Tại thời điểm t = 0, truyền cho màn một vận tốc ban đầu hướng về phía hai khe để màn dao động điều hòa với chu kì 3 s với biên độ 40 cm. Thời gian từ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm b = 19,8 mm cho vân sáng lần thứ 11 là
A. 1,75 s. B. 2,25 s. C. 1,06 s. D. 2,96 s.
Câu
26:
Trong
thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh
sáng với nguồn S phát ra ba ánh sáng
đơn sắc: λ1 =
0,56 μm,
A. 237 B. 257 C. 143 D. 123
Câu
27:
Trong
thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh
sáng, nguồn S phát ra hai ánh sáng
đơn sắc:
A. x = 9 và y = 7 B. x = 7 và y = 9 C. x = 10 và y = 13 D. x = 13 và y = 9
Câu 28: Trong không khí, phôtôn A có bước sóng lớn gấp n lần bước sóng của phôtôn B thì tỉ số năng lượng phôtôn A và năng lượng phôtôn B là
A.
n B.
Câu 29: Hiện nay, trong y tế để phát hiện chỗ xương bị tổn thương người ta dùng chụp điện. Phương pháp này sử dụng
A. tia cực tím. B. tia X. C. tia gamma. D. siêu âm.
Câu
30:
Ở
trạng thái cơ bản electron trong nguyên
tử Hidro chuyển động trên quỹ đạo
K có bán kính
A.
Câu
31:
Để
đo khoảng cách từ Trái Đất
đến thiên thạch người ta dùng
một tia laze phát ra những xung ánh sáng
có bước sóng 0,55 μm, chiếu về
phía thiên thạch. Thời gian kéo dài
mỗi xung là
A. 1 μs. B. 0,01 μs. C. 0,1 μs. D. 0,15 μs.
Câu 32: Định luật bảo toàn nào sau đây không áp dụng được trong phản ứng hạt nhân?
A. Định luật bảo toàn điện tích.
B. Định luật bảo toàn khối lượng.
C. Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần.
D. Định luật bảo toàn số nuclôn (số khối A).
Câu 33: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ:
A.
Tia
γ. B.
Tia
Câu
34:
Ban
đầu một mẫu chất phóng xạ
nguyên chất có
A.
Câu
35:
Cho
khối lượng của hạt nhân ;
prôtôn và nơtron lần lượt là
4,0015 u; 1,0073 u và 1,0087 u. Lấy
A.
Câu
36:
Khi
bắn hạt α có động năng K vào
hạt nhân đứng yên thì
gây ra phản ứng
A. 1,21 MeV. B. 1,58 MeV. C. 1,96 MeV. D. 0,37 MeV.
Câu 37: Hình vẽ cho thấy nam châm hút hai ống dây, chiều dòng điện vẽ ở ống dây (1) là
A. đúng và (2) sai. B. sai và (2) đúng.
C. đúng và (2) đúng. D. sai và (2) sai.
Câu 38: Câu nào dưới đây nói về tính chất điện của kim loại là không đúng?
A. Kim loại là chất dẫn điện.
B.
Kim
loại có điện trở suất khá
lớn, lớn hơn
C. Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây kim loại tuân theo đúng định luật Ôm khi nhiệt độ của dây kim loại thay đổi không đáng kể.
Câu 39: Hai tụ điện chứa cùng một lượng điện tích thì
A. chúng phải có cùng điện dung.
B. hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụ điện phải bằng nhau.
C. tụ điện nào có điện dung lớn hơn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản lớn hơn.
D. tụ điện nào có điện dung lớn hơn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản nhỏ hơn.
Câu
40:
Từ
điểm A bắt đầu thả rơi tự
do một điện tích điểm, khi chạm
đất tại B nó đứng yên luôn.
Tại C, ở khoảng giữa A và B (nhưng
không thuộc AB), có một máy M đo
độ lớn cường độ điện
trường, C cách AB là 0,6 m. Biết
khoảng thời gian từ khi thả điện
tích đến khi máy M thu có số
chỉ cực đại, lớn hơn 0,2 s so với
khoảng thời gian từ đó đến
khi máy M số chỉ không đổi; đồng
thời quãng đường sau nhiều hơn
quãng đường trước là 0,2 m.
Bỏ qua sức cản không khí, bỏ qua
các hiệu ứng khác, lấy
A. 1,35 B. 1,56 C. 1,85 D. 1,92
ĐÁP ÁN
CÂU 1 |
D |
CÂU 11 |
B |
CÂU 21 |
B |
CÂU 31 |
C |
CÂU 2 |
B |
CÂU 12 |
C |
CÂU 22 |
C |
CÂU 32 |
B |
CÂU 3 |
D |
CÂU 13 |
C |
CÂU 23 |
D |
CÂU 33 |
D |
CÂU 4 |
B |
CÂU 14 |
B |
CÂU 24 |
A |
CÂU 34 |
B |
CÂU 5 |
B |
CÂU 15 |
C |
CÂU 25 |
D |
CÂU 35 |
B |
CÂU 6 |
A |
CÂU 16 |
D |
CÂU 26 |
A |
CÂU 36 |
B |
CÂU 7 |
D |
CÂU 17 |
D |
CÂU 27 |
B |
CÂU 37 |
D |
CÂU 8 |
C |
CÂU 18 |
B |
CÂU 28 |
B |
CÂU 38 |
B |
CÂU 9 |
D |
CÂU 19 |
B |
CÂU 29 |
B |
CÂU 39 |
D |
CÂU 10 |
C |
CÂU 20 |
A |
CÂU 30 |
C |
CÂU 40 |
A |
Page