Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi minh họa môn vật lí đề số 01

178ca520079d3e1c2432cc036b99999f
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 2 tháng 4 2021 lúc 9:46:21 | Được cập nhật: 14 giờ trước (6:10:19) | IP: 10.1.29.62 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 267 | Lượt Download: 2 | File size: 0.173859 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ MINH HỌA 01- LẦN 9 (CÓ BÀI GIẢI CHI TIẾT) Câu 1: Đối với con lắc lò xo, khi khối lượng của vật nặng tăng 1,44 lần thì chu kì dao đ ộng c ủa nó A. giảm 1,2 lần. B. tăng 1,44 lần. C. tăng 1,2 lần. D. giảm 1,44 lần. Câu 2: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng ph ương cùng chu kì 2 s. G ốc t ọa đ ộ trùng với vị trí cân bằng. Đồ thị phụ thuộc thời gian của các li đ ộ được biểu di ễn nh ư hình vẽ. Bi ết 2 t 2−t 1 = ( s ) 3 . Biên độ dao động tổng hợp gần giá trị nào nhất sau đây? A. 2 cm B. 3,4 cm C. 7,5 cm D. 8 cm Câu 3: Một vật dao động điều hòa với biên độ 20 cm. Khi li đ ộ là 10 cm thì v ật có v ận t ốc Chu kì dao động của vật là A. 0,1s B. 0,5s C. 1s D. 5s 20 π √ 3 ( cm/s ) s. Câu 4: Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3 m/s và gia tốc cực đại bằng 30π (m/s 2). Thời điểm ban đầu vật có vận tốc -1,5 m/s và động năng đang tăng. H ỏi vào th ời đi ểm nào sau đây là th ời đi ểm l ần thứ 4 vật có gia tốc bằng 15π (m/s2)? 7 (s ) A. 60 B. 0,25 s 19 (s ) C. 60 D. 1 s Câu 5: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, nâng v ật nh ỏ c ủa con l ắc theo ph ương th ẳng 10 π √ 3 ( cm/s ) 2 10π cm/s hướng về vị trí cân bằng. Con lắc dao động điều hòa với t ần s ố 5 Hz. L ấy g=10 ( m/ s ) đứng lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông ra, đ ồng th ời truy ền cho v ật v ận t ốc 2 ;π =10 . Trong một chu kì dao động, khoảng thời gian mà l ực kéo về và l ực đàn h ồi c ủa lò xo tác d ụng lên vật cùng hướng nhau là 1 (s ) A. 30 1 1 (s ) B. 12 1 ( s) C. 6 1 (s) D. 60 Câu 6: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g mang điện tích 10-5 C đang dao động điều hòa tại nơi có g=10 ( m/ s ) ; π =10 với chu kì T = 2 s và biên độ góc 8 . Khi con lắc ở biên dương thì điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang ngược chiều với chiều dương của 2 2 0 4 trục tọa độ và có độ lớn 4 . 10 ( V /m ) . Tìm tốc độ cực đại của vật nhỏ sau khi có điện trường. A. 0,590 m/s B. 0,184 m/s C. 2,87 m/s D. 1,071 m/s Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ? A. Tốc độ sóng trong chân không có giá trị lớn nhất. B. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào môi trường truyền sóng. C. Biên độ sóng có thể thay đổi khi sóng lan truyền. Page 1 of 24 D. Bước sóng không thay đổi khi lan truyền trong một môi trường đồng tính. Câu 8: Nguồn âm phát ra các sóng âm đều theo mọi phương. Giả s ử r ằng năng l ượng phát ra đ ược b ảo toàn. Ở trước nguồn âm một khoảng d có cường độ âm là I. N ếu xa ngu ồn âm thêm 30 m c ường đ ộ âm I bằng 9 . Khoảng cách d là A. 10 m B. 15 m C. 30 m D. 60 m Câu 9: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 l ần trong 18 s, kho ảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là A. v = 4 m/s B. v = 8 m/s C. v = 1 m/s D. v = 2 m/s Câu 10: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp O 1 và O2 dao động cùng phương thẳng đứng, cùng tần số, cùng pha cách nhau một khoảng 5 cm. Điểm P xa O1 nhất thuộc mặt nước trên đường thẳng vuông góc với O1O2, tại O1, dao động với biên độ cực đại. Nếu O1P = 12 cm thì số cực tiểu trên khoảng O1P là A. 5 B. 10 C. 12 D. 4 Câu 11: Hình vẽ bên mô phỏng một đoạn của một sợi dây đang có sóng d ừng ổn đ ịnh b ước sóng 50 cm, ở hai thời điểm khác nhau. Đường cong M 1N1 là đoạn sợi dây ở thời điểm thứ nhất, đường cong M 2N2 là đoạn sợi dây ở thời điểm thứ hai. Nếu M1M2 = 1,6N1N2 thì x gần giá trị nào nhất sau đây? A. 2,2 cm B. 1,5 cm C. 1,3 cm D. 1,9 cm Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đ ổi vào hai đầu cu ộn s ơ c ấp c ủa máy bi ến th ế lí tưởng, cuộn thứ cấp của máy được nối với biến trở R bằng dây dẫn có điện tr ở R 0. Gọi cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây sơ cấp là I, điện áp diệu dụng ở hai đầu biến trở là U. Khi giá trị R tăng thì A. I tăng, U tăng. B. I giảm, U tăng. C. I tăng, U giảm. D. I giảm, U giảm. Câu 13: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54 cm 2. Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng c ủa khung), trong t ừ tr ường đ ều có vect ơ c ảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là A. 0,27 Wb B. 1,08 Wb. C. 0,81 Wb D. 0,54 Wb Câu 14: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối tiếp g ồm đi ện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung điều ch ỉnh được. Khi dung kháng là 100 Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại là 100 W. Khi dung kháng là 200 Ω thì đi ện áp hi ệu d ụng gi ữa hai đầu tụ điện là 100 √ 2 ( V ) . Giá trị của điện trở thuần là: A. 100 Ω B. 150 Ω C. 160 Ω Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều D. 120 Ω u=U √ 2cos ( ωt ) (V ) u = Ucosωt (V) (ω thay đổi được) vào đoạn mạch AB 1 L= ( H ) π nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần , điện trở thuần R=100 √ 2 ( Ω ) và tụ điện 0,2 C= ( mF ) ω π . Gọi ω RL và RC lần lượt là các giá trị của ω để URL và URC đạt cực đại. Chọn kết quả đúng. Page 2 of 24 B. ω RC =100 π ( rad / s ) A. ω RL =50 π ( rad / s ) C. ω RL +ω RC=160 π ( rad /s ) D. ω RL −ω RC =50 π ( rad / s ) Câu 16: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí t ưởng (b ỏ qua hao phí) m ột đi ện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu d ụng gi ữa hai đ ầu cu ộn th ứ c ấp đ ể h ở là 100 V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu d ụng giữa hai đầu đ ể h ở c ủa nó là U, n ếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm 4,5n vòng dây ở cu ộn th ứ c ấp thì đi ện áp hi ệu d ụng giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng A. 100 V B. 200 V C. 220 V D. 250 V Câu 17: Nếu đặt điện áp u = U √ 2 cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện tr ở thu ần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Khi ω = ω 0 thì mạch tiêu thụ công suất cực đại. Khi ω = ω L = 33π rad/s thì ULmax. Nếu nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha mà nam châm có m ột c ặp c ực, có đi ện tr ở trong không đáng kể vào hai đầu đoạn mạch AB thì đi ện áp hi ệu d ụng trên L tăng 2,69 l ần khi t ốc đ ộ quay của roto tăng từ 19,8 vòng/s đến 59,4 vòng/s. Giá trị ω0 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 27π rad/s B. 19π rad/s C. 25π rad/s ( u=200 cos 100 πt+ D. 23π rad/s. ) π (V ) 3 vào đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn dây có Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều điện trở 50 Ω, đèn dây tóc (coi như điện trở thuần) có công su ất đ ịnh m ức 200 W và t ụ đi ện. Bi ết đèn sáng bình thường. Biểu thức dòng điện trong mạch là A. C. ( i=2 √ 2 cos 100 πt + ( i=2 cos 100 πt− ) π ( A) 3 ) π ( A) 3 B. D. ( i=2 √ 2 cos 100 πt − ( i=2 cos 100 πt+ ) π (A) 3 ) π (A) 3 Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần s ố không đ ổi vào hai đ ầu đo ạn m ạch g ồm bi ến trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đ ồ th ị bi ểu di ễn s ự ph ụ thu ộc c ủa công su ất t ỏa nhiệt P trên biến trở và hệ số công suất cosφ của đoạn mạch theo giá tr ị R c ủa bi ến tr ở. Đi ện tr ở c ủa cu ộn dây có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 10,1 Ω B. 9,1 Ω C. 7,9 Ω D. 11,2 Ω Câu 20: Một mạch dao động LC lý tưởng đang thực hiện dao đ ộng đi ện t ừ t ự do. Bi ết đi ện tích c ực đ ại c ủa tụ điện là q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng 0,5I0 thì điện tích của tụ điện có độ lớn: A. 0,5 q 0 √2 B. 0,5q 0 √3 C. 0,5q0 D. 0,5q 0 √5 Page 3 of 24 Câu 21: Một ăngten rađa phát ra những sóng điện từ đến một vật đang chuy ển đ ộng v ề phía rađa. Th ời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 80 (μs). Sau 2 phút thì đo lần thứ hai, th ời gian từ lúc phát đến đến lúc nhận nhận lần này là 76 ( μs). Tính t ốc đ ộ trung bình c ủa v ật. Bi ết t ốc đ ộ c ủa sóng điện từ trong không khí bằng 3.108 (m/s). A. 5 m/s B. 6 m/s C. 7 m/s D. 29 m/s Câu 22: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm hai tụ điện có cùng đi ện dung 0,5 μF ghép song song và cu ộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,4 mH. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện đ ộng 6 mV và đi ện trở trong 2 Ω vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng đi ện trong m ạch ổn đ ịnh, c ắt ngu ồn thì m ạch LC dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu cuộn cảm là A. 0,9 V B. 0,09 V C. 0,6 V D. 0,06 V Câu 23: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76μm. Tần s ố c ủa ánh sáng nhìn thấy có giá trị 14 A. từ 3,95. 10 ( Hz ) 1014 ( Hz ) 14 Hz đến 7,89. 10 ( Hz ) 14 14 C. từ 4,20. 10 ( Hz ) đến 7,89. 10 ( Hz ) 14 10 ( Hz ) 14 B. từ 3,95. 10 ( Hz ) đến 8,50. 14 D. từ 4,20. 10 ( Hz ) đến 6,50. Câu 24: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. N ếu khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và kho ảng cách t ừ hai khe đ ến màn g ấp đôi so v ới ban đ ầu thì khoảng vân giao thoa trên màn A. giảm đi bốn lần. B. không đổi. C. tăng lên hai lần. D. tăng lên bốn lần. Câu 25: Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có b ước sóng λ = 0,75 μm, kho ảng cách gi ữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn D = 2 m. T ại th ời đi ểm t = 0, truy ền cho màn m ột v ận t ốc ban đầu hướng về phía hai khe để màn dao động điều hòa v ới chu kì 3 s v ới biên đ ộ 40 cm. Th ời gian t ừ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm b = 19,8 mm cho vân t ối l ần th ứ 8 là A. 1,64 s B. 0,31 s C. 1,06 s D. 1,50 s Câu 26: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, kho ảng cách t ừ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn phát ánh sáng g ồm các b ức x ạ đ ơn s ắc có b ước sóng trong khoảng 0,40 μm đến 0,76 μm. Trên màn, t ại đi ểm cách vân trung tâm 3,3 mm có bao nhiêu b ức xạ cho vân tối? A. 6 bức xạ. B. 4 bức xạ C. 3 bức xạ D. 5 bức xạ Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young (a = 1 mm, D = 1 m), ánh sáng s ử d ụng g ồm 3 bức xạ có bước sóng λ1, λ2 và λ3. Vạch tối gần vân trung tâm nhất là nơi trùng nhau c ủa ba vân t ối (t ối th ứ 23 của λ1, tối thứ 14 của λ2 và tối thứ 13 của λ3). Nếu giao thoa với bức xạ có bước sóng λ = λ1 - λ2 + λ3 thì khoảng vân là 0,476 mm. Chọn phương án đúng. A. λ1 = 0,4 μm B. λ2 - λ1 = 0,3 μm C. λ3 = 0,75 μm D. λ3 – λ2 = 0,056 μm. Câu 28: Tia X A. có cùng bản chất với sóng vô tuyến. B. truyền trong chân không với tốc độ nhỏ hơn tốc độ của tia hồng ngoại. C. được phát ra từ nguồn phóng xạ. D. trong y tế người ta còn gọi là siêu âm. Câu 29: Theo quan điểm của thuyết lượng tử, phát biểu nào sau đây là sai? Page 4 of 24 sáng. A. Khi ánh sáng truyền đi các phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đ ến nguồn B. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng. C. Các phôtôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau. D. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm. Câu 30: Một kim loại có công thoát là 2,5 eV. Tính giới hạn quang điện của kim lo ại đó: A. 0,4969 μm B. 0,649 μm C. 0,325 μm D. 0,229 μm. Câu 31: Một laze có công suất 10 W làm bốc hơi một lượng n ước ở 30 0C. Biết rằng nhiệt dung riêng của nước là c=4,18 kJ/kg.độ, nhiệt hóa hơi của nước L=2260kJ/kg, kh ối l ượng riêng c ủa n ước D= 1000kg/m 3. Thể tích nước bốc hơi được trong khoảng thời gian 1s là A. 3,9 mm3 B. 4,4 mm3 C. 5,4 mm3 D. 5,6 mm3 Câu 32: Trong quá trình phân rã hạt nhân A. prôtôn B. nơtrôn 238 92 U thành hạt nhân C. pôzitrôn 234 92 U , đã phóng ra một hạt α và hai hạt D. êlectrôn Câu 33: Chọn câu trả lời sai. Những điều kiện cần phải có để tạo nên phản ứng hạt nhân dây chuyền là gì? A. Sau mỗi lần phân hạch, số n giải phóng phải lớn hơn hoặc bằng 1. B. Lượng nhiên liệu (urani, plutôni) phải đủ lớn để tạo nên phản ứng dây chuyền. C. Phải có nguồn tạo ra nơtron. D. Nhiệt độ phải được đưa lên cao. Câu 34: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T, ban đầu có N 0 hạt nhân. Sau khoảng thời gian 2T số hạt nhân của chất phóng xạ này đã bị phân rã là A. 0,8750N0 B. 0,250N0 C. 0,125N0 D. 0,750N0 Câu 35: Hạt nhân Ra226 đứng yên phóng xạ ra hạt α theo phương trình sau: Ra226 → α + Rn222. Cho bi ết tỉ lệ khối lượng của hạt nhân Rn và hạt α là 55,47. Biết năng l ượng toả ra trong phản ứng chuy ển h ết thành động năng của các hạt tạo thành. Bỏ qua hiệu ứng tương đ ối tính. Hỏi bao nhiêu % năng l ượng to ả ra chuyển thành động năng của hạt α. A. 98,22% B. 98,23% C. 98,24% D. 98,25% 7 Câu 36: Dùng chùm proton bắn phá hạt nhân 3 Li đang đứng yên tạo ra 2 hạt nhân X giống nhau có cùng động năng là W nhưng bay theo hai hướng hợp với nhau một góc φ và không sinh ra tia gamma. Bi ết t ổng năng lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng chuyển nhiều hơn t ổng năng l ượng ngh ỉ c ủa các h ạt t ạo 2W 3 . Bỏ qua hiệu ứng tương đối tính. Coi khối lượng hạt nhân đo bằng đ ơn vị kh ối l ượng thành là nguyên tử gần bằng số khối của nó thì A. cos ϕ=− 7 8 B. cos ϕ=+ 7 8 C. cos ϕ= 5 5 cos ϕ=− 6 D. 6 Câu 37: Một mạch kín (C) phẳng không biến dạng đặt vuông góc v ới t ừ tr ường đ ều, trong tr ường h ợp nào thì trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng? A. Mạch chuyển động tịnh tiến. B. Mạch quay xung quanh trục vuông góc với mặt phẳng (C). C. Mạch chuyển động trong mặt phẳng vuông góc với từ trường. Page 5 of 24 D. Mạch quay quanh trục nằm trong mặt phẳng (C). Câu 38: Chọn câu sai. A. Các đường mạt sắt của từ phổ cho biết dạng các đường sức từ. B. Các đường sức của từ trường đều có thể là các đường cong cách đều nhau. C. Nói chung các đường sức điện thì không kín, còn các đường sức từ là các đường cong kín. D. Một hạt mang điện chuyển động theo quỹ đạo tròn trong từ trường thì quỹ đạo đó không phải là một đường sức từ. Câu 39: Điện trở suất của vật dẫn phụ thuộc vào A. chiều dài của vật dẫn. B. chiều dài và tiết diện vật dẫn. C. tiết diện của vật dẫn. D. nhiệt độ và bản chất của vật dẫn. Câu 40: Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ A. Tăng lên 3 lần. B. Giảm đi 3 lần. C. Tăng lên 9 lần. D. Giảm đi 9 lần. ĐÁP ÁN CÂU 1 CÂU 2 CÂU 3 CÂU 4 CÂU 5 CÂU 6 CÂU 7 CÂU 8 CÂU 9 CÂU 10 C B C C C D A B C D CÂU 11 CÂU 12 CÂU 13 CÂU 14 CÂU 15 CÂU 16 CÂU 17 CÂU 18 CÂU 19 CÂU 20 C B D A D D D A C B CÂU 21 CÂU 22 CÂU 23 CÂU 24 CÂU 25 CÂU 26 CÂU 27 CÂU 28 CÂU 29 CÂU 30 A D A D A B D A C A CÂU 31 CÂU 32 CÂU 33 CÂU 34 CÂU 35 CÂU 36 CÂU 37 CÂU 38 CÂU 39 CÂU 40 A D D D B D D B D D Page 6 of 24