Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi kiểm tra học kì 1 Hóa 8 trường THCS An Ngãi Trung năm 2019-2020

bf58ba408d8372184d3bfc93f519786a
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 24 tháng 9 2021 lúc 15:41:33 | Được cập nhật: 25 tháng 4 lúc 4:11:04 | IP: 14.175.222.244 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 193 | Lượt Download: 4 | File size: 0.059407 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Trường THCS An Ngãi Trung ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020 Môn: Hóa học – Lớp 8 Thời gian: 45 phút A- MỤC TIÊU Kiến thức: Kiểm tra kiến thức về Chương 1 - Nguyên tử - Nguyên tố hóa học – Đơn chất và hợp chất - Công thức hóa học, hóa trị Chương 2 - Phản ứng hóa học - Định luật bảo toàn khối lượng - Phương trình hóa học Chương 3 - Mol – chuyển đổi giữa n, m, V - Tỉ khối của chất khí - Tính theo công thức hóa học - Tính theo phương trình hóa học Kĩ năng: - Lập được công thức hóa học và lập được phương trình hóa học, tính được khối lượng của một chất trong phản ứng khi biết khối lượng của các chất còn lại. - Tính được khối lượng mol nguyên tử, mol pjân tử của các chất theo công thức. - Tính được m (hoặc n, hoặc V) của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn khi biết đại lượng có liên quan. - Tính được tỉ khối của khí A đối với khí B , đối với không khí. - Tính được thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố khi biết công thức hóa học; Xác định công thức hóa học khi biết thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố tạo nên hợp chất - Tính được tỉ lệ số mol giữa các chất theo phương trình hóa học cụ thể; Tính được khối lượng chất phản ứng; Tính được thể tích chất khí tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng. Cấu trúc đề Phần I : Trắc nghiệm: 12 câu (3 điểm) (15 phút) Phần II: Tự luận 3 câu (7 điểm) (30 phút) B. MA TRẬN ĐỀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Nội dung kiến thức ChấtNguyên tửPhân tử Số câu hỏi Số điểm Phản ứng hoa học. Số câu hỏi Số điểm Nhận biết TN TL - Nhận biết được một số tính chất của chất. Khái niệm về chất nguyên chất và hỗn hợp. - Nhận biết được cấu tạo của nguyên tử. 2 1 0,5 0,25 TN TL - Phân biệt được đơn chất và hợp chất. - Tính được phân tử khối của chất. - Nhận biết được sự biến đổi chất, sự biến đổi thuộc hiện tượng vật lí và hiện tượng hóa học. - Nhận biết được chất tham gia và chất sản phẩm. 3 1 0,75 0,5 - Biết áp dụng được định luật bảo toàn khối lượng để tính khối lượng của các chất. - Biết cách lập PTHH. 2 0,5 1 0,25 1 0,25 2 2 - Biết được cách so sánh tỉ khối của các chất với nhau, tỉ khối của một chất so với không khí. Mol và tính toán hoá học Số câu hỏi 1 0,25 Vận dụng ở mức độ cao hơn TN TL Vận dụng TN TL .Lập được công thức hóa học của một hợp chất. 1 0,25 CỘNG 7 1,75 17,5% - Nêu được ý nghĩa của PTHH. - Viết được PTHH của một phản ứng hóa học. 1 0,25 . 1 0,5 - Tính được số mol của một chất. - Tìm thành phần phần trăm của nguyên tố khí biết CTHH. - Làm được bài tập tính khối lượng, thể tích của một chất theo phương trình hóa học. - Giải được bài tập xác định CTHH của hợp chất khi biết thành phần % của các nguyên tố trong hợp chất. 5 câu 2 Câu 4 câu 3 câu 3 câu 3 câu 1 câu 1,25 đ 0,75 đ 1đ 2,25 đ 0,75 đ 3đ 1đ 10 đ 20% 1 0,25 9 4,25 đ 42,5% 5 4 40% 21 câu Số điểm Tổng số câu Tổng số điểm Thông hiểu 32,5% 2 2,5 37,5% 1 1 10% Trường THCS An Ngãi Trung Lớp:…. Họ & tên:……………………… KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020 Môn: Hóa học– Lớp 8 Đề 1 Thời gian: 45 phút I- TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn một trong những phương án đúng trong các câu sau rồi ghi kết quả vào khung bên dưới: 1. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi A. proton, nơtron. B. proton, electron. C. electron. D. electron, nơtron. 2. Tính chất nào sau đây cho ta biết đó là chất tinh khiết? A. Không màu, không mùi. B. Có vị ngọt, mặn hoặc chua. C. Không tan trong nước. D. Khi đun thấy sôi ở nhiệt độ xác định. 3. Cho các chất có công thức hóa học sau: Na, O3, CO2, Cl2, NaNO3, SO3. Dãy công thức gồm các hợp chất là A. Na, O3, Cl2. B. CO2, NaNO3, SO3. C. Na, Cl2, CO2. D. Na, Cl2, SO3. 4. Biết Ca (II) và PO4 (III) vậy công thức hóa học đúng là A. CaPO4. B. Ca3PO4. C. Ca3(PO4)2. D. Ca(PO4)2. 5. Hiện tượng nào là hiện tượng vật lí? A. Đập đá vôi sắp vào lò nung. B. Làm sữa chua. C. Muối dưa cải. D. Sắt bị gỉ. 6. Cho phương trình hóa học sau SO3 + H2O  H2SO4. Chất tham gia là A. SO3, H2SO4. B. H2SO4. C. H2O, H2SO4. D. SO3, H2O. 7. Đốt cháy 12,8 g bột đồng trong không khí, thu được 16g đồng (II) oxit CuO. Khối lượng của oxi tham gia phản ứng là A. 1,6 g. B. 3,2 g. C. 6,4 g. D. 28,8 g. 8. Khí lưu huỳnh đioxit SO2 nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao nhiêu lần? A. Nặng hơn 2 lần. B. Nặng hơn 4 lần. C. Nhẹ hơn 2 lần. D. Nhẹ hơn 4 lần. 9. Phản ứng nào sau đây được cân bằng chưa đúng? A. CaO + H2O  Ca(OH)2. B. S + O2  SO2. C. NaOH + HCl  NaCl + H2O. D. Cu(OH)2 + 2HCl  CuCl2 + H2O. 10. Số mol của 11,2 g Fe là A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,21 mol. D. 0,12 mol. 11. Để chỉ 3 phân tử Oxi ta viết A. 3O. B. O3. C. 3O2. D. 2O3. 12. Dãy chất nào sau đây chỉ kim loại? A. Đồng, Bạc, Nhôm, Magie. B. Sắt, Lưu huỳnh, Cacbon, Nhôm. C. Cacbon, Lưu huỳnh, Photpho, Oxi. D. Bạc, Oxi, Sắt, Nhôm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1(1 điểm): Nối cột A với nội dung ở cột B sao cho phù hợp. A B Trả lời 1. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. a. chất tinh khiết. ……… 2. Đốt than trong không khí. b. 170 đvC. ……… 3. AgNO3 có phân tử khối bằng c. Hiện tượng vật lí. ……….. 4. Nước cất là d. Hiện tượng hóa học. ……… Câu 2 (2 điểm): Lập phương trình hóa học các phản ứng sau: ( làm trực tiếp vào đề) a) Ba + O2 BaO. c) KClO3 KCl + O2. b) Fe3O4 + CO Fe + CO2. d) Al + CuSO4 Al2(SO4)3 + Cu. Câu 3 (3 điểm): Cho 4,8 g kim loại Magie tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric HCl theo phương trình: Mg + HCl MgCl2 + H2. a) Lập phương trình hóa học của phản ứng trên. b) Tính khối lượng Magie clorua MgCl2 tạo thành. c) Tính thể tích khí H2 sinh (ở đktc). Câu 4 (1 điểm): Một oxit của lưu huỳnh có thành phần trăm của lưu huỳnh là 50% và Oxi là 50%. Biết oxit này có khối lượng mol phân tử là 64 g/mol. Hãy tìm công thức hóa học của oxit đó. Cho nguyên tử khối: O=16, Cu=64, Mg=24, Fe=56, Cl=35,5, Ag =108, N=14. Trường THCS An Ngãi Trung Lớp:…. Họ & tên:……………………… - HẾT KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020 Môn: Hóa học– Lớp 8 Đề 2 Thời gian: 45 phút I- TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn một trong những phương án đúng trong các câu sau rồi ghi kết quả vào khung bên dưới: 1. Hiện tượng nào là hiện tượng vật lí? A. Đập đá vôi sắp vào lò nung. B. Làm sữa chua. C. Muối dưa cải. D. Sắt bị gỉ. 2. Để chỉ 3 phân tử Oxi ta viết A. 3O. B. O3. C. 3O2. D. 2O3. 3. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi A. proton, nơtron. B. proton, electron. C. electron. D. electron, nơtron. 4. Tính chất nào sau đây cho ta biết đó là chất tinh khiết? A. Không màu, không mùi. B. Có vị ngọt, mặn hoặc chua. C. Không tan trong nước. D. Khi đun thấy sôi ở nhiệt độ xác định. 5. Cho các chất có công thức hóa học sau: Na, O3, CO2, Cl2, NaNO3, SO3. Dãy công thức gồm các hợp chất là A. Na, O3, Cl2. B. CO2, NaNO3, SO3. C. Na, Cl2, CO2. D. Na, Cl2, SO3. 6. Phản ứng nào sau đây được cân bằng chưa đúng? A. CaO + H2O  Ca(OH)2. B. S + O2  SO2. C. NaOH + HCl  NaCl + H2O. D. Cu(OH)2 + 2HCl  CuCl2 + H2O. 7. Dãy chất nào sau đây chỉ kim loại? A. Đồng, Bạc, Nhôm, Magie. B. Sắt, Lưu huỳnh, Cacbon, Nhôm. C. Cacbon, Lưu huỳnh, Photpho, Oxi. D. Bạc, Oxi, Sắt, Nhôm. 8. Khí lưu huỳnh đioxit SO2 nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao nhiêu lần? A. Nặng hơn 2 lần. B. Nặng hơn 4 lần. C. Nhẹ hơn 2 lần. D. Nhẹ hơn 4 lần. 9. Cho phương trình hóa học sau SO3 + H2O  H2SO4. Chất tham gia là A. SO3, H2SO4. B. H2SO4. C. H2O, H2SO4. D. SO3, H2O. 10. Biết Ca (II) và PO4 (III) vậy công thức hóa học đúng là A. CaPO4. B. Ca3PO4. C. Ca3(PO4)2. D. Ca(PO4)2. 11. Số mol của 11,2 g Fe là A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,21 mol. D. 0,12 mol. 12. Đốt cháy 12,8 g bột đồng trong không khí, thu được 16g đồng (II) oxit CuO. Khối lượng của oxi tham gia phản ứng là A. 1,6 g. B. 3,2 g. C. 6,4 g. D. 28,8 g. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1(1 điểm): Nối cột A với nội dung ở cột B sao cho phù hợp. A B Trả lời 1. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. a. chất tinh khiết. ……… 2. Đốt than trong không khí. b. 170 đvC. ……… 3. AgNO3 có phân tử khối bằng c. Hiện tượng vật lí. ……….. 4. Nước cất là d. Hiện tượng hóa học. ……… Câu 2 (2 điểm): Lập phương trình hóa học các phản ứng sau: ( làm trực tiếp vào đề) a) Ba + O2 BaO. c) KClO3 KCl + O2. b) Fe3O4 + CO Fe + CO2. d) Al + CuSO4 Al2(SO4)3 + Cu. Câu 3 (3 điểm): Cho 4,8 g kim loại Magie tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric HCl theo phương trình: Mg + HCl MgCl2 + H2. a) Lập phương trình hóa học của phản ứng trên. b) Tính khối lượng Magie clorua MgCl2 tạo thành. c) Tính thể tích khí H2 sinh (ở đktc). Câu 4 (1 điểm): Một oxit của lưu huỳnh có thành phần trăm của lưu huỳnh là 50% và Oxi là 50%. Biết oxit này có khối lượng mol phân tử là 64 g/mol. Hãy tìm công thức hóa học của oxit đó. Cho nguyên tử khối: O=16, Cu=64, Mg=24, Fe=56, Cl=35,5, Ag =108, N=14. - HẾT Trường THCS An Ngãi Trung KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020 Môn: Hóa học– Lớp 8 Đề 1 Thời gian: 45 phút HƯỚNG DẪN CHẤM I- TRẮC NGHIỆM: 3 đ Mỗi phương án trả lời đúng = 0,25 đ Câu Đáp án 1 A 2 D 3 B 4 C 5 A 6 D 7 B 8 A 9 D 10 B II- TỰ LUẬN: 7 đ Câu Nội dung 1 Mỗi ý đúng 0,25 đ 1-c; 2-d; 3-b; 4-a 2 11 C Điểm 1Đ Mỗi PTHH được cân bằng đúng: 0,5 đ a) 2Ba + O2  2BaO. c) 2KClO3  2KCl + 3O2. b) Fe3O4 + 4CO  3 Fe + 4CO2. d) 2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu. 3 2Đ 3,0 Đ Mg + 2HCl  MgCl2 + H2 n Mg = (1) ………………………………………………. 0,5 đ 0,5 đ 4,8 =0,2 (mol ) 24 ……………………………………………………….. 0,5 đ Theo (1): nH2 = nMgCl2 = nMg = 0,2 mol ……………………………………….. 0,75 đ Khối lượng Magie clorua MgCl2 tạo thành mMgCl2= 0,2. 95= 19 (g)…………… 0,75 đ Thể tích H2: VH2 = n.22,4 = 0,2.22,4 = 4,48 (lit) ................................................. 4 1Đ Đặt CTHH: SxOy 32 x 16 y 64 = = 50 100 . Ta có: 50 Suy ra x=1; y =2 Vậy CTHH là SO2. * Ghi chú Học sinh giải bằng phương pháp khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa. 12 A Trường THCS An Ngãi Trung KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020 Môn: Hóa học– Lớp 8 Đề 2 Thời gian: 45 phút HƯỚNG DẪN CHẤM I- TRẮC NGHIỆM: 3 đ Mỗi phương án trả lời đúng = 0,25 đ Câu Đáp án 1 A 2 C 3 A 4 D 5 B 6 D 7 A 8 A 9 D 10 C II- TỰ LUẬN: 7 đ Câu Nội dung 1 Mỗi ý đúng 0,25 đ 1-c; 2-d; 3-b; 4-a 2 11 B Điểm 1 Đ Mỗi PTHH được cân bằng đúng: 0,5 đ a) 2Ba + O2  2BaO. b) Fe3O4 + 4CO  3 Fe + 4CO2. 2Đ c) 2KClO3  2KCl + 3O2. d) 2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu. 3 3,0 Đ Mg + 2HCl  MgCl2 + H2 n Mg = 12 B (1) ………………………………………………. 0,5 đ 0,5 đ 4,8 =0,2 (mol ) 24 ……………………………………………………….. 0,5 đ Theo (1): nH2 = nMgCl2 = nMg = 0,2 mol ……………………………………….. 0,75 đ Khối lượng Magie clorua MgCl2 tạo thành mMgCl2= 0,2. 95= 19 (g)…………… 0,75 đ Thể tích H2: VH2 = n.22,4 = 0,2.22,4 = 4,48 (lit) ................................................. 4 1Đ Đặt CTHH: SxOy 32 x 16 y 64 = = 50 100 . Ta có: 50 Suy ra x=1; y =2 Vậy CTHH là SO2. * Ghi chú Học sinh giải bằng phương pháp khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa.