Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi khảo sát đầu năm môn toán lớp 6

c65e001d5d2b77737f32b6b472fbd877
Gửi bởi: Võ Hoàng 24 tháng 8 2018 lúc 3:30:57 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 20:40:04 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 643 | Lượt Download: 3 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GD ĐT YÊN MỸ TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP Môn: Toán Năm học: Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI PHẦN TRẮC NGHIỆM (1,5 điểm) 1/ Tổng của số tự nhiên liên tiếp từ đến có kết quả là A. 45 B. 50 C. 55 D. 60 2/ Số gấp bao nhiêu lần số 0,875 A. B. C. 14 D. 21 3/ Chọn số thích hợp vào chỗ trống, biết 18,987 18 0,9 0,007 A. B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008 4/ Số nào dưới đây thuộc dãy tính: 11 18 …… A. 30 B. 40 C. 45 D. 47 5/ Hình thang ABCD có đáy CD gấp đôi đáy AB và diện tích tam giác ABD là 30 Diện tích của hình thang ABCD là: A. 80 B. 90 C. 100 D. 120 6/ Nếu bán kính một hình tròn tăng thêm 20% thì diện tích hình tròn tăng thêm 56,54. Diện tích của hình tròn đó là: A. 128,5 B. 67,848 C. 113,08 D. 1130,8 PHẦN TỰ LUẬN (8,5 điểm) Bài 1. (1,5 điểm).Tính nhanh a) b) Bài 2. (1,5 điểm) 1/ Tìm x, biêt: 2/ Trên bàn là cuốn sách giáo khoa Văn, Toán và Tiếng Anh được bọc màu khác nhau Xanh, đỏ vàng. Cho biết cuốn bọc bìa màu đỏ đặt giữa cuốn Văn và Tiếng Anh, cuốn Tiếng Anh và cuốn màu xanh mua cùng ngày. Bạn hãy xác định mỗi cuốn sách đã bọc bìa màu gì? Bài 3. 1,5 điểm) 1/ Tìm một số tự nhiên có chữ số, biết rằng nếu viết chữ số xen giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị của số ta được số lớn gấp 10 lần số A, nếu viết thêm chữ số vào bên trái số thì ta được số lớn gấp lần số B. 2/ Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho chia cho dư 1, chia cho dư 1, chia cho dư và chia hết cho 9. Bài 4. (1,0 điểm) 154 2cm 2cm 2cm 2cm 2cm 2cm 2cm 2cm 2cm 2cm 27 73 39 25 12 25 11 13 1530 26 22 18 14 10 6, 27 1, 38 3, 26Một của hàng rau quả có rổ đựng cam và bưởi. Sau khi bán hết số cam và số bưởi, người bán hàng thấy rằng cả hai loại còn lại 165 quả, trong đó: số bưởi bằng số cam. Hỏi lúc đầu cửa hàng đó có bao nhiêu quả mỗi loại Bài 5: (3 điểm) 1/ Một miếng đất hình chữ nhật chu vi bằng 152m, biết rằng nếu giảm chiều dài miếng đất 5m thì diện tích miếng đất giảm 170m2 Tính diện tích miếng đất. 2/ Cho tam giác ABC, có là điểm chính giữa của cạnh BC. Trên cạnh AC lấy điểm sao cho a) So sánh diện tích hai tam giác ADM và ABC b) Trên cạnh AB lấy điểm sao cho AN NB. Tính diện tích tam giác DMN, nếu biết diện tích tam giác ABC là 640 52 94 92 1AM AC3 2cmĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Trắc nghiệm Câu Đáp án Tự Luận Bài Đáp án Điểm Bài 1. a) 0,75 b) 0,75 Bài 2. 1) 0,75 2) Cuốn sách Toán bọc bìa đỏ. Cuốn sách Văn bọc bìa xanh. Cuốn sách Tiếng Anh bọc bìa vàng 0,75 Bài 3. 1) Gọi số là Vì nếu viết chữ số xen giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị của số ta được số lớn gấp 10 lần số nên Do đó 0. Ta được Nếu viết thêm chữ số vào bên trái số thì ta được số lớn gấp lần số B. Nên Vậy 50 0,75 2) Vì chia cho dư nên là số lẻ. Vì chia cho dư nên có tận cùng là hoặc 6. Do đó phải có tận cùng là 1. Nếu là số có hai chữ số thì do chia hết cho nên 81, loại vì 81 11 dư (trái với điều kiện của đề bài). Nếu là số có ba chữ số thì để nhỏ nhất thì chữ số hàng trăm phải là 1. Khi đó để chia hết cho thì theo dấu hiệu chia hết cho ta có chữ số hàng chục phải là (để 9). 0,75 27 25 183 39 25 12 25 25 25 25 25 25 11x 13 15 11x 13 15 130 26 22 18 14 10 15 13 11 64 6, 27 1, 38 3, 26 4, 89 3, 26x 4, 89 3, 26x 1, 5x 1, 2x 3 ab a0b 10 ab a00 1a00 a00 1000 a00 a00 a00 1000 a00 500 5 Vì 171 24 dư nên 171. Vậy số phải tìm nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện của đề bài là 171. Bài 4. 2) Phân số chỉ số cam còn lại là số cam) Phân số chỉ số bưởi còn lại là số bưởi). Số cam còn lại là 165:(2+9) 135 quả) Số bưởi còn lại là 165 135 30 quả) Số cam lúc đầu là (quả). Số bưởi lúc đầu là (quả) 1,0 Bài 5. 1) Nửa chu vi hình chữ nhật ban đầu là 152 76 cm Chiều rộng hình chữ nhật lúc đầu là 170:5 34 cm Chiều dài hình chữ nhật lúc đầu là 76 34 42 cm Diện tích miếng đất hình chữ nhật lúc đầu là 34 42 1428 1,0 2) a. Chỉ ra được Do đó: 1,0 b) Chỉ ra được: Do đó: 1,0 23155 45199 3135 2255 530 549 2cm ADC ABC ADM ADC11S S23 ADM ABC1S S6 NDABCM AMN ABC DMC ABC DNB ABC1 1S S6 4 2DMN ABC11S 640=160cm44