Đề thi khảo sát chất lượng lần 4 môn Hóa 12 năm học 2018-2019, trường THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình (Mã đề 005)
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 28 tháng 2 2021 lúc 13:15:59 | Được cập nhật: 30 tháng 4 lúc 18:30:15 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 148 | Lượt Download: 1 | File size: 0.178688 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề kiểm tra học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017 - 2018 Sở GD&ĐT Bình Thuận
- Đề thi học kì 2 hóa 12 năm học 2021 - 2022
- Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Ngữ văn năm 2018 trường THPT Lê Quý Đôn - Hà Nội
- Đề KSCL học kì 1 môn Hóa lớp 12 trường THPT Chu Văn An năm 2012-2013
- Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 trường THPT Yên Lạc 2, Vĩnh Phúc năm học 2015 - 2016
- Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 trường THPT Ngọc Tảo, Hà Nội năm học 2015 - 2016
- Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 trường THPT Marie Curie, TP. Hồ Chí Minh năm học 2015 - 2016
- Đề KSCL học kì 1 môn Hóa lớp 12 trường chuyên năm 2012-2013 đề số 1
- Đề KSCL học kì 1 môn Hóa lớp 12 trường Chuyên năm 2012-2013 đề số 2
- Đề KSCL học kì 1 môn Hóa lớp 12 trường Chuyên năm 2012-2013 đề số 3
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC CẢNH
MÃ ĐỀ THI : 005
BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 NĂM HỌC 2018-2019
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm 04 trang)
Họ và tên thí sinh:………………………………………………………
Số báo danh:…………………………………………………………….
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.
*************************
C©u 1 : Để chứng minh trong phân tử Glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl ,người ta cho dd Glucozơ phản
ứng với:
A. Cu(OH)2 /NaOH ,đun nóng
B. AgNO3/NH3, đun nóng
C. Kim loại Na
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
C©u 2 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C3H4 và C4H4 cần vừa đủ a mol O2, thu
được CO2 và H2O với tổng khối lượng là 12,84 gam. Giá trị của a là:
A. 0,28
C. 0,27
B. 0,33
D. 0,31
C©u 3 : Cho 0,1 mol hỗn hợp X chứa các peptit (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ,
thu được hỗn hợp Y gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Y bằng một lượng oxi
vừa đủ, thu lấy hoàn toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy
khối lượng bình tăng 37,6 gam và có 3,584 lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của m là:
A. 18,32
C. 21,16
B. 25,12
D. 29,08
C©u 4 : Tơ nào sau đây được sản xuất từ Xenlulozơ :
A. Tơ nitron.
C. Tơ capron.
B. Tơ visco.
D. Tơ nilon-6,6.
C©u 5 : Phản ứng nhiệt phân không đúng là:
A. NH4Cl NH3 + HCl.
B. NaHCO3 NaOH + CO2.
C. NH4NO2 N2 + 2H2O.
D. 2KNO3
2KNO2 + O2.
C©u 6 : Điện phân dung dịch muối sunfat của một kim loại hóa trị II với điện cực trơ, cường độ dòng
điện không đổi. Sau thời gian 6 phút thu được 0,02 mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là
15 phút thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 0,09 mol. Giả sử hiệu suất điện phân
là 100%, khí sinh ra không tan trong nước. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khối lượng muối sunfat trong dung dịch
B. Tại thời điểm t =12 phút khí thoát ra ở
ban đầu là 5,88g.
catot là 0,224 (lit) ở đktc
C. Để thể tích khí thoát ra ở hai bên điện cực
D. Khi thu được 0,56 (lít) khí (đktc) ở anot thì
bằng nhau thì cần thời gian điện phân là 24
vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở catot.
phút
C©u 7 : Phát biểu nào sau đây sai:
A. Alanin là chất rắn ở điều kiện thuờng.
B. Để rửa sạch ống nghiệm có dính Anilin, có
thể dùng dung dịch HCl.
C. Axit béo là những axit cacboxylic no, đa
D. Ngoài Fructozơ, trong mật ong cũng chứa
chức, mạch hở.
Glucozơ.
C©u 8 : Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ
B. Không thể nhận biết dd anilin và dd phenol
tím
bằng dung dịch Brom
C. Anilin là chất khí, tan nhiều trong nước
D. Tính bazơ của anilin yếu hơn amoniac
C©u 9 : Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể tái chế thành nhiên liệu.
Trang 1/4 Mã đề thi 005
(b) Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm bột ngọt (mì chính).
(c) Hiđro hóa triolein thu được tripanmitin.
(d) Nitơ lỏng dùng để bảo quản máu và các mẫu sinh học khác.
(e) Trong phản ứng tráng gương, glucozơ đóng vai trò chất oxi hóa.
(f) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
Số phát biểu đúng là:
A. 3
C. 5
B. 6
D. 4
C©u 10 : Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(c) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
( d) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là:
A. 4
C. 3
B. 2
D. 1
C©u 11 : Hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức và 1 este đơn chức (mạch hở, cùng số nguyên tử cacbon).
Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ V lít khí oxi (đktc) thì thu được 10,08 lít CO2
(đktc) và 7,2 gam H2O. Mặt khác m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thu
được 0,15 mol hỗn hợp ancol. Giá trị của V là:
A. 12,32
C. 12,544
B. 11,2
D. 11,76
C©u 12 : Hòa tan hết m gam Ba vào nước dư thu được dung dịch A. Nếu cho V lít (đktc) khí CO2 hấp
thụ hết vào dung dịch A thì thu được 19,7 gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 2V lít (đktc) khí
CO2 hấp thụ hết vào dung dịch A thì cũng thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 20,55.
C. 34,25
B. 27,4
D. 13,7
C©u 13 : Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho miếng Kẽm vào dung dịch HCl loãng, có nhỏ thêm vài giọt CuSO4.
(2) Đốt dây thép trong bình đựng khí Clo
(3) Cho lá thép vào dung dịch ZnSO4.
(4) Cho thanh Cu vào dung dịch FeCl3.
Số trường hợp có xảy ra sự ăn mòn điện hóa là:
A. 2
C. 3
B. 4
D. 1
C©u 14 : Vùng đồng bằng sông Cửu Long nước có nhiều phù sa. Để xử lý phù sa cho keo tụ lại thành
khối lớn, dễ dàng tách ra khỏi nước (làm trong nước) làm nguồn nước sinh hoạt, người ta thêm
vào nước một lượng chất:
A. Muối ăn.
C. Phèn chua.
B. Giấm ăn.
D. Amoniac.
C©u 15 : Đốt cháy 9,05 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 12,65 gam hỗn hợp
X. Cho X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của V là:
A. 320.
C. 420.
B. 350.
D. 450.
C©u 16 : Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3 :
A. Mg.
C. Zn.
B. Ag.
D. Al.
C©u 17 : Cho 11,28 gam Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và H2SO4, đun nhẹ hỗn hợp phản ứng, lúc
đầu tạo ra sản phẩm khử là khí NO, sau đó thấy thoát ra khí không màu X. Sau khi các phản
ứng kết thúc thấy còn lại 4,8 gam chất rắn không tan. Biết rằng tổng thể tích hai khí NO và X
là 1,344 lít (đktc) và tổng khối lượng của chúng là 0,68 gam. Cô cạn cẩn thận dung dịch sau
phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị nào sau đây gần với m nhất?
A. 45 gam
C. 40 gam
B. 36 gam
D. 41gam
C©u 18 : Hòa tan hỗn hợp chứa 1,12 gam Fe và 1,44 gam FeO bằng 500 ml dung dịch HCl 0,2M, thu
được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử
duy nhất của N5+) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là?
A. 15,43
C. 14,35.
B. 17,05
D. 17,59
C©u 19 : Đun nóng CH3COOC2H5 trong dung dịch KOH , thu được muối có công thức là:
A. HCOOK.
C. CH3COOK.
B. C2H5COOK.
D. C2H5OK.
C©u 20 : Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm: 1 ml dung dịch lòng trắng trứng và 1 ml dung dịch NaOH
Trang 2/4 Mã đề thi 005
A.
C©u 21 :
A.
C©u 22 :
A.
C©u 23 :
A.
C©u 24 :
A.
C©u 25 :
A.
C©u 26 :
A.
C©u 27 :
A.
C©u 28 :
A.
C©u 29 :
A.
C©u 30 :
A.
C©u 31 :
A.
C©u 32 :
A.
30%.
Bước 2: Cho tiếp vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO 4 2%.
Lắc nhẹ ống nghiệm, sau đó để yên khoảng 2 – 3 phút.
Trong các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, hỗn hợp thu được có màu vàng.
(b) Sau bước 2, hỗn hợp xuất hiện chất màu tím.
(c) Thí nghiệm trên chứng minh Anbumin có phản ứng màu biure.
(d) Thí nghiệm trên chứng minh Anbumin có phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm.
Số phát biểu đúng là :
C. 3
1
B. 4
D. 2
Cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 đi qua bình đựng Ni, nung nóng, thu được hỗn
hợp khí Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối hơi so với H2 là 14,4. Biết Y phản ứng tối đa
với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là:
C. 0,15.
0,1.
B. 0,2.
D. 0,25
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm Metylfomat, anđehit Fomic, Glucozơ và Glyxerol.
Sau phản ứng thu được 21,504 lít khí CO2(đktc) và 19,44 gam H2O. Thành phần % theo khối
lượng của glyxerol trong hỗn hợp A là:
C. 31,68%.
38,02%.
B. 41,61%.
D. 63,67%.
Chất nào sau đây không tan trong không tan trong nước :
C. Glucozơ
Saccarozơ
B. Fructozơ
D. Xenlulozo
Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là:
C. Thạch cao sống.
Thạch cao khan.
B. Đá vôi.
D. Thạch cao nung.
Công thức của Vinyl axetat là:
CH3COOCH=CH2 B. CH2=CHCOOCH3 C. CH3COOCH3.
D. HCOOCH3
Cho các phát biểu sau:
(a). K2CrO4 có màu da cam, là chất oxi hóa mạnh.
(b). Kim loại Al và Cr đều tan trong dung dịch kiềm đặc.
(c). Kim loại Cr có độ cứng cao nhất trong tất cả các kim loại.
(d). Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.
Số phát biểu đúng là :
C. 2
4
B. 1
D. 3
Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
C. MgCl2.
Ba(OH)2.
B. C6H12O6 (glucozơ).
D. HClO3.
Axit HCl và HNO3 đều phản ứng được với:
Dung dịch
C. Dung dịch FeCl2.
B. Kim loại Cu.
D. Kim loại Ag.
Na2CO3.
Cho x mol Mg và 0,05 mol Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 1M và Cu(NO3)2 1M,
đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A chứa 4 cation kim loại và chất rắn B. Giá trị x
nào sau đây không thỏa mãn?
C. 0,04.
0,025.
B. 0,02.
D. 0,03.
Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối
lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị
của m là:
C. 13,1.
13,8
B. 12,0.
D. 16,0.
Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure ?
C. Gly-Ala-Gly.
Ala-Ala-Gly-Gly.
B. Ala-Gly.
D. Ala-Gly-Gly.
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hợp chất hữu cơ A (C, H, O, N) bằng lượng vừa đủ 0,875 mol O2.
Sục toàn bộ sản phẩm cháy thu được vào nước vôi trong dư, thấy có 70 gam kết tủa và khối
lượng dung dịch giảm 23,9 gam, đồng thời có 3,36 lít khí thoát ra (đktc). Cho 22,3 gam A tác
dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch B chứa m gam 3 chất tan
gồm một muối của axit hữu cơ đơn chức và hai muối của hai amino axit (đều chứa 1 nhóm COOH và 1 nhóm -NH2, phân tử khối hơn kém nhau 14 đvC). Giá trị lớn nhất có thể của m là:
C. 30,7
27,2
B. 29
D. 27,6
Trang 3/4 Mã đề thi 005
C©u 33 : Cho hỗn hợp Na và Al vào nước dư, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí (đktc) và 2,7 gam một
chất rắn. Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu lần lượt là:
A. 2,3g và 2,7g
C. 3,45g và 5,4g
B. 2,3g và 5,4g
D. 4,6g và 5,4g
C©u 34 : Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong thì hiện tượng quan sát được là:
A. Kết tủa trắng xuất hiện.
B. Có bọt khí bay ra.
C. Kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần đến hết.
D. Có bọt khí và kết tủa trắng.
C©u 35 : Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thuộc nhóm:
A. IA
C. IIIA.
B. IIA.
D. IVA.
C©u 36 : Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử Lysin tương ứng là:
A. 1 và 1.
C. 2 và l.
B. 2 và 2.
D. l và 2.
C©u 37 : Cho 2,12 gam Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO2 thu được (ở
đktc) là:
A. 0,224 lít
C. 0,336 lít
B. 0,672 lít
D. 0,448 lít
C©u 38 : Nguyên liệu chính dùng để sản xuất Nhôm là:
A. Quặng manhetit.
B. Quặng boxit.
C. Quặng đolomit.
D. Quặng pirit.
C©u 39 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
0
X
Dung dịch AgNO3 trong NH3,t
Kết tủa Ag
Y
Quỳ tím
Chuyển màu xanh
Z
Cu(OH)2, nhiệt độ thường
Dung dịch màu xanh lam
T
Nước brom
Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Etyl fomat, Lysin, Saccarozơ, Anilin.
B. Glucozơ, Alanin, Lysin, Phenol.
C. Metanal, Anilin, Glucozơ, Phenol.
D. Axetilen, Lysin, Glucozơ, Anilin.
C©u 40 : Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:
A. 4
C. 3
B. 5
D. 2
----------------------------Hết---------------------------
Trang 4/4 Mã đề thi 005
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : khao sat 12 lan 4
§Ò sè : 5
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
Trang 5/4 Mã đề thi 005
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Trang 6/4 Mã đề thi 005