Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học sinh giỏi tỉnh lớp 11 năm 2013 môn Địa lý

32f9c038901c575a666db28d9bf342d2
Gửi bởi: Tuyển sinh 247 4 tháng 10 2017 lúc 20:27:43 | Được cập nhật: 1 tháng 5 lúc 20:24:39 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 577 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

GIÁO VÀ ĐÀO OỞ ẠHÀ TĨNHĐ THI CHÍNH TH CỀ ỨK THI CH SINH GI NH ỈC ẤTHPTNĂM 2012 2013Ọ Môn: ĐA LÍ 11ỚTh gian làm bài: 180 phútờ(Đ thi có 01 trang, 04 câu)ề ồCâu 1. sao nói toàn hóa kinh ngày càng bi hi rõ nét.ạ ệ2. So sánh và gi thích tăng tr ng ng ph trong (GDP) gi aả ưở ướ ữcác châu Phi và Mĩ La tinh trong vài th niên đây.ướ ầC âu II 1. Trình bày nguyên nhân và qu quá trình đô th hóa phát Mĩ La tinh.ậ ở2. Cho ng li sau:ả ệGiá tr xu kh u, nh kh Hoa Kì (Đn USD)ơ ỉNăm Xu kh uấ Nh kh uậ ẩ1995 584,7 770,91998 382,1 944,42000 781,1 1259,32007 1163,0 2017,02010 1831,9 2329,7Hãy nh xét và gi thích ho đng ngo th ng Hoa Kì.ậ ươ ủCâu II 1. Trình bày các đc đi dân Liên bang Ngaặ Phân tích nh ng aả ưở ủcác đc đi đó đn phát tri kinh xã i.ặ ộ2. Ch ng minh công nghi Trung Qu có phân hóa lãnh thứ Gi iảthích nguyên nhân phân hóa đó.ủ ựDoc24.vnCâu Cho ng li u:ả ệT NG DÂN VÀ DÂN THÀNH TH TA ƯỚ (Đn nghìn ng i)ơ ườNăm ng dânổ Thành thị1990 66016,7 12880,31995 71995,5 14938,11999 76596,7 18081,62005 82392,1 22332,02010 86932,5 26515,91. Hãy tính dân thành th ta qua các năm trên.ỉ ướ2 vào ng li đã cho và qu tính, hãy vự bi thích nh thẽ ểhi tình hình phát tri dân ta giai đo 1990 2010ể ướ .3 Nh xétậ và gi thích tình hình phát tri dân ta giai đo trênả ướ ............H T...........ẾDoc24.vnS GIÁO VÀ ĐÀO OỞ ẠHÀ TĨNHK THI SINH GI NHỲ CẬTHPTNĂM 2012­2013ỌMÔN: ĐA LÍ 11Ị ỚH NG CH MÔN ĐA LÍƯỚ ỊĐ CHÍNH TH CỀ ỨCÂU DUNGỘ ĐI MỂI.1 sao nói toàn hóa kinh ngày càng bi hi rõ nét.ạ ,00­ Th ng th gi phát tri nh. tăng tr ngươ ưởc th ng luôn cao tăng tr ng toàn bủ ươ ưở ộn kinh th gi i.ề ch th ng th gi (WTO) 150 thành viên (tínhổ ươ ớđn tháng 2007) chi kho ng 90% dân chi ph 95%ế ốho đng th ng th gi và có vai trò to trongạ ươ ớvi thúc đy do hóa th ng i, làm cho kinh thệ ươ ếgi phát tri năng đng n.ớ ơ­ Đu ngoài tăng nh, năm 1990 đn năm 2004,ầ ướ ếđu ngoài đã tăng 1774 USD lên 889 USD.ầ ướ Trong đu ngoài, lĩnh ch ngày càng chi mầ ướ ết tr ng n, trong đó lên hàng đu là các ho đng tàiỉ ộchính, ngân hàng, hi m...ả ể­ Th tr ng tài chính qu ng hàng ngân hàngị ườ ạđc nhau qua ng vi thông đi ngượ ạl liên tài chính toàn đã và đang ng trên toàn thướ ếgi i.ớ Các ch qu nh Qu ti qu (IMF), Ngânổ ếhàng th gi (WB) ngày càng có vai trò quan tr ng trong phátế ọtri kinh toàn u, cũng nh trong đi ng kinh xã iể 0, 50,250,250,250, 50,25Doc24.vnc các qu gia.ủ ố­ Các công ti xuyên qu gia có vai trò ngày càng n, trongố ắtay ngu ch và chi ph nhi ngành kinhồ ềt quan tr ng.ế Hi nay, toàn th gi có trên 60 nghìn công ti xuyên qu cệ ốgia kho ng 500 nghìn chi nhánh. Các công ti xuyên qu giaớ ốchi 30% ng giá tr GDP toàn th gi i, 2/3 buôn bán qu cế ốt 75% đu tr ti và trên 75% vi chuy giaoế ểcông ngh khoa thu trên ph vi th gi i.ệ 0,250,25I.2 So sánh và gi thích tăng tr ng GDP gi các cả ưở ướchâu Phi và Mĩ La tinh trong vài th niên đâyậ 3,00­ Gi ng nhauố+ tăng tr ng GDP khá th so các đang phátố ưở ướtri khác, th ng 5%/năm.ể ườ ướ­> Do qu ch đng phát tri kinh cònậ ườ ếnhi ch .ề ế+ Nh ng năm đây, kinh phát tri theo chi ng tíchữ ước c, tăng tr ng GDP ngày càng đc nâng lên.ự ưở ượ­> Chính sách đi kinh công nghi hóa, hi điổ ạhóa, phát huy các th nh tài nguyên và con ng i.ế ườ­ Khác nhau+ Các châu Phi có tăng tr ng GDP đnh n,ướ ưở ơtrong vài th niên đây, tăng tr ng GDP ng điậ ưở ươ ốcao.­> Do đy nh khai thác tài nguyên, cách kinh ....ẩ ế+ Các La tinh có phát tri kinh không đuướ ề(d ch ng).ẫ ứ­> Tình hình chính tr không đnh, ph thu quá nhi vàoị ềbên ngoài (nh là các công ti Hoa Kì), đu cấ ướ 0, 50, 50, 50,250,50,50,50,5Doc24.vnngoài vào khu gi nh...ự ạII.1 Trình bày nguyên nhân và qu quá trình đô th hóa tậ ựphát Mĩ La tinh.ở 2,00­ Đô th hóa phát là quá trình đô th hóa không li iị ớcông nghi hóa, ch là dòng ng nông thôn kéo raệ ườ ừthành ph ki vi làm gây ra nhi qu kinh ,ố ếxã và môi tr ng.ộ ườ­ Nguyên nhân+ cách ru ng đt không tri đ, ph đt canh tácả ấthu quy chi gi các ch trang tr i.ộ ạ+ Ng dân nghèo không có ru ng đt bu ph kéo ra thànhườ ảph tìm vi làm đn hi ng đô th hóa phát..ố ượ ự+ Ph thu nhi vào bên ngoài đn khó ki soát quáụ ểtrình đô th hóa, do tâm lí ng dân...ị ườ­ quậ ả+ Kinh nh ng đn tăng tr ng kinh kh năngế ưở ưở ảtích lũy kinh ...ủ ế+ Xã i: phân hóa giàu nghèo, vi làm, xã iộ ộcó bùng phát.ơ ộ+ Tài nguyên, môi tr ng: không khai thác ti năng aườ ủcác vùng mi n; gây nhi môi tr ng đt, c, không khí...ề ườ ướ 0,50,250,250,250,250,250,25II.2 Hãy nh xét và gi thích ho đng ngo th ng aậ ươ ủHoa Kì. 3,00­ giá tr xu nh kh u:ề ẩ+ ng kim ng ch xu nh kh và ngày càng tăng,ổ ớch ng ngo th ng Hoa phát tri do trình đứ ươ ộphát tri kinh cao, quy mô kinh (d ch ng).ể 0,5Doc24.vn+ Giá tr xu kh nhìn chung ngày càng tăng, tr năm 1998ị ừ(d ch ng). Do ch nh ng cu kh ng ho ng tàiẫ ưở ảchính các châu Á)ở ướ+ Giá tr nh kh tăng liên (d ch ng). So sánh đị ộtăng giá tr xu kh và nh kh u.ủ ẩ­ Cán cân xu nh kh luôn âm và nh siêu (d nấ ẫch ng). Nh siêu ch do Hoa nh siêu trong lĩnhứ ậv xu ch (Nh nguyên li u, nhiên li u, th n,ự ảhàng tiêu dùng...). Do Hoa xu siêu trong lĩnh cỳ ựd ch nh là ch vi thông cho nhi trên thị ướ ếgi i. Nó ch ng Hoa đã khai thác th so sánh aớ ủmình trong phát tri n.ể­ và thay đi uơ ấ+ Tính xu t, nh kh Hoa Kì qua các năm.ơ ủB ng: xu kh u, nh kh Hoa Kì (Đn %)ơ ịNăm Xu kh uấ Nh kh uậ ẩ1995 43,1 56,91998 28,8 71,22000 38,3 61,72007 36,6 63,42010 44,0 56,0+ Nh kh luôn chi tr ng xu kh (d nậ ẫch ng). Nguyên nhân do đy nh nh kh nh đáp ngứ ứnhu trong c. Đi Hoa Kì, th tr ng đa có vaiầ ướ ườ ịtrò quan tr ng.ấ ọ+ có thay đi theo ng tr ng xu kh ngàyơ ướ ẩcàng tăng, tr ng nh kh ngày càng gi (d ch ng).ỉ ứNguyên nhân là do chính sách đy nh xu kh u.ẩ 0,50,50,50,50,250,25Doc24.vnIII.1 Trình bày các đc đi dân Liên bang Ngaặ Phântích nh ng các đc đi đó đn phát tri kinhả ưở ểt xã iế 3,00­ dân đông, năm 2005 là 143 tri ng i, là có dân số ườ ướ ốđng th trên th gi i.ứ ­> Dân đông là đi ki thu phát tri kinh ­ố ếxã i, dân đông đã ra ngu lao đng dào và thộ ịtr ng tiêu th ng n.ườ ớ­ Gia tăng dân nhiên có ch âm và xu nhi nên số ốdân ngày càng gi (d ch ng).ả ­> Nguy thi lao đng, dân ngày càng già hóa nhơ ảh ng đn vi phát tri kinh và nhi khác.ưở ề­ theo tu i, gi i: dân già; nơ ơnam đã gây ra nhi khó khăn kinh xã (dânề ộch ng).ứ­ theo trình văn hóa: ng Nga có trình nơ ườ ấcao, bi ch 99%.ỉ ­> Cung ngu lao đng có ch ng cao cho các ngànhấ ượkinh đc bi là nh ng ngành đòi trình khoa kế ỹthu cao.ậ­ dân theo dân c: Liên bang Nga là có nhi uơ ướ ềdân (h 100 dân c), trong đó ng Nga chi 80%.ộ ườ ơĐi này đã nên văn hóa đa ng và giàu c.ề ắ­ Phân dân dân trung bình là 8,4 ng i/kmố ườ 2,nh ng phân không đng đu. Đng ng Đông Âu là iư ơcó dân khá cao, trong khi đó vùng phía Đông dân cậ ưth th t, nhi dân xu ng ng i/kmư ướ ườ 2. ­> nh ng đn vi khai thác các th nh mi nẢ ưở ềĐông, vùng giàu tài nguyên nh ng dân th th t.ộ ớ­ Quá trình đô th hóa phát tri n, dân thành th trên 70%ị ị(năm 2005), ng dân ch ng các thành ph nh trungườ 0, 50,250, 50, 50,50, 50,250,250,250,250,25Doc24.vnbình và các thành ph tinh. Đi này làm gi áp xãố ềh i, môi tr ng cho các thành ph n.ộ ườ ớIII.2 Ch ng minh công nghi Trung Qu có phân hóa tứ ặlãnh th Gi thích nguyên nhân phân hóa đóổ 2,00­ Ch ng minhứ+ Phân không đu theo lãnh th ho đng công nghi pố ậtrung khu c.ở ự+ Mi Đông là có trung công nghi cao iề ớnhi trung tâm công nghi có quy mô và (d nề ẫch ng); trung dày đc nh là vùng ven bi n.ứ ể+ Mi Tây ho đng công nghi th th t, ngề ượtrung tâm công nghi ít, ch có trung tâm công nghi pệ ệv quy mô nh (d ch ng).ớ ứ­ Gi thíchả+ Phía Đông: trí đa lí, đi ki nhiên và đi ki kinhị ệt xã thu i, có ch phát tri kinh lâu đi (phânế ờtích).+ Phía tây: khó khăn trí đa lí, nhiên và kinh xã iề ộ(phân tích). 0,250,50,250,50,5IV.1 Hãy tính dân thành th ta qua các năm trênỉ ướ ,00­ Công th tính: ứT dân thànhỉ ệth =ị dân thành th Xố ị100T ng dânổ ố­ qu ảT dân thành th ta qua các năm ướ (Đn %)ơ ịNăm dân thành thỉ 0,250,75Doc24.vn1990 19,51995 20,71999 23,62005 27,12010 30,5IV.2 bi thích nh th hi tình hình phát tri dânểs ta giai đo 1990 2010ố ướ 2,00­ bi đẽ Yêu u:ầ Bi thích nh là bi pể ch ng vàộ ồđngườ ghép và đng thì cho 1,5 đi ườ (các ngạbi khác không cho đi m).ể ể­ chính xác theo li đã cho.ẽ ệ­ Đúng kho ng cách năm; có giá tr các tr c, có chú gi và tênảbi để (sai ho thi thì tr 0,25 đi m)ặ .IV.3 Nh xétậ và gi thích tình hình phát tri dân cả ướta giai đo trênạ 2,00­ Nh xétậ+ ng dân tăng (d ch ng).ổ ứ+ Dân thành th tăng, tăng nhanh tăng ng dân.ố ố+ dân thành th ta ngày càng tăng nh ng còn ướ ởm th so các trong khu và trên th gi i.ứ ướ ớ­ Gi thíchả+ ng dân ta ngày càng tăng do sinh cònổ ướ ẫcao. dù gia tăng nhiên ngày càng gi nh ng do quy môặ ưdân nên dân tăng thêm hàng năm n.ố 0,250,250,50,25Doc24.vn+ dân thành th tăng nhanh do quá trình đô th hóa, do chênhố ịl ch ng và tìm ki vi làm gi thành th vàệ ịnông thôn.+ dân thành th tăng do gia tăng dân thành th caoỉ ịh gia tăng dân khu nông thôn.ơ dân thành th ta còn th ph ánhỉ ướ ảquá trình đô th hóa dang giai đo đu, kinh cònị ếnhi khó khăn.ề 0,250,250,25T NG ĐI TOÀN BÀIỔ 20,0Doc24.vn