Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học sinh giỏi môn Sinh học lớp 9 trường THCS Phương Trung, Thanh Oai năm 2014 - 2015

6bfdd56a788abab289ba5d694b5d12d7
Gửi bởi: Phạm Thị Linh 19 tháng 1 2018 lúc 22:55:51 | Được cập nhật: 9 giờ trước (6:58:39) Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 610 | Lượt Download: 2 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GD ĐT THANH OAITr ng THCS Ph ng Trungườ ươ THI CH SINH GI 9Ề ỚNĂM 2014-2015ỌMôn: Sinh cọTh gian làm bài: 150 phút.ờĐ bàiềCâu 1: (4 đi m)ể Cho hai cây thu ch ng lai nhau thu F1. Cho F1 lai nhau, F2 thu ượ ớđ 5440 cây, trong đó có 3060 cây thân cao, qu .ượ ỏBi lu và vi lai F2.ệ ếBi gen trên NST th ng và quy nh tính tr ng. ng ph các tính tr ng ườ ươ ạthân cao, qu là các tính tr ng thân th p, qu vàng.ả ảCâu 2: (4 đi m)ể Phân bi nh ng đi khác nhau gi a:ệ ữ1. Nguyên phân và gi phânả2. Nhi th th ng và nhi th gi tính.ễ ườ ớCâu 3: (2 đi m)ể 50 bào xôma loài cho nguyên phân liên ti thì nh th y: ấnguyên li cung ng ng 16800 NST n, trong NSTc các bào con thu ươ ươ ếđ ch có 14400 NST ch nguyên li hoàn toàn môi tr ng.ượ ườ1. Tìm NST ng loài.ộ ưỡ ủ2. Tính nguyên phân bào xôma nói trên. Bi ng nguyên phânố các ủt bào xôma ng nhau.ế ằCâu 4: (3 đi m)ể So sánh quá trình nhân đôi ADN quá trình ng ARN? Vì sao ợARN thông tin xem là sao gen trúc?ượ ấCâu 5: (3 đi m)ể gen có trúc 60 chu kì xo n, nuclêôtit lo chi 20% ng ốnuclêôtit gen. Gen đó nhân đôi liên ti p.ủ ế1. Tính nuclêôtit lo gen?ố ủ2. Môi tr ng bào đã cung bao nhiêu nuclêôtit lo cho gen tái n?ườ ảCâu 6: (4 đi m)ể1. Trình bày ch hình thành th 2n +1 )? Cho ví bi ng i, nêu ườđ đi ng mang bi đó?ặ ườ ế2. Kí hi NST loài sinh nh sau: Aa BD/bd EE XYệ ưKhi gi phân bình th ng, không có trao đo n, có th ra bao nhiêu lo giao khác ườ ửnhau? Hãy vi kí hi các lo giao đó?ế ửĐáp án thi sinh gi môn Sinh 9ề ớCâu 1:1.Theo gi thi t, gen trên NST th ng và quy nh tính tr ngả ườ ạ→Các tính tr ng di truy theo quy lu phân li MenĐen. (0,25đ)ặ ủ F2 có ki hình thân cao, qu chi 3060/5440 100% 56,25% =9/16ể (0,25đ) là F2 có 16 giao giao .ứ (0,25đ)→F1 gen.ị (0,25đ)Vì cây thân cao, qu chi 9/16 =3/4 .3/4 Đây là ki hình mang tính tr ng tr i.ả (0,25đ)V thân cao, qu là tính tr ng tr iậ ộThân th p, qu vàng là tính tr ng n.ấ (0,25đ)* Quy gen:ướ (0,25đ) Gen quy nh tính tr ng thân cao, gen quy nh tính tr ng thân th pị ấ Gen quy nh tính tr ng qu gen quy nh tính tr ng qu vàng.ị ảKi gen F1: AaBb (thân cao, qu )ể (0,25đ)P thu ch ngầ ủnên ki gen có thể ể AABB (cao, aabb (th p, vàng)ỏ (0,25đ) AAbb (cao, vàng) aaBB (th p, )ấ (0,25đ)*S laiơ ồP: AABB (cao, aabb (th p, vàng) ho P: AAbb (cao,vàng) aaBB (th p, )ỏ ỏGP AB ab GP Ab aBDOC24.VN 1F1 AaBb (Cao, F1 AaBb (cao, )ỏF1xF1 AaBb (cao, AaBb (cao, )ỏGF1 AB, Ab, aB, ab AB, Ab, aB, ab (0,5đ)F2: khung penetẻT ki gen F2:ỉ ể1AABB; 2AABb; 2AaBB; 4AaBb; 1AAbb; 2Aabb; 1aaBB; 2aaBb; 1aabb.T ki hình F2:ỉ ể9 thân cao, qu thân cao, qu vàng; thân th p, qu thân th p, qu vàng.ả ảCâu 2: (4 đi m)ể Phân bi tệNguyên phân và gi phânảĐ đi so sánhặ Nguyên phân Gi phânảV trí (0,25đ)ị ra bào sinh ng và bào sinh ưỡ ụs khaiơ ra bào sinh c, th kì chín.ả ờS phân ầbào (0,25đ) nầ phân bào liên ti nh ng NST ch nhân đôi nầ ầKì uầ (0,25đ) Các NST kép trong ng ng không raặ ươ ảs ti p, trao chéoự Có ti p, trao chéo tách nhau ra các ủNST ng ng.ươ ồKì gi aữ (0,5đ) Các NST kép thành hàng trên ph ng ẳxích thoi phân bàoạ Các NST kép trung thành hàng trên ph ng xích ẳđ thoi phân bào.ạ ủKì sau (0,5đ) Các NST kép tách nhau thành NST phânơ ồli bào.ề GP1: Các NST kép trong NST ng ng phân li 2ặ ươ ềc bào.ự ếKì cu iố (0,5đ) Các NST trong nhân ốl ng là 2nượ GP1: Các NST kép trong nhân ốl ng NST là kép. Còn GP2 là nượ ơK qu (0,5đ)ế bào ra bào con có NST ộgi ng nhau và gi ng là 2n.ố bào (2n) ra bào con (n), có NST ộgi đi a.ả ử2. NST th ng và NST gi tínhườ ớĐ đi mặ ểso sánh NST th ngườ NST gi tínhớS ng ượ(0,25đ) trong bào.ồ Ch có ho chi trong bào.ỉ ếHình ng ạ(0,5đ) thành ng ng ng ươ ồNST gi ng nhau hình thái, kích th c.ố ướ- Gen thành alenồ thành ng ng ng XX) ho không ng ươ ươđ ng XY)ồ- Gen thành ng alen nh ng đo ng ng ươ ồkhông thành alen nh ng đo không ng ng.ặ ươ ồCh năng ứ(0,25đ) Mang gen quy nh tính tr ng th ng.ị ườ Mang gen quy nh tính tr ng th ng ho tính tr ng gi tínhị ườ ớCâu 3: (2 đi m)ể1. Tìm NST ng loàiộ ưỡ ủG là nguyên phân bào (k là nhiên)ọ ựG 2n là NST ng loài (2n là nhiên, ch n)ọ ưỡ ẵ- NST ng ng nguyên li mà môi tr ng cung p: (0,25đ)ố ươ ươ ườ ấ50.2n.(2 -1) 16800 (1)DOC24.VN 2- NST ch hoàn toàn nguyên li là:ố (0,25đ)50.2n.(2 -2) 14400→ 50.2n.(2 -1-1) 14400→ 50.2n.(2 -1) 50.2n 14400 (2)L PT (1) PT (2) ta c:ấ ượ50.2n 16800- 14400 2400→ 2n =2400/50 48V NST ng loài là 48.ậ ưỡ (0,5đ)2. Tính nguyên phânố ợTa có NST ng ng nguyên li mà môi tr ng cung p:ố ươ ươ ườ ấ50.2n.( -1) 16800 (1)Mà 2n 48 (Câu 1). Th vào PT(1)ế→ 50.48.( -1) 16800→ -1 =16800/2400 (0,25đ)→ 3→k 3V bào đã nguyên phân t.ậ (0,5đ)Câu (3 đi m)ể1. So sánh quá trình nhân đôi ADN quá trình ng ARN:ự ợ*Gi ng nhau:ố (0,5đ) ra trong nhân bào, vào kì trung gian.ề ế trên khuôn là ADN.ề ẫ di bi ng ADN tháo xo n, tách ch, ng ch i.ề ươ ớ ng ch di ra theo NTBS.ự ễ nguyên li u, năng ng và xúc tác enzim.ề ượ ủ*Khác nhau:C ch nhân đôi ADNơ ch ng ARNơ ợDi ra su chi dài phân ADNễ Di ra trên ng đo phân ADN, ng ng ng gen ươ ừhay ng nhóm gen.ừCác nuclêôtit do liên các nuclêôtit ủADN trên ch khuôn: liên kêt và ớng iượ Các nuclêôtit do ch liên các nuclêôtit trên ch mang mã ạg ADN; liên U.ố ớH enzim ADN polymerazaệ enzim ARN polymerazaệT phân ADN ra phân AND con ửgi ng nhau và gi ng .ố phân ADN có th ng nhi lo ARN khác ạnhau, đo phân ADN có th ng nhi phân ửARN cùng lo i.ạSau khi nhân đôi ADN con trong nhân.ự Sau khi ng các phân ARN ra kh nhânổ ượ ỏCh ra tr khi bào phân chia.ỉ ướ ra trong su th gian sinh tr ng bào.ả ưở ếGi thích mARN là sao gen trúc:ả Trình các nuclêôtit mARN sung trình các nuclêôtit trên ch khuôn gen uự ấtrúc ch ng ARN) và sao chép nguyên trình các nuclêôtit trên ch di ệ(m ch sung) tr chi ti là thay ng U. (ạ ượ 0,25đ)Câu 5: (3 đi m)ểTính nuclêôtit lo gen (0,5đ)ố ủ1. chu kì xo có 10 nuclêôtit (nu), có nu.ắ ặ→S nu gen là: 60 20 1200 (nu)ố Có 20% ng nu genổ (0,25đ)→ 20% (0,5đ)→ 1200. 20/100= 240 (nu) (0,25đ)→ =1200- 2.240/2 360 (nu)2. Môi tr ng bào cung NST lo là:ườ (0,5đ)DOC24.VN 3Vì gen đó nhân đôi tợS nu do nu do .( 2ố 1) 360.31 11160 (NST)S nu do nu do G. 2ố 1) 240. 31 7440 NST)Câu 6: (4 đi m)ể1.C ch hình thành th i:ơ ộTrong quá trình gi phân NST ng ng nào đó không phân li đã ra giao mang ươ ửc NST (n 1), còn giao không mang NST nào đó đó (n 1). th ụtinh các giao (n 1) các giao bình th ng (n) ra th (2n 1)ủ ườ (0,5đ) Ng nh Đao có NST 21 là ng (2n +1). Bi hi n: bé, lùn, t, má ph ườ ệmi ng há, thè ra, sâu, mí, kho ng cách gi xa nhau, ngón tay ưỡ ắng n, si sinh, không có conắ (0,5đ) Ng nh cn ch có NST gi tính là NST là ng bi (2n -1). Bi hi ườ ệb nh nhân là lùn, ng n, tuy vú không phát tri n, không có kinh nguy t, cung nh ỏth ng trí, không có con. (1,0đ)ườ ấ2. lo giao ra là 2ố lo iạA BD EX; bd EX; BD EX; bd EX; BD EY; bd EY; BD EY; bd EYDOC24.VN