Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Ngọc Đường, Hà Giang năm học 2015 - 2016
Gửi bởi: đề thi thử 1 tháng 5 2016 lúc 2:10:58 | Được cập nhật: 14 giờ trước (1:53:00) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 1051 | Lượt Download: 8 | File size: 0 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 trường TH Nghĩa Khánh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 trường TH-THCS Hàm Mỹ năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 trường TH Lai Thành A năm 2021-2022
- TỪ VỰNG- NGỮ PHÁP VÀ CÂU HỎI ÔN THI STARTERS.
- TỪ VỰNG- NGỮ PHÁP VÀ CÂU HỎI ÔN THI MOVERS
- Đề thi học kì I môn Tiếng Anh lớp 3
- Bộ đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm học 2016 - 2017 có đáp án
- Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 trường tiểu học Tân An, Hải Dương năm 2016 - 2017
- Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Doc24.vnPHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐTRƯỜNG TH NGỌC ĐƯỜNG---------------------Họ và tên:....................................................Lớp: 3... BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂMNĂM HỌC 2015 2016MÔN: Tiếng Anh- LỚP 3Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)Điểm Nhận xét của giáo viên chấmĐiểm bằng sô Điểm bằng chữ .....................................................................................................................................................................GV (ký, ghi rõ họ tên)PART 1. LISTENING (20 minutes) PHẦN 1. NGHE (20 phút)Question 1. Listen and number. Nghe và đánh sô (1pt) A. B. C. D. Question 2: Listen and write (true) or (False). Nghe và viết (đúng) (sai)(1pt) 0. 00. 1. 2. 3. 4. Question 3: Listen and draw the lines. Nghe và nôi (1pt) FTDoc24.vnA DE Question 4: Listen and tick ). Nghe và đánh dấu (1pt)0. a. 0. b.1- a. 1- b. 2- a. 2- b. 3- a. 3- b. 4- a. b. Question 5: Listen and complete. (1 pt) Example: 0. What’s your name? My name’s Linda. 30 4.Doc24.vnA: What's your name?B: My name's (1) _______________.A: How old are you?B: I'm (2) _______ years old.A: How many cats do you have ?B: have one (3) __________.A: How about your toys?B: have two (4) __________. PART II. READING AND WRITING (15 minutes) PHẦN II. ĐỌC VÀ VIẾT (15phút)Question 6: Look and read. Write Yes or No in the box as example. Nhìn và đọc. Viết Yes hoặc Novào trông. (1pt)0. This is my friend Tom. 00. The girl is Linda. 1. Is this pen? 2. Are they cars? 3. Is she reading? 4. Is he skating? Question 7: Look and read. Put tick or cross in the box. (1pt) Nhìn và đọc. Đánh dấu hoặc vào trông.0. This is cat. 00. That is my friend Nam. No Yes Doc24.vn1. She is skipping. 2. He is cycling. 3. He has cat.4. She has four robots.Question 8: Look at the pictures. Look at the letters. Write the words. (1pt) Nhìn tranh và cácchữ cái. Sắp xếp lại thành từ có nghĩa.Doc24.vn0. allb => ball1.botro => __________ 2. chenkit => _________3.satc => __________ 4.niwdy => _________Question 9: Look at the pictures, choose the words in the box and complete.(1pt) Quan sát tranh.Tìm từ phù hợp trong khung để hoàn thành câu. My three He has ship (0) My brother (1)___________ some toys. (2)__________has one (3) __________. He has (4)________________ robots and two balls.PART III. SPEAKING (5minutes) (1pt) PHẦN III. NÓI( 5phút)1. Interview. (phỏng vấn)2. Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại)3. Point ,ask and answer. (Chỉ, hỏi và trả lời)4. Listen and comment. (Nghe và nhận xét)Doc24.vn-The end-Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.