Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Toán lớp 7 huyện Hàm Thuận năm 2021-2022

126a7683ce851415c6cd14e6894d6f1d
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 25 tháng 2 2022 lúc 19:16:18 | Được cập nhật: 26 tháng 4 lúc 19:26:52 | IP: 14.236.35.18 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 134 | Lượt Download: 1 | File size: 0.192512 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2021 – 2022 UBND HUYỆN HÀM THUẬN NAM Môn: Toán – Lớp 7 (Tiết 45+46) TRƯỜNG THCS Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. MỤC TIÊU - Đánh giá mức độ tiếp thu và vận dụng kiến thức giữa học kỳ II đã học + Mặt phẳng tọa độ; nắm được cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0) + Dấu hiệu, tần số, bảng tần số, số trung bình cộng, mốt, biểu đồ đoạn thẳng. + Hình học: Các trường hợp bằng nhau của tam giác, tam giác vuông, - Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận. - Thái độ nghiêm túc, độc lập suy nghĩ trong khi làm bài kiểm tra. - Trình bày bài rõ ràng, khoa học. II . CHUẨN BỊ: Đề kiểm tra III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Mức độ Chủ đề 1. Đồ thị Nhận biết TNKQ TL Nhận biết một điểm Thông hiểu TNKQ TL Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL Tổng hàm số Số câu Số điểm Tỉ lệ % thuộc đồ thị hàm số, 1 0,25 2,5% 1 0,25 2,5% Số câu Số điểm Tỉ lệ % - Nhận biết được dấu hiệu, các giá trị của dấu hiệu, số giá trị của dấu hiệu. - Chỉ ra được mốt của dấu hiệu, trung bình cộng. 5 1,25 12,5% - Hiểu và chỉ ra được dấu hiệu của bài toán. - Hiểu cách lập bảng tần số, nhận xét.mốt, biểu đồ đoạn thẳng 3 2 20% 3. Tam giác bằng nhau, tam giác vuông - Nhận biết số đo góc, các trường hợp bằng nhau của tam giác. Áp dụng định lí Pi-ta-go Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm 6 1,5 15% 2. Thống kê Tỉ lệ % Tính trung bình cộng, tỉ lệ 2 2 20% 10 5,25 52,5% - Vận dụng được các Vận dụng hai tam hợp bằng nhau của giác bằng nhau và tam giác để chứng tính kề bù để minh chứng minh vuông góc 1 1 10% 1 1 10% 1 1 10% 12 3 4 3 3 3 1 1 9 4,5 45% 20 10 30% 30% 30% 10% 10% IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA: A. TRẮC NGHIỆM Bài toán: Khi cân 20 bạn HS lớp 7A người ta ghi lại khối lượng mỗi bạn như sau (tính tròn kg) 32 36 30 32 36 28 30 31 28 32 32 30 32 31 45 28 31 31 32 32 (Dùng số liệu trên để trả lời các câu hỏi sau ) Câu 1: Dấu hiệu ở đây là: A. Khối lượng của 20 học sinh lớp 7A. B. Trọng lượng của học sinh lớp 7A. C. Thể tích của học sinh lớp 7A. Câu 2. Số các giá trị của dấu hiệu là: D. Chiều cao của học sinh lớp 7 A. A. 10 B. 6. C. 20. Câu 3: Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu đó? A. 6. B. 10. C. 20. D. 5. D. 5. Câu 4: Mốt của dấu hiệu là: A. 31 B. 45 C. 28 D. 32 Câu 5: Bảng trên được gọi là bảng gì? A.Bảng tần số B. Bảng tần xuất Câu 6: C. Bảng tính D. Thống kê ban đầu vuông tại A, biết số đo góc C bằng 520. Số đo góc B bằng: Câu 7: và có , . Thêm điều kiện nào sau đây để ? Câu 8: Một tam giác có độ dài 3 cạnh là bao nhiêu thì đó là tam giác vuông: A. 2cm; 4cm; 6cm. B. 3cm; 4cm; 2cm. C. 5cm; 3cm; 4cm. D. 2cm; 3cm; 5cm Câu 9: MNP cân tại P. Biết A. B. . Số đo góc P bằng: C. D. Câu 10: Số đo góc ở đỉnh của tam giác cân là 700 thì số đo góc ở đáy là: A. 200 Câu 11: Khi x = æ - 1 2ö ÷ ÷ A. çççè ; ø ÷. 3 3 B. 1800 C. 550 D.1400 1 thì điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x là 3 æ æ æ 1 - 2ö - 2 - 1ö 1 2ö ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ÷. B. çççè ; ø . C. çççè ; ø . D. çççè ; ø ÷ ÷ 3 3 3 3 3 3÷ Câu 12: Nếu tam giác cân có góc ở đỉnh 600 thì tam giác đó còn gọi là tam giác: A. Cân B. Nhọn C. Vuông D. Đều B. TỰ LUẬN: (7 Điểm) Bài 1: (4 điểm) Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra môn Văn của học sinh của lớp 7B được cô giáo ghi lại bảng sau: 2 3 6 4 10 4 6 6 5 6 3 4 5 2 3 6 3 4 4 5 4 6 9 3 6 5 4 4 2 4 5 3 a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá của dấu hiệu bao nhiêu? b) Lập bảng tần số và nêu nhận xét, tìm mốt của dấu hiệu. c) Số lỗi chính tả tập trung chiếm tỉ lệ bao nhiêu ? d) Tính số lỗi trung bình trong mỗi bài kiểm tra e) Dựng biểu đồ đoạn thẳng? Bài 2 : (3điểm).Cho có a) Chứng minh . b) Tính độ dài đoạn thẳng AI c) Chứng minh . . Gọi I là trung điểm của BC. ĐÁP ÁN A.TRẮC NGHIỆM Câu 1 Nội dung Số điểm a) Dấu hiệu là số lỗi chính tả bài kiểm tra môn văn, N = 32 b) Giá trị Tần số Các tíc(x.n) (x) (n) 2 3 6 3 6 18 4 9 36 5 5 25 6 7 42 9 1 9 10 1 10 Tổng: Tổng điểm 0,5 0,5 0,5 Nhận xét: - Số lỗi mắc ít nhất 2 lỗi có 3 HS - Số lỗi mắc nhiều nhất 10 lỗi có 1 HS - Số lỗi mắc tập trung 4 lỗi có 9 HS 4 c) Số lỗi chính tả tập trung chiếm tỉ lệ là:28,1% d) = 4,6 0,5 1 d) Dựng biểu đồ đoạn thẳng? 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 1 2 3 4 Câu 2 5 6 7 8 9 1 10 A 5 cm B I C 6 cm a) Xét tam giác AB =AC (gt) IB = IC (gt) IA (cạnh chung) Do đó b)Ta có : IB = Có : 0,25 0,5 (c.c.c) BC = 3 cm 0,25 0,25 Áp dụng định lí Pi-Ta-Go trong tam giác vuông ta có : AI2 = AB2 –IB2 = 25 - 9 =16 AI = = 4 cm 0,5 0,25 c) Ta có : mà Suy ra : 0,25 0,25 0,25 0,25 = 1800 = 900 3