Đề thi học kì 2 Toán lớp 2
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 25 tháng 2 2022 lúc 19:27:03 | Được cập nhật: 3 giờ trước (23:07:50) | IP: 14.236.35.18 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 25 | Lượt Download: 0 | File size: 0.237062 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Thạch Hưng năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Vạn Điềm năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Ưu Điềm năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Bình Thạch năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Tri Thức năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Phú Lương năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Thái Thịnh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Phong Phú B năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Nam Thái năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Đôn Nhân năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………. Họ và tên: ……………………… Lớp 2…. |
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 – MÔN TOÁN LỚP 2
Đề 4 |
|
---|---|---|
Điểm và nhận xét của giáo viên |
Câu 1: Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
a. Số 868 có chữ số hàng trăm là …………., chữ số hàng chục là .........., chữ số hàng đơn vị là ..................; 868 = …………+………....... +…………….
b. Số gồm 7 trăm, 9 đơn vị viết là: …………, đọc là: ………………………………………
Câu 2: Điền các số thích hợp vào chỗ chấm:
300, …………, 500, 600, …………, ………….
…………, …………, 221, 222, 223,…………..
Câu 3: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 1 giờ 3 phút B. 3 giờ 1 phút C. 1 giờ 15 phút
Câu 4: Tính chu vi của hình tam giác có độ dài các cạnh là: 10 cm, 3 dm, 4 dm.
Trả lời: Chu vi hình tam giác là ………………………………………………..
Câu 5: Đặt tính rồi tính:
......................... |
......................... |
---|
Câu 6: Chọn đáp án đúng:
a) Cột cờ cao khoảng 10 ……..
A. dm B. cm C. m
b) Điền dấu >, <, =
1km ……… 900cm
A. > B. < C. =
Câu 7: Tìm X:
......................... |
......................... |
---|
Câu 8: Tô màu \frac{\mathbf{1}}{\mathbf{2}}\frac{1}{4} mỗi hình dưới đây:
b)
Câu 9: Có 24kg gạo chia đều vào 3 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải
Câu 10: Cửa hàng lương thực nhập về 900kg gạo, được đóng đầy vào các thùng loại 250kg một thùng và 200kg một thùng. Hỏi số gạo cửa hàng đã nhập về đóng đầy vào bao nhiêu thùng mỗi loại?
Bài giải
ĐÁP ÁN
CÂU SỐ | ĐIỂM | ĐÁP ÁN |
---|---|---|
1 | 1 | a. Số 868 có chữ số hàng trăm là 8, chữ số hàng chục là 6, chữ số hàng đơn vị là 8; 868 = 800+60+8 b. Số gồm 7 trăm, 9 đơn vị viết là: 709, đọc là: Bảy tram linh chín |
2 | 1 | a) 400, 700, 800 b) 219, 220, 224 |
3 | 1 | C |
4 | 1 | 8dm/80cm |
5 | 1 | a) 899 b) 628 |
6 | 1 | a) C b) A |
7 | 1 | a) x = 7 b) x = 4 |
8 | 1 | a) 2 ô b) 4 ô |
9 | 1 | Mỗi túi có số ki-lô-gam gạo là: 24 : 3 = 8 (kg) Đáp số: 8kg gạo. |
10 | 1 | Ta có: 200 + 200 = 400 (kg); 250 + 250 = 500 (kg) Vì 400 + 500 = 900 (kg) nên số gạo cửa hàng nhập về đóng đầy vào mỗi loại 2 thùng. Đáp số: 2 thùng loại 250kg và 2 thùng loại 200kg. |