Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Toán 9 năm 2021-2022

4b8c9b644fe9cf4d0973fecd44d534af
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 12 tháng 2 2022 lúc 11:18:59 | Được cập nhật: 19 phút trước | IP: 14.185.168.44 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 23225 | Lượt Download: 1 | File size: 0.30464 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GD&ĐT ... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II

Năm học 2021 -2022 MÔN: TOÁN LỚP 9

(Thời gian 90 phút, không kể thời gian giao đề)

Điểm:

Trường:……

Họ và tên học sinh :....................................................... Lớp: .................

Các câu hỏi dưới đây có kèm theo các phương án trả lời A, B, C, D. Học sinh chọn 1 phương án đúng và điền vào ô tương ứng trong bảng dưới đây.(mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Đáp án

Câu

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

Đáp án

Câu

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

Đáp án

PHẦN ĐẠI SỐ

Câu 1. Căn bậc hai số học của 16 là :

A. - 4 B. 4 và - 4 C. 4 D. 256

Câu 2. Giá trị của biểu thức bằng:

A. -20 B. 20 C. 40 D. – 40

Câu 3. Giá trị của biểu thức bằng:

A.8 B. C. D.

Câu 4. Giá trị của biểu thức bằng:

A. B. C. D.

Câu 5. Điều kiện xác định của biểu thức

A. B. C. D.

Câu 6. Giá trị của biểu thức bằng:

A. B. C.0 D.

Câu 7. Giá trị của x để là :

A. B. C. D.

Câu 8. Hãy chọn câu đúng :

A. B. C. D.

Câu 9. Giá trị của biểu thức bằng:

A. B. C. D.

Câu 10. Giá trị của biểu thức bằng:

A. B. C. D.

Câu 11. Căn bậc ba của 27 là :

A. – 3 B. –9 C. 9 D. 3

Câu 12. Giá trị của biểu thức bằng:

A.5 B. - C. D. 1

Câu 13. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất?

A. y = 1 – B. y = C. y = x2 + 1 D. y = 2

Câu 14. Trong các hàm số sau hàm số đồng biến là:

A. y = 1 x B. y = C. y = 2x + 1 D. y = 6 2 (x +1)

Câu 15: Trong các hàm số sau hàm số nghịch biến là:

A. y = 1 + x B. y = C. y = 2x + 1 D. y = 6 2 (1x)

Câu 16. Trong các điểm sau, điểm thuộc đồ thị hàm số y = 23x là :

A.(1;1) B. (2;0) C. (1;1) D.(2;2)

Câu 17. Các đường thẳng sau, đường thẳng song song với đường thẳng: y = 1 2x là :

A. y = 2x1 B. y = C. y = 2x + 1 D. y = 62x

Câu 18. Hai đường thẳng y = -3x+4 (d1) và y = (m+1)x + m (d2) song song với nhau khi m bằng:

A.2 B. 3 C. 4 D. 3

Câu 19. Một đường thẳng đi qua điểm M(0;4) và song song với đường thẳng x – 3y = 7 có phương trình là:

A. y = B. y = C. y = 3x + 4. D. y = 3x 4

Câu 20. Trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy, đồ thị của hai hàm số y = và y = cắt nhau tại điểm M có toạ độ là:

A. (1; 2); B.( 2; 1); C. (0; 2); D. (0; 2)

PHẦN HÌNH HỌC

Dựa vào hình 1 hãy trả lời các Câu 21,22,23,24.

Câu 21. Hệ thức nào sau đây là sai?

A. AH2 = HB.HC B. AB2 = HB.BC C. AB.AC = AH.BC D.AC2 = AB2 + BC2

Câu 22. Độ dài của đoạn thẳng AH bằng:

A. 4 B. 6 C. 9 D.13

Câu 23. Độ dài của đoạn thẳng AB bằng:

A. 4 B. 6 C. 2 D.13

Câu 24. Độ dài của đoạn thẳng AC bằng:

A. 13 B. C. 2 D. 3

D ựa vào hình 2 hãy trả lời các Câu 25,26,27.

Câu 25. Khẳng định nào sau đây là đúng? (Hình 2)

A. sinC = B. cosC = C. tanC = D. cotC =

Câu 26. Độ dài của đoạn thẳng AB bằng:

A. 2,5 cm B. 5 cm C. cm D.10 cm

Câu 27. Độ dài của đoạn thẳng AC bằng:

A. cm B. cm C. 2 cm D. 3 cm

Câu 28. Cho tam giác AHB vuông tại H; Độ dài của cạnh AH là :

A. B. C. D.

Câu 29. Góc giữa các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất bằng bao nhiêu độ ? Biết độ dài bóng của một người bằng chiều cao của người đó.

A. B. C. D.

Câu 30: Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Trong một tam giác vuông, bình phương mỗi cạnh góc vuông bằng tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền.

B. Trong một tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền.

C. Trong một tam giác vuông, độ dài cạnh huyền bằng tổng độ dài hai cạnh góc vuông.

D. Trong một tam giác vuông, nghịch đảo của bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng tổng các nghịch đảo của bình phương hai cạnh góc vuông.

Câu 31. Cho ABC vuông tại A, có AB = 6 cm, AC = 8 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC bằng:

A. 5 cm B. 10 cm C. 15 cm D. cm

Câu 32. Cho đường tròn (O; 25 cm). Khi đó dây lớn nhất của đường tròn có độ dài bằng:

A. 50 cm B. 25 cm C. 20 cm D. 625 cm

Câu 33. Cho đường tròn (O ; 1cm); AB là một dây của đường tròn có độ dài là 1cm. Khoảng cách từ tâm O đến AB có giá trị là:

A. cm B. cm C. cm D. cm

Câu 34. Cho đường thẳng a và điểm O cách a một khoảng d . Vẽ đường tròn tâm O bán kính r .

Đường thẳng a là tiếp tuyến của (O;r) khi:

A. d > r B. d = r C. d < r D. r > d

Câu 35. Cho (O; R). Từ điểm A nằm ngoài đường tròn vẽ hai tiếp tuyến AB và AC (B, C là các tiếp điểm). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. AB = BC B. C. AB = AO D.

Câu 36. Hình tròn có bao nhiêu trục đối xứng?

A. 0 B. 1 C. 2 D.vô số

Câu 37. Cho đường tròn (O) đường kính AB và dây CD không đi qua tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. AB > CD B. AB = CD C. AB < CD D. AB ≤ CD

Câu 38. Cho đường tròn (O) có hai dây AB, CD không đi qua tâm. Biết khoảng cách từ tâm đến hai dây là bằng nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. AB > CD B. AB = CD C. AB < CD D. AB // CD

Câu 39. Số tâm đối xứng của đường tròn là:

A. 1             B. 2             C. 3             D. 4

Câu 40. Cho hai đường tròn (O;3cm) và (O’;5cm). Biết OO’ = 7cm. Vị trí tương đối của hai đường tròn (O) và (O’) là:

A. cắt nhau B. không giao nhau C. tiếp xúc trong D. tiếp xúc ngoài

Câu 41. Cho ; ta có bằng:

A. B. C. D. Một kết quả khác.

Câu 42. Cho tam giác ABC vuông tại C. Ta có bằng:

A. 2 B. 1 C. 0 D. Một kết quả khác.

Câu 43. Cho tam giác DEF vuông tại D, có DE =3cm; DF =4cm. Khi đó độ dài cạnh huyền bằng :

A. 5cm2 B. 7cm C. 5cm D. 10cm

Câu 44. ABC vuông có đường cao AH (H thuộc cạnh BC). Hình chiếu của H trên AB là D, trên AC là E. Câu nào sau đây sai:

A. AH = DE C. AB. AD = AC. AE

B. D. A, B, C đều đúng.

Câu 45. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn x, y:

A. ax + by = c (a, b, c R) B. ax + by = c (a, b, c R, c0)

C. ax + by = c (a, b, c R, b0 hoặc c0) D. A, B, C đều đúng.

Câu 46. Cho hàm số và điểm A(a ; b). Điểm A thuộc đồ thị của hàm số khi:

A. B. C. D.

Câu 47. Cho hàm số xác định với mọi giá trị của x thuộc R. Ta nói hàm số đồng biến trên R khi:

A. Với B. Với

C. Với D. Với

Câu 48. Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình

A. B. C. D.

Câu 49. Điều kiện xác định của biểu thức là:

A. B. C. D.

Câu 50. Khi x < 0 thì bằng:

A. B. x C. 1 D. 1

---------------- Hết ---------------

ĐÁP ÁN

(mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Đáp án

C

B

C

B

D

C

A

A

B

C

D

D

B

C

B

C

D

C

B

B

Câu

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

Đáp án

D

B

C

D

C

A

A

A

C

C

A

A

C

B

B

D

A

B

A

A

Câu

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

Đ/a

A

C

C

C

C

A

B

C

A

D

Trang 5/5