Đề thi học kì 2 Toán 7 trường TH-THCS Đông Bắc năm 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 8 tháng 3 2022 lúc 6:53:33 | Được cập nhật: hôm kia lúc 2:50:13 | IP: 14.243.129.131 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 368 | Lượt Download: 10 | File size: 1.11104 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS TT Phong Điền năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS thị trấn Gôi năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS An Lư năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường TH-THCS Việt Anh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 lớp Toán 7
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 7 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS Đức Phổ năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN KIM BÔI TRƯỜNG TH&THCS ĐÔNG BẮC
|
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN- LỚP 7. NĂM HỌC 2021 -2022 Thời gian làm bài: 90 phút |
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
|
% tổng điểm |
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số câu hỏi |
Thời gian (phút) |
|||||||||
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút)
|
TN |
TL |
|||||
1 |
Thống kê |
Dấu hiệu, “Tần số”, mốt |
|
|
1 |
2 |
2 |
6 |
|
|
|
2 |
8 |
7,5% |
Số Tbình cộng |
|
|
|
|
1 |
6 |
|
|
1 |
2 |
6 |
7,5% |
||
2 |
Biều thức đại số |
Đơn thức |
2 |
4 |
2 |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
8 |
10% |
Đa thức |
|
|
2 |
4 |
4 |
20 |
|
|
2 |
4 |
24 |
25% |
||
Giá trị của BT |
|
|
|
|
2 |
10 |
|
|
|
2 |
10 |
10% |
||
3 |
Tam giác |
Trường hợp của ∆ |
|
|
1 |
2 |
1 |
26 |
|
|
3 |
1 |
32 |
32,5% |
Định lí py-ta-go |
|
|
1 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tam giác đều |
1 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Quan hệ trong ∆ |
|
|
1 |
2 |
|
|
|
|
1 |
|
2 |
2,5% |
||
Tổng |
3 |
6 |
8 |
16 |
10 |
68 |
|
|
11 |
11 |
90 |
100% |
||
Tỉ lệ (%) |
23 % |
27 % |
50% |
|
|
|
|
|
||||||
Tỉ lệ chung (%) |
50 % |
50 % |
|
|
|
Chú ý:
Tỷ lệ trên có thể thay đổi tùy theo mức độ. Tuy nhiên môn Toán mình dự kiến: 3- 3 - 3-1 hoặc 3- 4-2-1 (Nhận biết- thông hiểu- vận dụng thấp- vận dụng cao)
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN KIM BÔI TRƯỜNG TH&THCS ĐÔNG BẮC
|
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN- LỚP 7. NĂM HỌC 2021 -2022 Thời gian làm bài: 90 phút |
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
Thống kê
|
Dấu hiệu,“Tần số” , Mốt |
Thông hiểu: Thông hiểu về mốt của dấu hiệu( TN – 4) Vận dụng: Xác định được DH, số giá trị của DH, lập bảng tần số, tìm mốt của DH (TL - 1a,b) |
|
1 |
2 |
|
Số Tbình cộng |
Vận dụng: tính số trunh bình cộng ( TL - 1c ) |
|
|
1 |
|
||
2 |
Biểu thức đại số |
Đơn thức |
Nhận biết: Nhận biết đơn thức, đơn thức đồng dạng( TN – 1); ( TN – 8) Thông hiểu: Thông hiểu bậc của đơn thức, hiểu thế nào là đơn thức thu gọn( TN – 2); ( TN – 11) |
2 |
2 |
|
|
Đa thức |
Thông hiểu: Thông hiểu bậc của đa thức, giá trị của đa thức( TN – 5); (TN – 9) Vận dụng: Biết thu gọn, cộng,trừ đa thức ( TL – 2a,b); ( TL – 3a,b) |
|
2 |
4 |
|
||
Giá trị của biểu thức |
Vận dụng: Biết tính giá trị của biểu thức khi biết giá trị của biến (TL - 1a,b) |
|
|
2 |
|
||
3 |
Tam giác
|
Trường hợp của ∆ |
Thông hiểu: thông hiểu các trường hợp bằng nhau của tam giác ( TN -7 ) Vận dụng: Vận dụng được các định lí vào giải bài tập hình học( TL – 5a,b,c) |
|
1 |
3 |
|
Định lí py-ta-go |
Thông hiểu: hiều nội dung định lí py-ta-go ( TN – 3) |
|
1 |
|
|
||
4 |
Tam giác đều |
Nhận biết: nhận biết được tam giác đều( TN -10 ) |
|
|
|
|
|
Quan hệ trong ∆ |
Thông hiểu: Hiểu quan hệ giữa góc và cạnh đối diện ( TN – 12) |
|
1 |
|
|
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN KIM BÔI TRƯỜNG TH&THCS ĐÔNG BẮC
(Đề thi có 2 trang) |
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II Năm học 2021-2022 Môn: Toán lớp 7 (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) |
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Em hãy lựa chọn đáp án đúng cho từng câu và viết vào bài làm
Câu1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức?
A. |
B. 9x yz |
C. 15.5 |
D. 1- |
Câu2: Bậc của đơn thức - x6y5 z là :
A. - 12 B.11 C. 13 D.12
Câu 3: ABC vuông tại A có AB = 3cm; AC = 4cm. Độ dài cạnh huyền BC là.
-
A. 7cm
B. 25cm
C. 5cm
D.12cm
Câu 4: Mốt của dấu hiệu của giá trị (x) trong bảng “tần số” là:
§iÓm sè(x) |
2 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Tần số(n) |
3 |
5 |
4 |
7 |
6 |
5 |
2 |
1 |
N = 33 |
A. M0 = 9 |
B. M0 = 6 |
C. M0 = 7 |
D. M0 = 8 |
Câu 5 Đa thức có bậc là:
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 6: Giá trị của biều thức 3x2-5x+1 tại x = 1 là:
A. 2 |
B. 1 |
C. - 1 |
D. -2 |
Câu 7: Cho và , có : , , thì = theo trường hợp nào ?
A. ( c. c. c ) |
B. ( c .c. g ) |
C. ( g . c . g ) |
D. ( c . g . c ) |
Câu 8: Đơn thức không đồng dạng với đơn thức 3xy2 là:
A. xy2 B. 3xy. C. xy2 D. xy2
Câu 9: Giá trị của của đa thức x2 + 2xy -1 tại x = 2 và y = 1 là:
A. 5 B. 7 C . 4 D. - 7
Câu 10 : Tam giác có ba cạnh bằng nhau là :
A. Tam giác cân. B. Tam giác vuông.
C. Tam giác đều D. Tam giác vuông cân
Câu 11: Đơn thức nào dưới đây không phải là đơn thức thu gọn:
x5y3 z B. 3x2(- )xyz C. -5 D. 2xy3z
Câu 12 : cho ∆ABC với  = 1000, = 400 cạnh lớn nhất là:
A. BC |
B. AB |
C. AC |
D. cả ba đều sai |
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu1: (1,5đ): Điểm kiểm tra 1 tiết môn toán của lớp 7A được bạn lớp trưởng ghi lại như sau:
5 |
8 |
4 |
8 |
6 |
6 |
5 |
7 |
4 |
3 |
6 |
7 |
7 |
3 |
8 |
6 |
7 |
6 |
5 |
9 |
7 |
9 |
7 |
4 |
4 |
7 |
10 |
6 |
7 |
5 |
4 |
7 |
6 |
5 |
2 |
8 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b) Lập bảng “tần số” và tìm Mốt của dấu hiệu.
c)Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
Câu 2 : (1 điểm)Thu gọn đa thưc sau:
a)
b) 5x3yz +3xy2 – 2x3yz –xy2 +1
Câu 3: (1 điểm): Cho hai đa thức:
M = và N =
a) Tính M + N b) Tính M - N
Câu 4: (1 điểm) : Tính giá trị của các biểu thức sau tại m = -1 và n = 2
a) 3m - 2n b) 7m + 2n - 6
Câu 5: (2,5 điểm) Cho , vẽ điểm M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD.
a/ Chứng minh:
b/ Chứng minh: AB // DC
c/ Kẻ , .
Chứng minh: M là trung điểm của EF.
-------- Hết --------
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN KIM BÔI TRƯỜNG TH&THCS ĐÔNG BẮC
|
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN - LỚP 7. (Hướng dẫn chấm gồm 03 trang) |
|
|
I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
D |
D |
C |
B |
B |
C |
D |
B |
B |
C |
B |
C |
Điểm |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu |
Ý |
Nội dung |
Điểm |
||||||||||||||||||||||
1 |
a
b
c |
- Dấu hiệu ở đây là điểm kiểm tra toán một tiết của mỗi học sinh - Số các giá trị là : N = 36 Bảng tần số:
M0 = 7 X = X = 6,055 6,1 |
0,25 0,25
0,25
0,25
0,25 0,25 |
||||||||||||||||||||||
2 |
a |
x2 + y2 + z2 + x2 - y2 + z2 + x2 + y2 - z2 = (1+1+1) x2 + (1-1+1)y2 + (1+1-1)z2 = 3x2 + y2 + z2 |
0,25 0,25 |
||||||||||||||||||||||
b |
5x3yz +3xy2 – 2x3yz –xy2 +1 = (5x3yz – 2x3yz) + (3xy2 –xy2) +1 = 3 x3yz + 2xy2 +1 |
0,25 0,25 |
|||||||||||||||||||||||
3 |
a |
M + N = x2 - 2xy + y2 + y2 + 2 xy + x2 + 1 = 2x2 + 2y2 + 1 |
0,25 0,25 |
||||||||||||||||||||||
b |
M - N = x2 - 2xy + y2 - y2 - 2 xy - x2 - 1 = - 4xy - 1 |
0,25 0,25 |
|||||||||||||||||||||||
4 |
a |
Tại m = -1 và n = 2 ta có : 3m -2n = 3(-1) - 2.2 = -7 |
0,25 0,25 |
||||||||||||||||||||||
b |
Tại m = -1 và n = 2 ta có : 7m + 2n – 6 = 7 (-1) + 2.2 – 6 = -9
|
0,25 0,25 |
|||||||||||||||||||||||
5 |
a |
Vẽ hình, ghi đúng GT- KL |
0,5 |
||||||||||||||||||||||
|
Xét có: MB = MC (gt) (đối đỉnh) MA = MD (gt) Vậy: (c-g-c) |
0,25
0,25 0,25 |
|||||||||||||||||||||||
b |
Từ (chứng minh câu a) Suy ra: (hai góc tương ứng) Mà hai góc và ở vị trí so le trong. Vậy: AB // DC |
0,25 0,25 0,25 |
|||||||||||||||||||||||
c |
Ta có: ( qh và // ) (so le trong) Xét và Có: MB = MC (gt) (đối đỉnh) ( cmt) Do đó: = (g-c-g) Suy ra: ME = MF (hai cạnh tương ứng) Vậy M là trung điểm của EF
|
0,25
0,25
0,25
0,25 |
|||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
Lưu ý: Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tương đương.
-------- Hết --------