Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Toán 11 trường THPT Lý Thường Kiệt năm 2020-2021

3baaf9c1b1b23373128f30bd1ddee8e6
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 6 tháng 10 2022 lúc 22:15:04 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 14:10:39 | IP: 243.127.51.242 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 26 | Lượt Download: 0 | File size: 0.986871 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO YÊN BÁI

TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT

(Đề thi có 4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II

NĂM HỌC 2020-2021

Môn: Toán – 11

(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể giao đề)

Họ, tên học sinh: ……………………………………….......

Lớp:................

Câu 1. bằng

A. B. 1. C. 3. D. -2.

Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. (c là hằng số ). B..

C.. D..

Câu 3. bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 5.bằng

A.. B.. C.2. D.0.

Câu 6. Giá trị của để hàm số liên tục tại điểm

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu và công bội

A.. B.. C.. D..

Câu 8.Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị tại điểm có hoành độ

A. 18. B. 14. C. 12. D. 6.

Câu 9. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 3 là

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Cho hàm số Giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Cho hàm số. Đạo hàm của tại bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Hàm số có đạo hàm trên

A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Cho hàm số . Đạo hàm của hàm số bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Đạo hàm của hàm số ( là hai số thực) là

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng ?

A.. B.. C.. D..

Câu 16. Đạo hàm của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Hàm số có đạo hàm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Đạo hàm của hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Cho hàm số . Giá trị bằng

A.. B.. C.. D..

Câu 21. Hàm số có đạo hàm là

A.. B..

C.. D..

Câu 22.Cho hàm số . Giá trị bằng

A.. B.. C.. D..

Câu 23.Đạo hàm của hàm sốbằng

A. B. C. D.

Câu 24. Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình , trong đó tính bằng giây và tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi

A.. B.. C.. D..

Câu 25.Đạo hàm cấp 2 của hàm số

A. B. C. D.

Câu 26.Cho hình hộp chữ nhật . Vectơ bằng vectơ

A. . B. . C. . D. .

Câu 27.Cho hình chóp có đáy là hình thoi, vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 28.Cho hình chóp có tất cả các cạnh đều bằng . Gọi lần lượt là trung điểm của . Số đo của góc bằng

A.. B.. C.. D..

Câu 29.Cho hình chóp có đáylà tam giác vuông tại, cạnh bênvuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 30. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt đáyvà . Số đo của góc giữa đường thẳngvà mặt phẳngbằng

A.. B.. C.. D..

Câu 31. Cho khối chóp vuông góc với mặt phẳng, Số đo góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 32. Cho hình chóp . Góc giữa hai mặt phẳng

A. góc . B. góc .

C. góc . D. góc với là trung điểm của .

Câu 33.Cho hình chópcó tam giácvuông cân tại B,,,. Góc giữa hai mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 34.Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm , . Gọi I là trung điểm của SC. Khoảng cách từ I đến mặt phẳng (ABCD) bằng độ dài đoạn thẳng

A. . B. . C. . D. .

Câu 35.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ A đến (SBD) bằng . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD)bằng

A.. B.. C.. D..

II. Phần tự luận (3 điểm).

Câu 1 (1 điểm).Cho hàm số , viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến đi qua điểm

Câu 2 (1 điểm). Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật. Gọi là trung điểm của , biết tạo với đáy góc . Tính cosin góc tạo bởi đường thẳng và mặt phẳng .

Câu3 (1 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có ,, đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, biết ,. Gọi N và M lần lượt là trung điểm của SA, SB. Tính khoảng cách từ M đến (NDC) theo .

-----------------HẾT-----------------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO YÊN BÁI

TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT

(Đề thi có 04 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II

NĂM HỌC 2020-2021

Môn: Toán – 11

(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể giao đề)

Họ, tên học sinh: ……………………………………….......

Lớp:................

Câu 1. bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 2.Dãy nào sau đây có giới hạn bằng0?

A. . B. . C. . D. .

Câu 3.Dãy số nào sau đây có giới hạn ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 5.bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Giá trị của sao cho hàm số liên tục tại điểm

A.. B.. C.. D..

Câu 7. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu và công bội bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 8.Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm bằng

A.. B. C. D.

Câu 9. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 10.Cho hàm số xác định trên . Giá trị bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Đạo hàm của hàm số tại điểm bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Đạo hàm của hàm số

A. . B. .

C. . D.

Câu 13. Đạo hàm của hàm số bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Đạo hàm của hàm số tại

A.. B.. C.. D..

Câu 15. Hàm số có đạo hàm là

A.. B.. C.. D..

Câu 16. Đạo hàm của hàm số bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Đạo hàm của hàm số bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 18.Hàm số có đạo hàm là

A. . B. . C.. D. .

Câu 19. Đạo hàm của hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Cho hàm số . Giá trị bằng

A. . B. 0. C. D.

Câu 21. Đạo hàm của hàm số bằng

A. . B. .

C. . D. .

Câu 22.Cho hàm số . Giá trị là:

A. B. C.. D..

Câu 23.Đạo hàm của hàm số bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 24.Một chất điểm chuyển động có phương trình , trong đó t được tính bằng giây, s được tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2 bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 25.Đạo hàm cấp hai của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 26.Cho hình hộp chữ nhật . Vectơ bằng vectơ

A. . B. . C. . D. .

Câu 27.Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 28.Cho hình lập phương , góc giữa hai đường thẳng bằng

A. . B.. C.. D..

Câu 29.Cho hình chóp có đáylà hình vuông, cạnh bên vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 30. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt đáyvà . Số đo của góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng

A.. B.. C.. D..

Câu 31. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và Số đo góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 32. Cho hình chópvà tam giác ABC đều. Góc giữa hai mặt phẳng(ABC)

A. góc SBA. B. góc SCA.

C. góc SCB. D. góc SIA với I là trung điểm của .

Câu 33.Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng và chiều cao bằng . Số đo của góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng

A. . B. . C. . D..

Câu 34.Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm , , SA= 2a. Gọi là trung điểm của SC, khoảng cách từ I đến mặt phẳng bằng

A. a. B. 2a. C. . D. 4a.

Câu 35.Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Biết vuông góc với đáy và khoảng cách từ điểm đến mpbằng. Khoảng cách từ điểm C đến mpbằng

A. . B. . C. . D. .

II. Phần tự luận (3 điểm).

Câu 1 (1 điểm).Cho hàm số ,viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến đi qua điểm

Câu 2 (1 điểm). Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật . Gọi là trung điểm của , biết tạo với đáy góc . Tính cosin góc tạo bởi đường thẳng và mặt phẳng .

Câu3 (1 điểm). Cho hình hình thang ABCD vuông tại A và B, AD = 2a, AB = BC = a. Trên đường thẳng vuông góc với mp(ABCD) tại A lấy điểm S sao cho SA=3a. M là trung điểm của SB, N là trung điểm của SA. Tính khoảng cách từ M đến mp(NDC) theo .

-----------------HẾT-----------------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO YÊN BÁI

TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT

(Đề thi có 4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II

NĂM HỌC 2020-2021

Môn: Toán – 11

(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể giao đề)

Họ, tên học sinh: ……………………………………….......

Lớp:................

Câu 1. Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng ?

A.. B.. C.. D..

Câu 2. Đạo hàm của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 3.Cho hình chóp có đáylà tam giác vuông tại, cạnh bênvuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Cho hình chóp . Góc giữa hai mặt phẳng

A. góc . B. góc .

C. góc . D. góc với là trung điểm của .

Câu 5. Giá trị của để hàm số liên tục tại điểm

A. . B. . C. . D. .

Câu 6.Cho hình chópcó tam giácvuông cân tại B,,,. Góc giữa hai mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 7.Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm , . Gọi I là trung điểm của SC. Khoảng cách từ I đến mặt phẳng (ABCD) bằng độ dài đoạn thẳng

A. . B. . C. . D. .

Câu 8.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ A đến (SBD) bằng . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD)bằng

A.. B.. C.. D..

Câu 9. Cho hàm số. Đạo hàm của tại bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Hàm số có đạo hàm trên

A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Cho hàm số . Đạo hàm của hàm số bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt đáyvà . Số đo của góc giữa đường thẳngvà mặt phẳngbằng

A.. B.. C.. D..

Câu 13. Cho khối chóp vuông góc với mặt phẳng, Số đo góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Đạo hàm của hàm số ( là hai số thực) là

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. bằng

A. B. 1. C. 3. D. -2.

Câu 16. bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Hàm số có đạo hàm là

A.. B..

C.. D..

Câu 18.Cho hàm số . Giá trị bằng

A.. B.. C.. D..

Câu 19. bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 20.bằng

A.. B.. C.2. D.0.

Câu 21. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu và công bội

A.. B.. C.. D..

Câu 22. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. (c là hằng số ). B..

C.. D..

Câu 23.Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị tại điểm có hoành độ

A. 18. B. 14. C. 12. D. 6.

Câu 24. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 3 là

A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Cho hàm số Giá trị bằng

A. . B. . C. . D..

Câu 26. Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Hàm số có đạo hàm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 28.Đạo hàm của hàm sốbằng

A. B. C. D.

Câu 29. Đạo hàm của hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 30. Cho hàm số . Giá trị bằng

A.1. B.. C.. D. 11

Câu 31. Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình , trong đó tính bằng giây và tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi

A.. B.. C.. D..

Câu 32.Đạo hàm cấp 2 của hàm số

A. B. C. D.

Câu 33.Cho hình hộp chữ nhật . Vectơ bằng vectơ

A. . B. . C. . D. .

Câu 34.Cho hình chóp có đáy là hình thoi, vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 35.Cho hình chóp có tất cả các cạnh đều bằng . Gọi lần lượt là trung điểm của . Số đo của góc bằng

A.. B.. C.. D..

II. Phần tự luận (3 điểm).

Câu 1 (1 điểm).Cho hàm số , viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến đi qua điểm

Câu 2 (1 điểm). Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật. Gọi là trung điểm của , biết tạo với đáy góc . Tính cosin góc tạo bởi đường thẳng và mặt phẳng .

Câu3 (1 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có ,, đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, biết ,. Gọi N và M lần lượt là trung điểm của SA, SB. Tính khoảng cách từ M đến (NDC) theo .

-----------------HẾT-----------------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO YÊN BÁI

TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT

(Đề thi có 04 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II

NĂM HỌC 2020-2021

Môn: Toán – 11

(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể giao đề)

Họ, tên học sinh: ……………………………………….......

Lớp:................

Câu 1. Đạo hàm của hàm số tại điểm bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 2.Dãy số nào sau đây có giới hạn ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Đạo hàm của hàm số

A. . B. .

C. . D.

Câu 4.Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm , , SA= 2a. Gọi là trung điểm của SC, khoảng cách từ I đến mặt phẳng bằng

A. a. B. 2a. C. . D. 4a.

Câu 5. bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Đạo hàm của hàm số bằng

A. . B. .

C. . D. .

Câu 7.Cho hàm số . Giá trị là:

A. B. C.. D..

Câu 8.Đạo hàm của hàm số bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Hàm số có đạo hàm là

A.. B.. C.. D..

Câu 11. Đạo hàm của hàm số bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 12.Dãy nào sau đây có giới hạn bằng0?

A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt đáyvà . Số đo của góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng

A.. B.. C.. D..

Câu 14. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và Số đo góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Đạo hàm của hàm số bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 17.bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Giá trị của sao cho hàm số liên tục tại điểm

A.. B.. C.. D..

Câu 19. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu và công bội bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 20.Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm bằng

A.. B. C. D.

Câu 21.Cho hàm số xác định trên . Giá trị bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Đạo hàm của hàm số tại

A.. B.. C.. D..

Câu 23. Đạo hàm của hàm số bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 24.Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng và chiều cao bằng . Số đo của góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng

A. . B. . C. . D..

Câu 25.Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Biết vuông góc với đáy và khoảng cách từ điểm đến mpbằng. Khoảng cách từ điểm C đến mpbằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 26.Hàm số có đạo hàm là

A. . B. . C.. D. .

Câu 27. Đạo hàm của hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Cho hàm số . Giá trị bằng

A. . B. 0. C. D.

Câu 29.Một chất điểm chuyển động có phương trình , trong đó t được tính bằng giây, s được tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2 bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 30.Đạo hàm cấp hai của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 31.Cho hình hộp chữ nhật . Vectơ bằng vectơ

A. . B. . C. . D. .

Câu 32.Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 33.Cho hình lập phương , góc giữa hai đường thẳng bằng

A. . B.. C.. D..

Câu 34.Cho hình chóp có đáylà hình vuông, cạnh bên vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Cho hình chópvà tam giác ABC đều. Góc giữa hai mặt phẳng(ABC)

A. góc SBA. B. góc SCA.

C. góc SCB. D. góc SIA với I là trung điểm của .

II. Phần tự luận (3 điểm).

Câu 1 (1 điểm).Cho hàm số ,viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến đi qua điểm

Câu 2 (1 điểm). Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật . Gọi là trung điểm của , biết tạo với đáy góc . Tính cosin góc tạo bởi đường thẳng và mặt phẳng .

Câu3 (1 điểm). Cho hình hình thang ABCD vuông tại A và B, AD = 2a, AB = BC = a. Trên đường thẳng vuông góc với mp(ABCD) tại A lấy điểm S sao cho SA=3a. M là trung điểm của SB, N là trung điểm của SA. Tính khoảng cách từ M đến mp(NDC) theo .

-----------------HẾT-----------------