Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Toán 11

68f4a9357bdb6b41fb196481d3f0b73e
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 14 tháng 10 2022 lúc 18:55:05 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 14:31:36 | IP: 243.127.51.242 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 15 | Lượt Download: 0 | File size: 0.410012 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG THPT

MÃ ĐỀ: T01

( Đề gồm có: 50 câu, 4 trang )

ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II

Môn: Toán 11

Thời gian làm bài: 90 Phút

( Không kể thời gian phát đề)

Họ tên:....................................................................................Số báo danh:.........................

Câu 1: Cho . Chọn kết luận sai trong các kết luận sau

A. . B. .

C. . D. .

Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

A. với là số nguyên dương. B. Nếu thì .

C. Nếu thì . D. Nếu thì .

Câu 3: Kết quả của giới hạn bằng

A. 2. B. 1 C. D. 3.

Câu 4: Kết quả của giới hạn

A. n. B. C. D. 0.

Câu 5: Biết bằng( là phân số tối giản, a và b số nguyên dương). Giá trị a+b bằng

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

Câu 6: Dãy số nào sau đây có giới hạn là

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Cho . Để A = 5, giá trị của m là bao nhiêu?

A. 10. B. C. 7. D. 4.

Câu 8: Kết quả của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Kết quả của bằng

A. -5. B. . C. 5. D. 0.

Câu 10: Kết quả của bằng

A. 1. B. . C. . D. 2.

Câu 11: Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng?

A.. B. .

C. . D. .

Câu 12: Số thập phân vô hạn tuần hoàn A= 0,353535..................được biểu diễn bởi phân số tối giản . Tính a.b?

A. 3456. B. 3465 . C.3645 . D. 3546.

Câu 13: Khẳng định nào sau đây sai ?

A. Nếu hàm số có đạo hàm tại điểm thì liên tục tại .

B. Nếu gián đoạn tại thì có đạo hàm tại .

C. Nếu gián đoạn tại thì không có đạo hàm tại .

D. Nếu hàm số liên tục tại điểm thì có thể không có đạo hàm tại .

Câu 14: Hàm số nào sau đây liên tục tại x = 0.

A. B. C. D.

Câu 15: Cho hàm số trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. . B.. C. . D. liên tục tại .

Câu 16: Hàm số nào sau đây liên tục trên

A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Biết hàm số liên tục tại điểm ( với a là tham số). Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D..

Câu 18: Số nghiệm của phương trình

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 19: Xét ba mệnh đề sau

(1) Nếu hàm số có đạo hàm tại điểm thì liên tục tại điểm đó.

(2) Nếu hàm số liên tục tại điểm thì có đạo hàm tại điểm đó.

(3) Nếu gián đoạn tại thì chắc chắn không có đạo hàm tại điểm đó.

Trong ba câu trên:

A. Có hai câu đúng và một câu sai. B. Có một câu đúng và hai câu sai.

C. Cả ba đều đúng. D. Cả ba đều sai.

Câu 20: Giả sử hàm số u = u(x); v = v(x) có đạo hàm. Hệ thức nào sau đây sai?

A. (u + v)’= u’ + v’ B. (u - v)’= u’ - v’ C. (u.v)’= u’.v’ D. ( v0)

Câu 21: Hàm số y = sinx có đạo hàm là

A. B. C. D.

Câu 22: Đạo hàm của hàm số (c là hằng số) bằng

A. c B. -c C. 0 D. Không có đạo hàm.

Câu 23: Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 24: Hàm số có đạo hàm với . Chọn khẳng định sai?

A. 3a + 2b = 0. B. 3a - 2b = 0. C. a = 2 và b = -3. D.

Câu 25: Đạo hàm của là 

A. B. C. D.

Câu 26: Cho hàm số có đồ thị là (C) và điểm thuộc (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại

A. B.

C. D.

Câu 27: Một chất điểm chuyển động có phương trình chuyển động là: .Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm .

A. B. C. D.

Câu 28: Điện lượng truyền trong dây dẫn có phương trình thì cường độ dòng điện tức thời tại điểm bằng

A. 15(A). B. 8(A). C. 3(A). D. 5(A).

Câu 29: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tanx tại điểm có hoành độ

A. B. C. 1. D. 2.

Câu 30: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 0 là

A. . B. . C. . D. .

Câu 31: Lập phương trình tiếp tuyến của đường cong , biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng ?

A. . B. . C. ;. D. ; y= x - 28.

Câu 32: Cho hàm số có đồ thị (C) và đường thẳng d: . Khi đường thẳng cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt và tiếp tuyến với (C) tại hai điểm này song song với nhau thì m sẽ thuộc khoảng nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Cho hàm số . Khi đó bất phương trình có tập nghiệm là

A. B. C. hoặc D. hoặc

Câu 34: Cho hàm số . Khi đó phương trình có nghiệm dạng . Tính ?

A. 8 B. -7 C. 7 D. -8

Câu 35: Cho hàm số (với m là tham số). Tìm m để y’ > 0 với mọi x thuộc đoạn [2; 5] ?

A. . B. . C. . D.

Câu 36: Cho tứ diện . Khi đó quy tắc ba điểm được phát biểu là

A. B. C. D. .

Câu 37: Cho hình hộp tâm . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. B.

C. D.

Câu 38: Trong không gian cho đường thẳng và điểm . Qua có mấy đường thẳng vuông góc với ∆ cho trước?

A. . B. . C. . D. Vô số.

Câu 39: Khẳng định nào sau đây sai ?

A. Nếu đường thẳng d ⊥(α) thì d vuông góc với hai đường thẳng trong (α).

B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong (α) thì d ⊥(α) .

C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong (α) thì d vuông góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong (α).

D. Nếu d ⊥(α) và đường thẳng a // (α) thì d ⊥ a.

Câu 40: Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì

A. song song với nhau.

B. trùng nhau.

C. không song song với nhau.

D. hoặc song song với nhau hoặc cắt nhau theo giao tuyến vuông góc với mặt phẳng thứ ba.

Câu 41: Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và ABD là hai tam giác đều. Gọi M là trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 42. Cho chóp S.ABC có là tam giác vuông tại . Gọi là đường cao của tam giác , thì khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có SA=SC; SB=SD và ABCD là hình vuông tâm O. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 44: Cho tứ diện ABCD, có AD, AB, AC đôi một vuông góc. Chọn khẳng định sai ?

A. (DAB) ( ABC). B. (DBC)(ABC). C. (DAB)(ADC) . D. (ADC) )(ABC).

Câu 45: Cho hình vuông ABCD. Gọi S là điểm trong không gian sao cho SAB là tam giác đều và mp(SAB) vuông góc với mp(ABCD). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D..

Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông ABCD (AB//CD, ), AB= AD= a, DC= 2a, ,. Gọi M là trung điểm của AB. (P) là mặt phẳng qua M và vuông góc BD. Diện tích thiết diện của (P) và hình chóp S.ABCD là

A. . B. . C. . D. Kết quả khác.

Câu 47: Cho hình lập phương . Góc giữa 2 đường thẳng AC và bằng

A. B. C. D.

Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a và SA⊥ (ABCD), SA = . Tính góc giữa SC(ABCD)?

A. 450. B. 300. C. 600. D. 750.

Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có SB ⊥ (ABC), tam giác ABC đều. Góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (ABC) là góc nào sau đây?

A. Góc SIB. (I là trung điểm AC) . B. Góc SAB. C. Góc SAC. D. Góc SCB.

Câu 50: Cho lăng trụ đều có cạnh đáy và cạnh bên đều bằng a. Tính côsin góc giữa hai mặt phẳng bằng

A. B. C. D. Kết quả khác.

--------HẾT-----

ĐÁP ÁN

MÃ SỐ ĐỀ : 101

Câu Đáp án Câu Đáp án
C

26

C
C

27

B
D

28

D
D

29

D
B

30

D
A

31

C
A

32

D
C

33

A
C

34

D
B

35

B
C

36

C
B

37

D
B

38

D
C

39

B
D

40

D
C

41

B
A

42

B
D

43

A
A

44

B
C

45

A
B

46

A
C

47

D
C

48

B
B

49

A
C

50

C