Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Toán 10

be441baec95c330532fe9d1b3dc264f2
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 16 tháng 5 2022 lúc 17:00:32 | Được cập nhật: 25 tháng 4 lúc 2:11:35 | IP: 14.165.12.204 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 20 | Lượt Download: 0 | File size: 0.34279 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II

Môn: Toán – KHỐI 10

Thời gian làm bài 90 phút

I. Trắc nghiệm ( 7 điểm)
  1. Điểm cuối của cung lượng giác ở góc phần tư thứ mấy nếu

A. Thứ hoặc B. Thứ hoặc C. Thứ hoặc D. Thứ

  1. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm là:

A. B. C. D.

  1. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. B.

C. D.

  1. Tập nghiệm của bất phương trình

A. B. C. D.

  1. Độ dài một cung tròn có số đo bằng của đường tròn có bán kính bằng 2 cm, là :

A. cm. B. cm. C. cm. D. cm.

  1. Nhị thức nào sau đây dương với mọi .

A. B. C. D.

  1. Cho tam giác ABC biết a = 12 cm, b = 14 cm, . Diện tích tam giác ABC bằng:

A. B. C. D.

  1. Góc giữa đường thẳng (\(\mathrm{\Delta}\)) có phương trình là: x + 2y + 4 = 0 và đường thẳng (d) có phương trình là: x- 3y + 6 = 0 có số đo là: A. B. C. D.

  2. Khẳng định nào sai?

A. B. C. D.

  1. Tọa độ tâm và bán kính của đường tròn là:

A. B. C. D.

  1. Cho Tính giá trị của biểu thức được:

A. 24/5. B. -24/5. C. -8. D. 3.

  1. Cho . Khi đó có giá trị bằng :

A. . B. . C. . D. .

  1. Tìm mệnh đúng

A. ac > bd B. ac > bd C. D.

  1. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?

A. B. C. D.

  1. Đường tròn đi qua hai điểm , và có tâm thuộc trục hoành có phương trình là:

A. B. C. D.

  1. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. B. C. D.

  1. Bất phương trình nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi:

A. B. C. D.

  1. Điều kiện xác định của bất phương trình là:

A. B. C. D.

  1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ ,cho , , .Đường tròn ngoại tiếp tam giác có phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

  1. Cho Độ dài cạnh bằng:

A. B. C. D. .

  1. Bất phương trình có tập nghiệm là:

A. B. C. D.

  1. Bất phương trình có tập nghiệm là

A. . B. . C. . D. .

  1. Đơn giản biểu thức được:

A. B. C. D.

  1. Cho đường thẳng . Véc tơ nào sau đây không là véc tơ chỉ phương của ?

A. . B. . C. . D. .

  1. Lập phương trình chính tắc của elip biết độ dài trục lớn bằng 12, tiêu cự bằng 8

A. B. C. D.

  1. Tính khoảng cách từ điểm đến trục

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho hai số thực thỏa mãn . Tập giá trị của biểu thức là:

A. . B. . C. . D. .

  1. Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên ?

A. B. C. D.

  1. Cho tam giác . Đường thẳng đi qua và song song với có phương trình tổng quát là:

A. . B. . C. . D. .

  1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho hai điểm và đường thẳng . Tìm điểm thuộc sao cho tam giác cân tại

A. B. C. D.

  1. Elip có độ dài trục nhỏ là và có một tiêu điểm . Phương trình chính tắc của elip là:

A. B. C. D.

  1. Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm

● Mỗi kg sản phẩm loại I cần 2 kg nguyên liệu và 30 giờ, đem lại mức lời 40 nghìn;

● Mỗi kg sản phẩm loại II cần 4 kg nguyên liệu và 15 giờ, đem lại mức lời 30 nghìn.

Xưởng có 200 kg nguyên liệu và 1200 giờ làm việc. Nên sản xuất mỗi loại sản phẩm bao nhiêu để có mức lời cao nhất?

A. kg loại I và kg loại II. B. kg loại I và kg loại II.

C. kg loại I và kg loại II. D. kg loại I và kg loại II.

  1. Tìm giá trị thực của tham số để phương trình có hai nghiệm phân biệt khác thỏa mãn

A. B.

C. D.

  1. Tìm sao cho hệ bất phương trình có nghiệm.

A. B. C. D.

  1. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức

A. B. C. D.

II. TỰ LUẬN ( 3 điểm)

  1. Giải bất phương trình sau

  2. Cho bất phương trình . Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng

  3. Cho . Hãy tính

  4. a. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng (d) qua M(-1;2) và có véc tơ pháp tuyến

b. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): và đường thẳng .Tìm tọa độ điểm M thuộc (C), sao cho khoảng cách lớn nhất

------------- HẾT -------------


Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án B A C B A D D C B B B C A C D C A A D C
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
Đáp án B D D C B D A A C A C B B B C