Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Toán 10 trường THPT Yên Mỹ năm 2019-2020

1b16b63d0608a95aee4a5f7d917dfcfd
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 16 tháng 5 2022 lúc 16:54:47 | Được cập nhật: 25 tháng 4 lúc 2:11:31 | IP: 14.165.12.204 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 20 | Lượt Download: 0 | File size: 0.46336 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

 Mẫu trình bày đề thi trắc nghiệm: (Áp dụng cho các môn Lý, Hóa, Sinh)

DrawObject1 SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN

TRƯỜNG THPT YÊN MỸ

(Đề có 4 trang)

KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2019 - 2020

MÔN: Toán 10

Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 40 câu)

Mã đề 123

Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................

DrawObject2

Câu 1: Tam giác ABC có AB = c, BC = a, CA = b thỏa mãn . Số đo của góc A là

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn có tâm và tiếp xúc với đường thẳng có phương trình

A. B.

C. D.

Câu 3: Cho các mệnh đề sau

I. ; II. ; III. .

Mệnh đề nào đúng?

A. Chỉ I và II. B. Chỉ I. C. Chỉ I và III. D. Chỉ III.

Câu 4: Cho tam giác , , . Diện tích của tam giác

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?

x

5

f(x)

0 +

A. f(x)= –2x+10 B. f(x)= x2 – 25

C. f(x)= 2x –10 D. f(x)= –x2 + 25

Câu 6: Bất phương trình nào trong các bất phương trình sau có tập nghiệm ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Từ một miếng tôn hình dạng là nửa đường tròn bán kính 1m người ta cắt ra một hình chữ nhật. Hỏi có thể cắt được miếng tôn có diện tích lớn nhất là bao nhiêu?

A. 1 m2. B. 1.2 m2.

C. 0,8 m2. D. 1,6m2.

Câu 8: Cho đường thẳng (d): . Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến của (d)?

A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Cho 3 đường thẳng có phương trình

Tìm tọa độ điểm M nằm trên sao cho khoảng cách từ M đến bằng 2 lần khoảng cách từ M đến .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 11: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình vô nghiệm.

A. B. C. D.

Câu 12: Với thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất không âm?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của hàm số

A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.

Câu 14: Tam giác ABC có AB = 5, BC = 8, CA = 6. Gọi G là trọng tâm tam giác, độ dài đoạn thẳng CG bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Bất phương trình có tập nghiệm là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 16: Góc có số đo đổi sang độ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Biểu thức với có kết quả rút gọn bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Tổng các nghiệm nguyên của hệ bất phương trình sau bằng

A. 2. B. 3. C. –3. D. 6.

Câu 19: Một đường tròn có bán kính . Độ dài cung trên đường tròn đó có số đo bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Tam giác ABC có

A. . B. .

C. . D. .

Câu 21: Giá trị thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 22: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn . Tọa độ tâm và bán kính của đường tròn là

A. B. C. D.

Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(4;1), đường thẳng d qua M cắt tia Ox, Oy lần lượt tại A(a;0) và B(0;b) sao cho tam giác AOB có diện tích nhỏ nhất. Giá trị của bằng

A. 0. B. . C. 8 . D. .

Câu 25: Viết phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm A(1 ; 2) và vuông góc với đường thẳng : .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 26: Cho điểm trên đường tròn lượng giác gốc , gắn với hệ trục toạ độ . Nếu thì hoành độ điểm M bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 27: Tập các giá trị của tham số m để phương trình có ba nghiệm phân biệt có dạng . Khi đó bằng

A. 29. B. 28. C. 20. D. 21.

Câu 28: Mệnh đề nào sau đây sai?

A. B.

C. D.

Câu 29: Trong đường tròn lượng giác cho hình vuông MNPQ nội tiếp vẽ theo chiều ngược với chiều quay của kim đồng hồ, biết sđ . Khi đó sđ bằng

A. . B. .

C. . D. .

Câu 30: Với mọi số thực để biểu thức có nghĩa, giá trị bằng

A. B. C. D.

Câu 31: Cho tam thức bậc hai . Tìm để .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 32: Cho Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Tìm cosin của góc giữa 2 đường thẳng 1 : 2 : .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 34: Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài và kim phút dài .Trong 30 phút mũi kim giờ vạch lên cung tròn có độ dài là

A. . B. . C. . D. .

Câu 35: Tập nghiệm của bất phương trình

A. B. C. D.

Câu 36: Rút gọn biểu thức

.

Câu 37: Tìm m để bất phương trình có nghiệm?

Câu 38: Cho , với . Tính giá trị của ?

Câu 39: Trong mặt phẳng Oxy, cho

a) Viết phương trình đường tròn tâm là trung điểm I của AB và bán kính R=3.

b) Tìm điểm M thuộc đường thẳng d: sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng AB

bằng .

Câu 40: Giải bất phương trình .

------ HẾT ------

Trang 4/5 - Mã đề 123