Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Toán 10 trường THPT Lạng Giang số 2 năm 2014-2015

598755b72e63cc708fe29f5026b1119d
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 16 tháng 5 2022 lúc 16:34:40 | Được cập nhật: hôm qua lúc 10:51:30 | IP: 14.165.12.204 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 18 | Lượt Download: 0 | File size: 0.244224 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG

TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 1

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015

Môn: Toán lớp 10

Thời gian làm bài: 90 phút không kể phát đề

Câu 1. (2,0 điểm) Giải phương trình và bất phương trình sau

  1. 2)

Câu 2. (2,0 điểm) Cho tam thức bậc hai

  1. Giải bất phương trình f(x) 0 với

  2. Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc R

Câu 3. (2,0 điểm)

  1. Cho với . Tính ?

  2. Cho . Chứng minh rằng minh rằng :

Câu4. (2,0điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) tâm I, có phương trình

và đường thẳng

  1. Viết phương trình đường thẳng đi qua I, vuông góc với

  2. Tìm điểm M trên đường thẳng để từ đó ta kẻ tiếp tuyến với đường tròn (C), với tiếp điểm là N sao cho tam giác IMN vuông, cân.

Câu 5.(1,0 điểm) Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh BC=a, AC=b, AB=c. Chứng minh:

Câu 6. (1,0 điểm) Cho . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

-----------------------------Hết-----------------------------

Họ và tên học sinh:…………………………………………Số báo danh:……………..

Lưu ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2014-2015

Môn toán lớp 10.

Lưu ý khi chấm bài:

Dưới đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, logic. Nếu học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì vẫn được điểm theo thang điểm tương ứng.

Câu

NỘI DUNG

Điểm

Câu 1

2 (điểm)

1.

Giải phương trình

1 điểm

pt

0.25

0.5

KL:………….

0.25

2.

1 điểm

Điều kiện : x

0.25

Bpt

0.25

0.25

KL:......

0.25

Câu2

Cho tam thức bậc hai

2 điểm

1.

Giải bất phương trình f(x) 0 với

1 điểm

m = -8 thì

0.5

Kết luận

0.5

2.

2.Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc R

1 điểm

Nhận xét được

0.25

+ Bất phương trình tương đương với

0.25

.

0.25

KL:………….

0.25

Câu3

2 điểm

1.

Cho với . Tính

1 điểm

nên

0.5

0.5

2.

Cho . Chứng minh rằng minh rằng :

1 điểm

0.5

0.5

Câu 4.

1.

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) tâm I, có phương trình và đường thẳng

2 điểm

Viết phương trình đường thng đi qua I, vuông góc với

1 điểm

Tìm được I(1;-2), vtcp của đường thẳng

0.5

Viết được phương trình đường thẳng:

0.5

2.

Tìm đim M trên đường thng để từ đó ta kẻ tiếp tuyến với đường tròn (C), với tiếp điểm là N sao cho tam giác IMN vuông, cân.

1 điểm

Tam giác IMN vuông cân tại N nên IM=MN=5

(bán kính đường tròn là R=5)

0.25

0.25

hoặc M(6;-7)

0.5

Câu5

Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh BC=a, AC=b, AB=c. Chứng minh:

1 điểm

0.5

=…=VT

0.5

Câu6.

Cho . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

+

0.5

+

P nhỏ nhất bằng 64 khi

0.5