Đề thi học kì 2 Toán 10 trường THPT Lạng Giang số 2 năm 2014-2015
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 16 tháng 5 2022 lúc 16:34:40 | Được cập nhật: hôm qua lúc 10:51:30 | IP: 14.165.12.204 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 18 | Lượt Download: 0 | File size: 0.244224 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 2
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 3
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 1
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 6
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 5
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 4
- Đề thi giữa kì 2 Toán 10 trường THPT Nguyễn Tất Thành năm 2018-2019
- Đề thi giữa kì 2 Toán 10 trường THPT Nguyễn Trung Trực năm 2016-2017
- Đề thi giữa kì 2 Toán 10 Hà Nam
- Đề thi học kì 2 Toán 10 ĐỀ 5
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 1 |
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015 Môn: Toán lớp 10 Thời gian làm bài: 90 phút không kể phát đề |
Câu 1. (2,0 điểm) Giải phương trình và bất phương trình sau
2)
Câu 2. (2,0 điểm) Cho tam thức bậc hai
Giải bất phương trình f(x) 0 với
Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc R
Câu 3. (2,0 điểm)
Cho với . Tính ?
Cho . Chứng minh rằng minh rằng :
Câu4. (2,0điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) tâm I, có phương trình
và đường thẳng
Viết phương trình đường thẳng đi qua I, vuông góc với
Tìm điểm M trên đường thẳng để từ đó ta kẻ tiếp tuyến với đường tròn (C), với tiếp điểm là N sao cho tam giác IMN vuông, cân.
Câu 5.(1,0 điểm) Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh BC=a, AC=b, AB=c. Chứng minh:
Câu 6. (1,0 điểm) Cho . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
-----------------------------Hết-----------------------------
Họ và tên học sinh:…………………………………………Số báo danh:……………..
Lưu ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2014-2015
Môn toán lớp 10.
Lưu ý khi chấm bài:
Dưới đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, logic. Nếu học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì vẫn được điểm theo thang điểm tương ứng.
Câu |
NỘI DUNG |
Điểm |
Câu 1 |
|
2 (điểm) |
1.
|
Giải phương trình |
1 điểm |
pt |
0.25 |
|
|
0.5 |
|
KL:…………. |
0.25 |
|
2.
|
|
1 điểm |
Điều kiện : x |
0.25 |
|
Bpt |
0.25 |
|
|
0.25 |
|
KL:...... |
0.25 |
|
|
||
Câu2 |
Cho tam thức bậc hai |
2 điểm |
1.
|
Giải bất phương trình f(x) 0 với |
1 điểm |
m = -8 thì |
0.5 |
|
Kết luận |
0.5 |
|
2.
|
2.Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc R |
1 điểm |
Nhận xét được |
0.25 |
|
+ Bất phương trình tương đương với
|
0.25 |
|
. |
0.25 |
|
KL:…………. |
0.25 |
|
|
||
Câu3 |
|
2 điểm |
1. |
Cho với . Tính |
1 điểm |
Vì nên |
0.5 |
|
|
0.5 |
|
2. |
Cho . Chứng minh rằng minh rằng :
|
1 điểm |
|
0.5 |
|
|
0.5 |
|
|
||
Câu 4.
1. |
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) tâm I, có phương trình và đường thẳng
|
2 điểm |
Viết phương trình đường thẳng đi qua I, vuông góc với |
1 điểm |
|
Tìm được I(1;-2), vtcp của đường thẳng là |
0.5 |
|
Viết được phương trình đường thẳng: |
0.5 |
|
2. |
Tìm điểm M trên đường thẳng để từ đó ta kẻ tiếp tuyến với đường tròn (C), với tiếp điểm là N sao cho tam giác IMN vuông, cân. |
1 điểm |
Tam giác IMN vuông cân tại N nên IM=MN=5 (bán kính đường tròn là R=5) |
0.25 |
|
|
0.25 |
|
hoặc M(6;-7) |
0.5
|
|
|
||
Câu5 |
Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh BC=a, AC=b, AB=c. Chứng minh:
|
1 điểm |
|
|
0.5 |
=…=VT |
0.5 |
|
|
||
Câu6. |
Cho . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
|
|
+ Có
|
0.5 |
|
+ P nhỏ nhất bằng 64 khi |
0.5 |