Đề thi học kì 2 Toán 10 trường THPT Hồng Quang năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 16 tháng 5 2022 lúc 13:05:32 | Được cập nhật: hôm qua lúc 10:50:10 | IP: 14.245.252.241 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 15 | Lượt Download: 0 | File size: 0.323072 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 2
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 3
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 1
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 6
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 5
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 4
- Đề thi giữa kì 2 Toán 10 trường THPT Nguyễn Tất Thành năm 2018-2019
- Đề thi giữa kì 2 Toán 10 trường THPT Nguyễn Trung Trực năm 2016-2017
- Đề thi giữa kì 2 Toán 10 Hà Nam
- Đề thi học kì 2 Toán 10 ĐỀ 5
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GD & ĐT TỈNH YÊN BÁI
TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG
KIỂM TRA 2 TIẾT – NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 20 câu)
(Đề có 2 trang)
Mã đề 001
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Câu 1:
A.
Rút gọn biểu thức
B.
ta được:
C.
Câu 2: Trong hệ trục toạ độ
và hoành độ đều âm, góc
A.
.
B.
, cho điểm
có thể là
.
D.
nằm trên đường tròn lượng giá Điểm
C.
.
Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. 3.
B.
âu 5: Khoảng cách từ điểm
A.
.
với
.
Câu 4: Trongmặt phẳng
giác gì?
A. Đều.
C. Cân tại
C.
B.
.
là tam
B. Vuông tại
D. Vuông cân tại
là:
C.
D.
là:
B.
.
D.
. Tam giác
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
đến đường thẳng
Câu 7: Tìm côsin góc giữa
.
là
cho 3 điểm
B.
A.
D.
có tung độ
C.
đường thẳng
.
D.
:
và
C.
:
.
.
D.
.
Câu 8: phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm O(0 ; 0) và vuông góc với đt :
là:
A.
B.
C.
âu 9: Một đường tròn có tâm I( 3; 2) tiếp xúc với đường thẳng :
D.
.
ỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu?
A.
âu 10: Cho đường tròn
B.
C. 6
. Phương trình tiếp tuyến của
D.
tại
là:
Trang 1/2 - Mã đề 001
A.
.
B.
.
C.
Câu 11: Với những giá trị nào của m thì đt :
.
A. m = 15 và m = 15.
B. m = 3
C. m = 3 và m = 3
D. m = 3
Câu 12: Tìm tâm và bán kính của đường tròn
A.
B.
C.
Câu 13: Biểu thức
A. m < 0 hoặc m > 4
C.
hoặc
Câu 14: Cho
A.
.
D.
.
tiếp xúc với đường tròn (C) :
D.
luôn nhận giá trị dương với mọi x khi và chỉ khi:
B. – 4 < m < 0
D. m < - 4 hoặc m > 0
với
. Tính
B.
C.
D.
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình :
là :
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Với giá trị nào của
A.
thì phương trình:
có 2 nghiệm trái dấu?
C.
B.
D.
Câu 17: Nếu
A.
.
thì
B.
bằng
.
C.
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
.
Câu 20: Cho
A. 0
B. 4
C.
D.
B.
là:
C. 3
với
.
là:
Câu 19: Tìm số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình
A. 5
D.
D. 2
. Tính giá trị của biểu thức :
.
C.
.
D.
.
------ HẾT ------
Trang 2/2 - Mã đề 001
TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG
KIỂM TRA 2 TIẾT – NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 20 câu)
(Đề có 2 trang)
Mã đề 001
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Câu 1:
A.
Rút gọn biểu thức
B.
ta được:
C.
Câu 2: Trong hệ trục toạ độ
và hoành độ đều âm, góc
A.
.
B.
, cho điểm
có thể là
.
D.
nằm trên đường tròn lượng giá Điểm
C.
.
Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. 3.
B.
âu 5: Khoảng cách từ điểm
A.
.
với
.
Câu 4: Trongmặt phẳng
giác gì?
A. Đều.
C. Cân tại
C.
B.
.
là tam
B. Vuông tại
D. Vuông cân tại
là:
C.
D.
là:
B.
.
D.
. Tam giác
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
đến đường thẳng
Câu 7: Tìm côsin góc giữa
.
là
cho 3 điểm
B.
A.
D.
có tung độ
C.
đường thẳng
.
D.
:
và
C.
:
.
.
D.
.
Câu 8: phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm O(0 ; 0) và vuông góc với đt :
là:
A.
B.
C.
âu 9: Một đường tròn có tâm I( 3; 2) tiếp xúc với đường thẳng :
D.
.
ỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu?
A.
âu 10: Cho đường tròn
B.
C. 6
. Phương trình tiếp tuyến của
D.
tại
là:
Trang 1/2 - Mã đề 001
A.
.
B.
.
C.
Câu 11: Với những giá trị nào của m thì đt :
.
A. m = 15 và m = 15.
B. m = 3
C. m = 3 và m = 3
D. m = 3
Câu 12: Tìm tâm và bán kính của đường tròn
A.
B.
C.
Câu 13: Biểu thức
A. m < 0 hoặc m > 4
C.
hoặc
Câu 14: Cho
A.
.
D.
.
tiếp xúc với đường tròn (C) :
D.
luôn nhận giá trị dương với mọi x khi và chỉ khi:
B. – 4 < m < 0
D. m < - 4 hoặc m > 0
với
. Tính
B.
C.
D.
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình :
là :
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Với giá trị nào của
A.
thì phương trình:
có 2 nghiệm trái dấu?
C.
B.
D.
Câu 17: Nếu
A.
.
thì
B.
bằng
.
C.
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
.
Câu 20: Cho
A. 0
B. 4
C.
D.
B.
là:
C. 3
với
.
là:
Câu 19: Tìm số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình
A. 5
D.
D. 2
. Tính giá trị của biểu thức :
.
C.
.
D.
.
------ HẾT ------
Trang 2/2 - Mã đề 001