Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Toán 10 trường THPT Buôn Hồ năm 2016-2017

f114b9dd992c0987bb9916e7e27d4004
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 16 tháng 5 2022 lúc 16:50:54 | Được cập nhật: 21 tháng 4 lúc 6:07:56 | IP: 14.165.12.204 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 38 | Lượt Download: 0 | File size: 0.439296 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG THPT BUÔN HỒ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2016 - 2017

ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN LỚP 10

(Đề gồm4 trang) (Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề)

Mã đề: 132

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . . . . .

Câu 1: Cho tanx = 3. Giá trị của biểu thức A= bằng:

A. B. C. D.

Câu 2: Nghiệm của bất phương trình 2x +1 > 0 là

A. B. C. D.

Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình (x2-4)(x+2) 0 là

A. B. C. D.

Câu 4: Cho tam giác ABC có b =7cm, c =5cm và cosA= . Đường cao AH của tam giác ABC bằng

A. B. C. D.

Câu 5: Tam thức bậc hai nào luôn âm với mọi số thực x ?

A. f(x) = -x2 -3x +4 B. f(x) = -x2 -3x -4 C. f(x) = -x2 -4x -4 D. f(x) = -x2 +4x -4

Câu 6: Cho A(2;6) , B(-3;-4) và C(5;0). Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là

A. B.

C. D.

Câu 7: Điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình

A. (-1; 3) B. (-1; 0) C. (0: -1) D. ( 1; -1)

Câu 8: Biểu thức f(x) = luôn luôn dương khi x thuộc

A. B.

C. D.

Câu 9: Cho cosx = . Khi đó cotx bằng

A. B. C. D.

Câu 10: Cho số thực x đẳng thức nào sau đây đồng thời xảy ra

A. sinx = 1 và cosx=1 B. sinx = và cosx=

C. sinx = và cosx= D. sinx = và cosx=

Câu 11: Cho tam giác ABC biết . Khi đó tam giác ABC

A. Vuông cân tại A. B. Đều C. Cân tại A D. Vuông tại A

Câu 12: Rút gọn bằng

A. –cosx B. cotx C. cosx D. –cotx

Câu 13: Nhị thức f(x) = 2x-1 luôn âm với mọi x thuộc

A. B. C. D.

Câu 14: Phương trình đường tròn đi qua A(2;-1) và tiếp xúc hai trục Ox, Oy có phương trình là

A.

B.

C.

D.

Câu 15: Điểm nào thuộc miền nghiệm của bất phương trinh 3x -2y

A. (0; -3) B. (0; -2) C. (0; -4) D. (0; -5)

Câu 16: Cho tam thức f(x) = x2 - 2mx + 5m - 4. Tập hợp tất cả các giá trị của m để

f(x) > 0, là [a, b]. Khi đó a + b bằng:

A. 5 B. 3 C. 2 D. 1

Câu 17: Đổi cung sang độ

A. -900 B. C. -2700 D. 2700

Câu 18: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình (m-2)x2+2(2m-3)x+5m-6= 0 có nghiệm ?

A. m >3 hoặc m< 1 B. C. 1<m<3 D.

Câu 19: Cho nhị thức bậc nhất f(x) = ax + b Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Nhị thức f(x) có giá trị cùng dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị trong khoảng

B. Nhị thức f(x) có giá trị trái dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị trong khoảng .

C. Nhị thức f(x) có giá trị cùng dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị trong khoảng .

D. Nhị thức f(x) có giá trị cùng dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị trong khoảng .

Câu 20: Đẳng thức nào sau đây đúng ?

A. cos4x – sin4x = 2-cos2x B. cos4x – sin4x = 1+2sin2x

C. cos4x – sin4x = 2-sin2x D. cos4x – sin4x = 1-2sin2x

Câu 21: Một véc tơ chỉ phương của đường thẳng (d): có tọa độ là

A. (1;-3) B. (1;3) C. (1;-2) D. (-4; 2)

Câu 22: Cho sinx = . Biểu thức sin2x bằng

A. B. C. D.

Câu 23: Cho tam giác ABC có a=13cm, b =14cm, c =15cm. Khi đó cosA bằng

A. B. C. D. 0,6

Câu 24: Nghiệm của hệ bất phương trình

A. B. C. D.

Câu 25: Cho a-b = . Biểu thức (cosa+cosb)2+(sina+sinb)2 bằng

A. 3 B. -1 C. -3 D. 0

Câu 26: Nghiệm của bất phương trình

A. B. C. D.

Câu 27: Số đo góc 720 đổi sang radian là

A. 72 B. C. D. ( )0

Câu 28: Biểu thức A= 8sin3180+8sin2180 bằng

A. -1 B. 1 C. D. -2

Câu 29: Cho tam thức bậc hai f(x) = 2x2 -3x +4. Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào đúng?

A. f(x) > 0 với mọi x . B. f(x) > 0 với mọi x .

C. f(x) < 0 với mọi x . D. f(x) 0 với mọi x .

Câu 30: Nghiệm của bất phương trình

A. B. C. D.

Câu 31: Cho tam giác ABC .Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC Chọn khẳng định đúng

A. B. C. cosA= D.

Câu 32: Một đường tròn có bán kính bằng 5cm. Cung trên đường tròn đó có độ dài là

A. cm B. cm C. cm D.

Câu 33: Cho tam giác ABC có a=3cm, b =4cm, c =5cm. Độ dài đường trung tuyến CM của tam giác ABC bằng

A. cm B. cm C. 5cm D. cm

Câu 34: Góc giữa hai đường thẳng :2x+3y-2=0 và d: 3x-2y-1=0 bằng

A. 600 B. 900 C. 450 D. 300

Câu 35: Cho hệ . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

Hệ bất phương trình có nghiệm khi:

A. B. m > - 1 C. m < - 1 D.

Câu 36: Đường thẳng (d) : 2x+3y-5=0 đi qua điểm

A. (5;0) B. (1;-1) C. (-1;1) D. (1;1)

Câu 37: Cho đường tròn x2 + y2 = 9. Viết phương trình đường thẳng qua M(2 ; 1) và cắt đường tròn theo một dây cung AB sao cho M là trung điểm của AB .

A. 2x + y - 5 = 0 B. 2x + y - 4 = 0 C. x + 2y - 4 = 0 D. x + 2y - 5 = 0

Câu 38: Câu 39 Khoảng cách từ điểm A(1;-3) đến đường thẳng 4x-3y -2=0 bằng

A. B. 3 C. D.

Câu 39: Cho hình vuông ABCD có đỉnh A( -1, 0) và một đường chéo có phương trình 2x + y - 3 = 0. Tìm tọa độ đỉnh C, ta có C(a,b) khi đó:

A. a - b = 1,4 B. a + b = 5,2 C. a - b = 1 D. a + b = 5

Câu 40: Cho A(-1;-2), B(3;2) và đường thẳng d: x-2y-2 =0. Điểm M trên d sao cho đạt giá trị nhỏ nhất . Tọa độ M là

A. B. C. D.

Câu 41: Điểm O(0; 0) thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây:

A. –x- y < 3 B. –x-y C. –x-y D. –x-y>3

Câu 42: Đường tròn có tâm I(2;-4) , bán kính R= 5 có phương trình là

A. B.

C. D.

Câu 43: Biểu thức với 0<a<900 bằng

A. - B. C. D.

Câu 44: Một xí nghiệp sản xuất hai loại sản phẩm. Mỗi sản phẩm loại một cần 0,1 kg nguyên liệu và 0,2 giờ để làm, đem lại mức lãi là 4.000 đồng. Mỗi sản phẩm loại hai cần 0,2 kg nguyên liệu và 0,1 giờ để làm, đem lại mức lãi là 3.000 đồng.Nếu với lượng nguyên liệu là 1 kg và thời gian làm việc là 1,4 giờ thì phải sản xuất mỗi loại sản phẩm bao nhiêu để thu được tổng số tiền lãi cao nhất ?

A. 4 sản phẩm loại một và 6 sản phẩm loại hai.B. 7 sản phẩm loại một và 0 sản phẩm loại hai.

C. 6 sản phẩm loại một và 2 sản phẩm loại hai.D. 5 sản phẩm loại một và 4 sản phẩm loại hai.

Câu 45: Cho elip có phương trình . Tiêu cự của elip bằng

A. 4 B. 2 C. 8 D.

Câu 46: Phương trình chính tắc của elip có một tiêu điểm và đi qua điểm M

A. B. C. D.

Câu 47: Phương trình đường tròn đi qua điểm M(1; -2) và các giao điểm của đường thẳng d:x-7y+10=0 với đường tròn (C) : x2 +y2 -2x+4y-20=0 là

A. . x2 +y2 -x+3y+10=0 B. x2 +y2 –x+3y-10=0 C. . x2 +y2 +x+3y-10=0D. x2 +y2 –x-3y-10=0

Câu 48: Với k là số nguyên, số đo của cung 600 +k.3600 bằng

A. B. C. D.

Câu 49: Một hộ nông dân định trồng đậu và cà trên diện tích 8 hecta. Nếu trồng đậu thì cần 20 công và thu 3.000.000 đồng trên mỗi hecta, nếu trồng cà thì cần 30 công và thu 4.000.000 đồng trên mỗi hecta. Hỏi cần trồng mỗi loại cây trên diện tích là bao nhiêu để thu được nhiều tiền nhất khi tổng số công không quá 180.

A. 8 hecta đậu và 0 hecta cà B. 6 hecta đậu và 2 hecta cà

C. 0 hecta đậu và 6 hecta cà D. 2 hecta đậu và 6 hecta cà

Câu 50:Cho 0<x<450. Chọn khẳng định đúng

A. cos2x >0 B. cos2x<0 C. cos2x D. cos2x

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 5/4 - Mã đề thi 132