Đề thi học kì 2 Toán 1
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 25 tháng 2 2022 lúc 11:48:30 | Được cập nhật: hôm kia lúc 9:46:58 bởi: pascaltinhoc8 | IP: 14.236.35.18 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 122 | Lượt Download: 1 | File size: 0.055136 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối năm học 2020-2021 đề số 2
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối năm học 2020-2021 đề số 3
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối năm học 2020-2021 đề số 5
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối năm học 2020-2021 đề số 4
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối năm học 2020-2021 đề số 1
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Chân trời năm học 2020-2021 đề số 2
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Chân trời năm học 2020-2021 đề số 4
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Chân trời năm học 2020-2021 đề số 3
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Chân trời năm học 2020-2021 đề số 5
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Chân trời năm học 2020-2021 đề số 1
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2019- 2020 - Lớp 1A4
Mạch kiến thức, kĩ năng | M1 2 |
M2 3 |
M3 3 |
M4 2 |
Tổng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | ||
Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100 |
Câu số | 1 | 9 | 4 | 6,7 | 4 | 1 | ||||
Số điểm | 0.5 | 1 | 0,5 | 2,0 | |||||||
Cộng, trừ không nhớ các số trong phạm vi 100 |
Câu số | 2 | 3 | 10 | 2 | 1 | |||||
Số điểm | 0.5 | 0,5 | 1,0 | ||||||||
Hình học, đại lượng | Câu số | 11 | 5 | 13 | 1 | 2 | |||||
Số điểm | 0.5 | 0,5 | 1 | ||||||||
Giải toán có lời văn | Câu số | 12 | 8 | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1,5 | 0,5 | |||||||||
Tổng | Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1.0 | 1,5 | 2,5 | 1,5 | 0,5 | 1,0 | 8 | 5 |
Trường TH Yên Phú ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp : 1A4 Môn Toán Lớp1 ; Thời gian : 40 phút
Họ và tên :……………………………..………… Năm học 2019-2020
Điểm …………… |
Lời nhận xét ………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… |
Chữ kí GV coi thi: Chữ kíGVchấm thi: |
---|
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm )
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và làm theo yêu cầu:
Câu 1( 0,5 điểm –M1).
Số 87 gồm .............. chục và ........... đơn vị
Câu 2 ( 0,5 điểm-M1 ).Kết quả phép tính 34 + 2 là :
A. 36 B. 32 C. 54 D. 14
Câu 3( 0,5điểm – M2). Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 24 + … = 68 là:
A. 4 B. 62 C. 14 D. 44
Câu 4 ( 0,5 điểm –M2) Cho các số: 35 ; 18 ; 72 ; 54 thứ tự từ bé đến lớn là :
A. 54; 72; 18; 35 B. 18; 35; 54; 72
C. 72; 54; 35;18 D. 35; 18; 72; 54
Câu 5 (0,5 điểm – M3) Hình dưới đây có :
A. 1 hình vuông , 2 hình tam giác.
B. 1 hình vuông, 3 hình tam giác
C. 1 hình vuông, 4 hình tam giác.
D. 2 hình vuông, 2 hình tam giác
Câu 6 ( 1 điểm - M3). Nối phép tính với dấu “>”,“<” sao cho phù hợp :
Câu 7 (1điểm- M3). Đúng ghi “đ”, sai ghi “s” vào ô trống :
40 cm + 20 cm = 60 Số 46 là số có hai chữ số
90 cm – 60 cm = 30 cm Số 20 gồm 2 và 0
Câu 8 (0,5điểm – M 4) Số ?
Một tuần em đi học ở trường ………….. ngày ; nghỉ học ……….. ngày.
PHẦN 2 : PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm )
Câu 9: (1điểm - M1) Đọc, viết số:
30 : ....................................................... Một trăm : ................
25 : ........................................................ Tám mươi tư : ................
Câu 10: (1 điểm – M2) Đặt tính rồi tính.
35 + 12 75 – 5 62 +7 47 – 36
Câu 11:(0,5 điểm – M2) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 9 cm.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........................
Câu 12:(1,5 điểm – M3) Nhà An có 34 con gà, mẹ đem bán 12 con gà. Hỏi nhà An còn lại bao nhiêu con gà?
Bài giải
z | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 13: (1 điểm – M4)
Để đồng hồ chỉ 5 giờ, kim dài cần chỉ vào số ......... , kim ngắn cần chỉ vào số .........
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 1ª4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: Mỗi đáp án đúng được 0, 5 điểm
Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
---|---|---|---|
A | D | B | C |
Câu 1 Số 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị
Câu 6:
Câu 7:
40 cm + 20 cm = 60 S Số 46 là số có hai chữ số Đ
90 cm – 60 cm = 30 cm Đ Số 20 gồm 2 vào S
Câu 8 :Số ?
Một tuần em đi học ở trường 5 ngày và nghỉ học 2 ngày.
PHẦN 2 : TỰ LUẬN
Câu 9 : ( 1 điểm ) : Viết đúng mỗi số được 0,25 điểm
30: Ba mươi Một trăm : 100
25: Hai mươi lăm Tám mươi tư : 84
Câu 10: (1 điểm) Mçi phÐp tính đặt tính và kết quả phép tính ®óng ®îc 0,5 ®iÓm.( đặt tính đúng nhưng tính sai được 0,25 điểm )
Câu 11: (0,5 điểm)
Câu 12: ( 1,5 điểm)
Bài giải:
Nhà An còn lại số con gà là: (0,5 đ)
34 - 12 = 22 (con gà) (0,75 đ )
Đáp số: 22 con gà (0,25 đ)
Câu 13:( 1 điểm) (Điền đúng mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
Để đồng hồ chỉ 5 giờ, kim dài cần chỉ vào số 12 , kim ngắn cần chỉ vào số 5.